MAP VOCAB

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/27

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

28 Terms

1
New cards

THE TRANSFORMATION OF

SỰ BIẾN MẤT CỦA

2
New cards

REVEAL SIGNIFICANT CHANGES IN THE LAYOUT AND FUNCTION OF

CHO THẤY NHỮNG SỰ THAY ĐỔI ĐÁNG KỂ VỀ BỐ CỤC VÀ CHỨC NĂNG CỦA

3
New cards

RETAIL SPACE

không gian thương mại bán lẻ

4
New cards

RESIDENTIAL ACCOMMODATION

các loại hình chỗ ở dành cho sinh sống

5
New cards

PEDESTRIANISATION

quá trình chuyển đổi các khu vực đô thị thành không gian chỉ dành cho người đi bộ

6
New cards

THE EMERGENCE OF

SỰ XUẤT HIỆN CỦA

7
New cards

INDIVIDUAL RETAIL UNITS

các đơn vị bán lẻ độc lập

8
New cards

THE REDEVELOPMENT OF

quá trình tái phát triển hoặc phục hồi một khu vực

9
New cards

THE SOUTHERN PART OF

phần Nam của một vùng

10
New cards

THE ROW OF HOUSES

một dãy nhà

11
New cards

A MULTI-STOREY APARTMENT BLOCK

một khu chung cư đa tầng

12
New cards

THIS INDICATES A SHIFT TOWARDS

sự thay đổi trong xu hướng

13
New cards

HIGHER-DENSITY HOUSING

các loại hình chỗ ở có mật độ dân cư cao

14
New cards

THE REMOVAL OF…HAS ALSO RESULTED IN

CÁC SỰ THÁO DỠ CỦA…ĐÃ TẠO RA…

15
New cards

THE CREATION OF

SỰ TẠO RA + MỘT ĐỊA ĐIỂM

16
New cards

PEDESTRIAN PATHWAYS

các đường đi dành riêng cho người đi bộ

17
New cards

TRAFFIC FLOW

sự di chuyển của phương tiện giao thông

18
New cards

A NETWORK OF CAR ROADS

mạng lưới đường xe ô tô

19
New cards

SEPARATED THE NORTHEN AND SOUTHERN SECTIONS

Việc tách riêng các khu vực

20
New cards

A MORE PEDESTRIAN - FRIENDLY ENVIRONMENT

một môi trường thân thiện với người đi bộ hơn

21
New cards

WAS DEMOLISHED TO ACCOMMODATE

phá hủy để phù hợp/chứa đựng + MỘT NƠI MỚI

22
New cards

THE DEMOLITION OF…MADE WAY FOR….

SỰ THÁO DỠ CỦA…MỞ ĐƯỜNG CHO…

23
New cards

THE RELOCATION OF

SỰ DI DỜI CỦA

24
New cards

A CONTEMPORARY APARTMENT COMPLEX

một khu phức hợp căn hộ hiện đại

25
New cards

RETAIN THEIR ACCESS TO

duy trì khả năng tiếp cận VỚI

26
New cards

HAVE BEEN CONSOLIDATED INTO

được hợp nhất thành

27
New cards

BUILT=ESTABLISHED

XÂY

28
New cards

REPLACED BY…., THE FIVE RETAILERS…

ĐẢO NGỮ