Thẻ ghi nhớ: Tiền tệ - UFM | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/468

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

469 Terms

1
New cards

Người bất lợi khi xảy ra lạm phát

→ Người cho vay
→Người có tài sản là đồ cầm cố
→ Người sống bằng tiền lương, tiền công, dân nghèo

2
New cards

Để một hàng hóa có thể trở thành tiền

→ Thuận lợi cho việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá trị.
→ Được chấp nhận rộng rãi.
→ Có thể chia nhỏ.
→ Sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng.

3
New cards

Sức mua của đồng VN giảm sút khi

→ Lạm phát xảy ra.
→ Giá cả trung bình tăng.

4
New cards

Tính thanh khoản

→ Khả năng dễ chuyển đổi thành tiền.

5
New cards

Tính thanh khoản cao nhất

→ Tiền

6
New cards

Tính thanh khoản thấp

→ Bất động sản, cổ phiếu, máy móc,...

7
New cards

"Tiêu tiền trước, trả tiền sau"

→ Thẻ tín dụng.

8
New cards

Hoạt động thanh toán thẻ phát triển làm cho

→ Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm.
→ Tốc độ lưu thông tăng.

9
New cards

Hóa tệ

→ Dùng hàng hóa làm tiền tệ
- Hóa tệ kim loại
- Hóa tệ phi kim loại

10
New cards

Tín tệ

→ Tiền kim loại
→ Tiền giấy:
- Tiền giấy khả hoán: Có thể chuyển đổi ra vàng.
- Tiền giấy bất khả hóa: Không thể chuyển đổi ra vàng.

11
New cards

Tiền pháp định

→ Tiền giấy, tiền xu,...

12
New cards

Thẻ ghi nợ

→ Thanh toán thay tiền mặt
- Thẻ ghi nợ nội địa: ATM
- Thẻ ghi nợ quốc tế: Visa, Mastercard.

13
New cards

Lập bảng cân đối kế toán

→ Thước đo giá trị

14
New cards

Tài chính doanh nghiệp

→ Quan hệ tài chính không hoàn trả

15
New cards

Tín dụng

→ Quan hệ tài chính có hoàn trả

16
New cards

Bảo hiểm

→ Quan hệ tài chính hoàn trả có điểu kiện.

17
New cards

Tài chính nhà nước (tài chính công)

Vai trò chủ đạo

18
New cards

Tài chính doanh nghiệp

Vai trò nền tảng.

19
New cards

Tài sản tài chính

Cổ phiếu, trái phiếu, tiền, chứng chỉ tiền gửi,...

20
New cards

Trên thị trường tiền tệ, mua bán

Tín phiếu kho bạc

21
New cards

Trên thị trường vốn, mua bán

Trái phiếu ngân hàng.

22
New cards

Giao dịch diễn ra ở TT thứ cấp

NHTW mua trái phiếu

23
New cards

Thị trường tiền tệ liên ngân hàng

→ TT vốn ngắn hạn
→ Nơi dành cho các ngân hàng và tổ chức tín dụng

24
New cards

Chức năng thị trường sơ cấp

Kênh huy động vốn

25
New cards

Chức năng thị trường thứ cấp

Tạo tính thanh khoản

26
New cards

Kho bạc nhà nước bán tín phiếu

Vay nợ từ công chúng.

27
New cards

Cổ phiếu

Công cụ nợ vốn.

28
New cards

Kỳ phiếu

NHTM, người mua phát hành

29
New cards

Cung trái phiếu > Cầu trái phiếu

Giá giảm, lợi tức tăng

30
New cards

Cổ phiếu ưu đãi ít rủi ro và rủi ro hơn gì

→ Ít rủi ro hơn CP phổ thông
→ Rủi ro hơn trái phiếu.

31
New cards

Một NHTM bán tín phiếu cho một NHTM khác rồi mua lại sau 30 ngày

GD hợp đồng mua lại

32
New cards

Không cân bằng về thông tin

→ Thông tin không đối xứng.

33
New cards

Rủi ro đạo đức

→ Sau giao dịch

34
New cards

Sự lựa chọn đối nghịch

Trước giao dịch.

35
New cards

Tổ chức nhận tiền gửi

→ NHTM
→ Các hiệp hội tiết kiệm và cho vay
→ NH tiết kiệm tương trợ
→ Tín dụng.

36
New cards

Mức cung tiền thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất

→ M1

37
New cards

Giá trị của tiền tệ

→ Số lượng HH, DV mua được bằng tiền

38
New cards

Khoản thu thường xuyên trong NSNN

Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí.

39
New cards

Chi cho đầu tư phát triển KT-XH

→ Chi hỗ trợ vốn cho DNNN
→ Đầu tư cơ sở hạ tầng
→ Chi chăm sóc và bảo vệ trẻ em
→ Chi đầu tư cho NCKH, công nghệ,...

40
New cards

Khoản thu chiếm tỷ trọng lớn

Thuế

41
New cards

Nguyên tắc cân đối NSNN ời

Thu NS ( Không gồm thu từ đi vay) - Chi thường xuyên > 0

42
New cards

Một trái phiếu hiện tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá

→ Lợi tức của trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon (lợi tức tỉ lệ nghịch với giá)

43
New cards

Tỷ trọng vốn chủ SH trên tổng tài sản của NHTM được coi là an toàn

Đạt 8%

44
New cards

Chế độ bản vị vàng

→ Nhà nước không hạn chế vụ đúc tiền vàng.
→ Tiền giấy được tự do chuyển đổi ra vàng.
→ Tiền giấy và tiền vàng cùng được lưu thông.

45
New cards

Chức năng tiền tệ quan trọng nhất

Phương tiện trao đổi.

46
New cards

Khả năng mở rộng tiền gửi tối đa của các ngân hàng phụ thuộc vào

→ Tỷ lệ dự trữ bắt buộc

47
New cards

Chi phí hoạt động của doanh nghiệp bao gồm

→ Chi phí sản xuất kinh doanh → Chi phí hoạt động tài chính → Chi phí bất thường

48
New cards

Tiền làm phương tiện dự trữ giá trị tại NHTW có ý nghĩa trong việc thực hiện chính sách tiền tệ

→ Điều hòa lưu thông tiền tệ

49
New cards

Thị trường chứng khoán tập trung

→ Giao dịch khớp lệnh

50
New cards

Trong mô hình AD - AS, giảm AD

→ Y, P giảm
→ Thất nghiệp tăng.

51
New cards

Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi suất thị trường

→ Bán với giá cao hơn mệnh giá

52
New cards

Thị trường mà công chúng đầu tư ít có thông tin và cơ hội tham gia

Thị trường sơ cấp

53
New cards

Thị trường thứ cấp

→ Diễn ra việc mua bán chứng khoán
→ Không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư.

54
New cards

Công ty cổ phần bắt buộc phải có

Cổ phiếu phổ thông

55
New cards

Quy định dự trữ bắt buộc cho NHTM nhằm

→ Giúp NHTW kiểm tra cung tiền trong nền kinh tế

56
New cards

Giá ngoại tệ tăng

Khuyến khích xuất khẩu.

57
New cards

Tín dụng thương mại có đặc điểm (quan hệ)

→ Quan hệ tín dụng trực tiếp
→ QH tín dụng ngắn hạn xảy ra 1 chiều.

58
New cards

Tiền đúc đủ giá

Vàng, bạc.

59
New cards

Tiền đúc kém giá

Kẽm, đồng

60
New cards

Bút tệ (nguồn gốc)

Xuất hiện đầu tiên ở Anh (giữa TK XIX)

61
New cards

Cổ phiếu giao dịch thị trường nào

Giao dịch trên thị trường vốn.

62
New cards

Khối tiền tệ giao dịch có tính lỏng cao nhất

→ M1 (tiền mặt và tiền gửi không kì hạn).

63
New cards

Các công cụ trên thị trường nợ và vốn

Công cụ dài hạn

64
New cards

Công cụ phi rủi ro trên thị trường tài chính

→ Tín phiếu kho bạc nhà nước

65
New cards

Khi cần thay đổi khối lượng nhỏ tiền cung ứng thì NHTW không nên sử dụng công cụ

Dự trữ bắt buộc

66
New cards

Tỷ lệ lạm phát của nước A cao hơn nước B, theo lý thuyết ngang giá sức mua thì

Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B có xu hướng tăng

67
New cards

Quy luật Gresham

Đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt ra khỏi lưu thông.

68
New cards

Số nhân tiền tệ

Tùy thuộc vào phép đo lượng tiền cung ứng.

69
New cards

Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến lạm phát ở VN những năm 1980

Sự yếu kém trong điều hành chính sách tiền tệ.

70
New cards

Khi NHTW giảm lãi suất chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ

Có thể sẽ tăng

71
New cards

Lãi suất tiền vay được áp dụng khi

Các ngân hàng cho vay

72
New cards

Việc nghiên cứu những tác động tiêu cực của thuế có tác dụng

→ Xây dựng chính sách thuế tối ưu
→ Đảm bảo doanh thu thuế cho NSNN.

73
New cards

Giải pháp tài trợ thâm hụt NSNN

→ Tăng thuế
→ Phát hành tiền và trái phiếu CP, vay tiền dân cư.

74
New cards

Giải pháp khắc phục thâm hụt NSNN ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ

Phát hành và bán trái phiếu CP cho NHTM

75
New cards

Giải pháp bù đắp thâm hụt NSNN có chi phí cơ hội thấp nhất

Vay tiền dân cư.

76
New cards

Phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ

→ Thời hạn chuyển giao vốn.

77
New cards

Phiếu nợ chuyển đổi

Trái phiếu công ty có khả năng chuyển thành cổ phiếu thường.

78
New cards

Thị trường OTC là thị trường gì

TT tự doanh của các công ty chứng khoán thành viên

79
New cards

Các công cụ tài chính

Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính

80
New cards

Chức năng cơ bản của thị trường chứng khoán

→ Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư

81
New cards

Chức năng duy nhất của thị trường tài chính

→ Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư.

82
New cards

Lãi suất thay đổi

Cùng chiều.

83
New cards

Một Tín phiếu Kho bạc kỳ hạn một năm mệnh giá $100 đang được bán trên thị trường với tỷ suất lợi tức là 20%. Giá của tín phiếu đó được bán trên thị trường là

→ PV = FV/(1 + i)^n
= 100/
(1+20%)^1
= 83,33

84
New cards

Rủi ro vỡ nợ càng cao

Lợi tức trái phiếu càng cao.

85
New cards

Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém

Lợi tức càng cao

86
New cards

Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng với lãi suất thị trường thì bán với giá

Bằng mệnh giá.

87
New cards

Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi suất trên thị trường thì bán với giá

Cao hơn mệnh giá.

88
New cards

Thời hạn cho vay càng dài

Lãi suất cho vay càng cao.

89
New cards

Lãi suất thực

Lãi suất danh nghĩa trừ đi lạm phát.

90
New cards

Khi lãi suất giảm, trong điều kiện ở VN bạn sẽ

→ Tăng đầu tư vào đất đai hay BĐS khác.

91
New cards

Chi tiêu Chính Phủ và thuế giảm xuống thì nhu cầu vay vốn

Không có cơ sở để đưa ra nhận định

92
New cards

Lãi suất trả cho tiền gửi của ngân hàng phụ thuộc vào yếu tố

Nhu cầu về vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi.

93
New cards

Cung tiền tệ tăng, giả định các yếu tố khác không đổi thì thị giá chứng khoán

Tăng

94
New cards

Để khắc phục tình trạng nợ xấu, các NHTM cần

→ Đổi mới công nghệ
→ Đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ
→ Tăng cường khả năng tiếp cận, gần gủi và hỗ trợ khách hàng.

95
New cards

Các hoạt động giao dịch theo kỳ hạn đối với các công cụ tài chính có tác dụng

Giảm thiểu rủi ro cho các công cụ tài chính.

96
New cards

Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến rủi ro tín dụng

Nguyên nhân thuộc về khách hàng.

97
New cards

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại

→ Theo quy định của NHTW trong từng thời kì.

98
New cards

Nợ quá hạn của NHTM được xác định

Số tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ

99
New cards

Chức năng của trung gian tài chính của NHTM

Cung cấp tất cả các dịch vụ tài chính theo quy định PL.

100
New cards

Các NHTM ở VN được phép đầu tư vào cổ phiếu ở mức

Tối đa 30% vốn chủ SH, 10% giá trị công ty cổ phần.