acidification
(n) sự axit hoá
adapt
(v) thích nghi
adaption
(n) sự thích nghi
adopt
(v) nhận con nuôi
adoption
(n) sự nhận con nuôi
aesthetic
(adj) có thẩm mỹ
algae
(n) tảo
aquatic
(adj) sống ở môi trường nước, thủy sinh
biodiversity
(n) sự đa dạng sinh học
bramble
(n) bụi gai
breed
(v) sinh sản
calf
(n) con non
captivity
(n) sự bắt giữ, sự giam cầm
carnivore
(n) động vật ăn thịt
contamination
(n) sự ô nhiễm
contend
(v) đấu tranh, tranh giành
corruption
(n) sự tham nhũng
decibel
(n) đơn vị đo đề-xi-mét
digest
(v) tiêu hóa
digestion
(n) sự tiêu hóa
disappearance
(n) sự biến mất
appearance
(n) sự xuất hiện
dominant
(adj) thống trị
dominance
(n) địa vị thống trị, sự áp đảo
dorsal
(adj) ở lưng, mặt lưng
enemy
(n) kẻ thù, thù địch
ensnared
(adj) bị đánh bẫy, bị giăng bẫy
entangled
(adj) bị mắc bẫy
evolve
(v) tiến hóa
evolution
(n) sự tiến hóa
expression
(n) sự thể hiện
expulsion
(n) sự trục xuất
extinction
(n) sự tuyệt chủng
extension
(n) sự mở rộng
exterminate
(v) tiêu diệt, hủy diệt
fertilizer
(n) phân bón hóa học
frontal
(adj) thuộc phần trán, phần trước
gargantuan
(adj) to lớn, khổng lồ
gestation
(n) thời kì thai nghén
gigantic
(adj) kếch xù
groove
(n) đường rãnh
herbicide
(n) thuốc diệt cỏ
herbivore
(n) động vật ăn cỏ
justification
(n) sự bào chữa, sự biện hộ
lichen
(n) địa y
low-frequency
(n) tần số thấp
maintenance
(n) sự duy trì, sự gìn giữ
mammal
(n) động vật có vú
marine
(adj) thuộc về biển, đại dương
maturity
(n) sự trưởng thành, chín chắn
migration
(n) sự di cư
migrate
(v) di cư
moss
(n) rêu
navel
(n) rốn, trung tâm
omnivore
(n) động vật ăn tạp
organism
(n) sinh vật
overexploitation
(n) sự khai thác quá mức
pesticide
(n) thuốc trừ sâu
phytoplankton
(n) thực vật phù du
poacher
(n) kẻ săn trộm
precious
(adj) quý giá
predator
(n) dã thú, kẻ săn mồi
prosperous
(adj) thịnh vượng
provision
(n) sự cung cấp
provide
(v) cung cấp
resolve
(v) quyết tâm, kiên quyết
resolution
(n) sự quyết tâm, sự kiên quyết
resultantly
(adv) hậu quả là, kết quả là
rostrum
(n) bục phát biểu
sophisticated
(adj) phức tạp
survive
(v) sinh tồn
survival
(n) sự sinh tồn
survivor
(n) người sống sót
timber
(n) gỗ xây dựng
tissue
(n) mô, tế bào
trunk
(n) thân cây
unprecedented
(adj) chưa từng thấy, chưa từng có
ventral
(adj) ở bụng, phần bụng
vulnerable
(adj) dễ bị tổn thương
at least
ít nhất, tối thiểu
at most
tối đa
at last
cuối cùng
at once, immediately, on the spot
ngay lập tức
attribute sth to sth
quy cho/đổ cho cái gì là do cái gì
be recognized as
được coi là
contribute to sth/doing sth
đóng góp vào cái gì/làm gì
devote/dedicate time to sth/doing sth
cống hiến/hi sinh thời gian cho cái gì/làm gì
die of
chết vì bệnh gì
die out, become extinct
tuyệt chủng
die away
nhỏ dần, tắt dần
die down
nhỏ lại, bé lại
food chain
chuỗi thức ăn
in a state of balance
ở trạng thái cân bằng
introduce sb/sth to sb/sth
giới thiệu ai/cái gì với ai/cái gì
mass extinction
tuyệt chủng hàng loạt
on earth, in the world, all over the world
trên Trái Đất, trên thế giới
on the wing
đang bay
on the rocks
có khả năng thất bại
on the verge
trên bờ vực
on the ground
trong dân chúng