1/38
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
(fruit) picker
n. người hái (trái cây)
picking season
n. mùa thu hoạch
picking date
n. ngày hái (ngày bắt đầu thu hoạch)
fruit picking
n. việc hái trái cây
Is that walking distance?
phr. chỗ đó có thể đi bộ tới được không?
get around
v. di chuyển (xung quanh khu vực nào đó)
maybe I should bring my bike to get around
infrequent
a. không thường xuyên
the buses very infrequent
to last a full day
phr. đủ dùng cho cả ngày
bring enough water to last a full day
wander around
v. đi dạo loanh quanh
feel free to wander around the centre
childminding facility
n. cơ sở trông trẻ / dịch vụ giữ trẻ
exercise and recovery need
n. nhu cầu tập luyện và phục hồi cơ thể
aching body
n. cơ thể đau nhức
the spa to help aching bodies
fitness freak
n. người cuồng tập thể dục, đam mê thể hình
take away with sth
v. mang theo cái gì
here a drink bottle to take away with them
water hyacinth
n. bèo tây (hoặc lục bình)
intertwined leaves
n. lá đan xen vào nhau
mat of
phr. lớp phủ dày đặc
Dense mats of water hyacinth
algae
n. tảo
basin
n. lưu vực (sông, hồ)
tropic and subtropic
n. vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
ornamental
a. để trang trí
ornamental garden pond plant
a source of income
phr. = job
infested
a. bị xâm nhập, phát triển dày đặc (có hại)
infested lakes
creek
n. con lạch
riverbank
n. bờ sông
delta area
n. khu vực đồng bằng châu thổ
disastrous impact
n. tác động nghiêm trọng / thảm khốc
the rapid proliferation of
phr. sự lan rộng nhanh chóng của
proliferation of invasive plants
soil nutrient loss
n. mất chất dinh dưỡng trong đất
excessive deforestation
n. tình trạng phá rừng quá mức
eradicate
v. loại bỏ, diệt tận gốc
eradicate this weed
side effect
n. tác dụng phụ
dredging equipment
n. thiết bị nạo vét
animal manure
n. phân chuồng (phân động vật)
people's level of fitness
n. = human health
pigeon
n. chim bồ câu
common tongue
n. = common language
plantation
n. đồn điền (vườn công nghiệp)
be derived from
v. bắt nguồn từ / được vay mượn từ
the majority of Bishlama's vocabulary is derived from English