put oneself in someone’s shoes
đặt mình vào hoàn cảnh của ai đó
hit the books
học
hit the sack
buồn ngủ
burn the midnight oil
thức khuya làm việc học bài
burn the candle at both ends
làm việc quá sức
beat around/about the bush
nói vòng vo lạc đề
make ends meet
xoay sở để kiếm sống
when in rome, do as the romans do
nhập gia tùy tục
practice makes perfect
có công mài sắt có ngày nên kim
out of sight, out of mind
xa mặt, cách lòng
the more, the merrier
càng đông càng vui
judge a book by its cover
đánh giá dựa trên vẻ bề ngoài
with flying colors
đạt kết quả thành công
= out of this world: tuyệt vời, ngoài mong đợi
under the weather
không khỏe
on cloud nine = over the moon = walk on air = on top of the world
rất vui
once in a blue moon
hiếm khi
down to earth
dễ gần/thân thiện/thực tế, thẳng thắn
the tip of the iceberg
phần nổi của tảng băng chìm
get the bit between someone’s teeth
kiên quyết, quyết tâm làm gì
break a leg
chúc may mắn
= good luck
pull someone’s leg
trêu chọc ai
cost an arm and a leg
rất đắt đỏ
hit the nail on the head
nói/ làm chính xác
keep an eye on
trông nom, để mắt, coi chừng
keep your chin up
dũng cảm lên! mạnh mẽ tự tin lên!
have/get cold feet
căng thẳng run rẩy sợ hãi lo lắng
have/get itchy feet
muốn đi đây đi đó
get butterflies’s in sở hữu cách stomach (your, his,...)
cảm thấy bồn chồn
up to someone’s ears/eyes
bận ngập đầu, bận ngập mặt
as cool as a cucumber
bình tĩnh, thoải mái
sell/go like hot cakes
bán đắt như tôm tươi
as easy as pie = a piece of cake
dễ như ăn bánh
cup of tea
sở thích
have a sweet tooth
thích ăn đồ ngọt
a couch potato
lười biếng
the apple of someone’s eye
là người quan trọng nhất, yêu thương nhất
cry over spilled/spilt milk
hối tiếc 1 cách vô ích
as busy as a bee
vô cùng bận rộn
eat like a horse
ăn khỏe
eat like a bird
ăn yếu
night owl
người “cú đêm” thức khuya
when pigs fly
không bao giờ xảy ra
kill two birds with one stone
một mũi tên trúng hai đích