infallible (adj)
không thể sai lầm
(to) take place
diễn ra
sole (adj)
duy nhất
(to) have no regrets on/about st/doing
không nuối tiếc về
one's offer of a loan
lời đề nghị cho vay của ai
idiot (adj+n)
ngớ ngẩn, người ngớ ngẩn
(to) appoint sb to swh
hẹn ai tới đâu
protest (n)
sự phản đối
vociferous (adj)
om sòm
(to) reconsider
xem xét lại
the committee
hội đồng
contrary to
trái với
more ... than expected
hơn mong đợi
(to) make a + adj recovery
hồi phục như thế nào
(to) be out of st
hết
thermal socks (n)
tất giữ nhiệt
(to) be self-inflicted = (to) be (all) of one's own making
tự mình gây ra
(to) offer half-price N(s)
giảm 1 nửa
an alternative
sự thay thế, sự lựa chọn
(to) hear from sb
nghe về ai
There is no comparison between A and B
không thể so sánh A và B
It came as no surprise to sb to do
Ai đó không thấy ngạc nhiên khi làm
(to) credit sb with sth
công nhận ai về
S + daren't + V_inf
không dám làm
S + needn’t + V_inf
không cần làm
for fear of doing
vì sợ làm gì
(to) do any/great lengths
làm bất cứ cái gì
(to) express concern about
bày tỏ sự lo lắng về
(to) burst its banks = (to) overflow
tràn bờ đê
(to) take sb/st for granted = Not appreciate sb/st
coi nhẹ