1/27
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
THE TRANSFORMATION OF
SỰ BIẾN MẤT CỦA
REVEAL SIGNIFICANT CHANGES IN THE LAYOUT AND FUNCTION OF
CHO THẤY NHỮNG SỰ THAY ĐỔI ĐÁNG KỂ VỀ BỐ CỤC VÀ CHỨC NĂNG CỦA
RETAIL SPACE
không gian thương mại bán lẻ
RESIDENTIAL ACCOMMODATION
các loại hình chỗ ở dành cho sinh sống
PEDESTRIANISATION
quá trình chuyển đổi các khu vực đô thị thành không gian chỉ dành cho người đi bộ
THE EMERGENCE OF
SỰ XUẤT HIỆN CỦA
INDIVIDUAL RETAIL UNITS
các đơn vị bán lẻ độc lập
THE REDEVELOPMENT OF
quá trình tái phát triển hoặc phục hồi một khu vực
THE SOUTHERN PART OF
phần Nam của một vùng
THE ROW OF HOUSES
một dãy nhà
A MULTI-STOREY APARTMENT BLOCK
một khu chung cư đa tầng
THIS INDICATES A SHIFT TOWARDS
sự thay đổi trong xu hướng
HIGHER-DENSITY HOUSING
các loại hình chỗ ở có mật độ dân cư cao
THE REMOVAL OF…HAS ALSO RESULTED IN
CÁC SỰ THÁO DỠ CỦA…ĐÃ TẠO RA…
THE CREATION OF
SỰ TẠO RA + MỘT ĐỊA ĐIỂM
PEDESTRIAN PATHWAYS
các đường đi dành riêng cho người đi bộ
TRAFFIC FLOW
sự di chuyển của phương tiện giao thông
A NETWORK OF CAR ROADS
mạng lưới đường xe ô tô
SEPARATED THE NORTHEN AND SOUTHERN SECTIONS
Việc tách riêng các khu vực
A MORE PEDESTRIAN - FRIENDLY ENVIRONMENT
một môi trường thân thiện với người đi bộ hơn
WAS DEMOLISHED TO ACCOMMODATE
phá hủy để phù hợp/chứa đựng + MỘT NƠI MỚI
THE DEMOLITION OF…MADE WAY FOR….
SỰ THÁO DỠ CỦA…MỞ ĐƯỜNG CHO…
THE RELOCATION OF
SỰ DI DỜI CỦA
A CONTEMPORARY APARTMENT COMPLEX
một khu phức hợp căn hộ hiện đại
RETAIN THEIR ACCESS TO
duy trì khả năng tiếp cận VỚI
HAVE BEEN CONSOLIDATED INTO
được hợp nhất thành
BUILT=ESTABLISHED
XÂY
REPLACED BY…., THE FIVE RETAILERS…
ĐẢO NGỮ