1/60
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Hai nguồn gốc sinh nhiệt của cơ thể là:
phản ứng chuyển hóa, môi trường
Thân nhiệt trung tâm
Là nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hóa học xảy ra trong cơ thể
Thân nhiệt ngoại vi có đặc điểm
Có thể dùng để đánh giá hiệu qủa điều nhiệt
Đặc điểm của thân nhiệt trung tâm, ngoại trừ
Phải đo bằng cách đưa nhiệt kế vào bên trong cơ thể
Vùng thân nhiệt có trị số cao nhất là
trực tràng
Trên lâm sàng, khi đo nhiệt độ ở nách của bệnh nhân là 36,50C thì nhiệt độ cơ thể người bệnh là:
370C
Thân nhiệt ngoại vi
Chịu ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường
Thân nhiệt ngoại vi ít ảnh hưởng đến
các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể
Các yếu tố góp phần tạo ra thân nhiệt trung tâm , NGOẠI TRỪ
Nhiệt độ môi trường
Các nguồn sinh nhiệt tự nhiên , ngoại trừ
SDA
Các điều kiện sau làm tăng sinh nhiệt , ngoại trừ
a. vận động
b. nữa sau chu kì kinh nguyệt
c. bệnh dịch tã
d. bệnh basedow
c
Các yếu tố làm tăng thân nhiệt, ngoại trừ
a. vận cơ
b. nữa sau chu kì kinh nguyệt
c. thai nghén
d. nhiễm khuẩn tả
d
Yếu tố ảnh hưởng lên thân nhiệt theo chiều hướng làm tăng
a.Buổi tối trong chu kỳ ngày đêm
b. Bệnh tả
c. Tháng cuối thai kỳ
d. Người già
c
Sự biến đổi của thân nhiệt trong chu kỳ kinh nguyệt như sau
a. Thân nhiệt ngày trước rụng trứng tăng hơn ngày sau rụng trứng 0,3-0,5oC.
b. Thân nhiệt ngày trước rụng trứng tăng hơn ngày sau rụng trứng 1,5oC.
c. Thân nhiệt ngày sau rụng trứng tăng hơn ngày trước rụng trứng 0,3-0,5oC.
d. Thân nhiệt ngày sau rụng trứng tăng hơn ngày trước rụng trứng 1,5oC.
c. Thân nhiệt ngày sau rụng trứng tăng hơn ngày trước rụng trứng 0,3-0,5oC.
Nói về các yếu tố ảnh hưởng lên thân nhiệt, câu nào sau đây sai
a. thân nhiệt thấp nhất lúc 5-7h sáng và cao nhất lúc 14-16h chiều
b. nửa sau chu kỳ kinh nguyệt và tháng cuối thai nghén thân nhiệt tăng
c. vận cơ càng nhiều, thân nhiệt càng cao
d. bệnh dịch tả làm tăng thân nhiệt
d. bệnh dịch tả làm tăng thân nhiệt
Thải nhiệt bằng cơ chế truyền nhiệt là hình thức , Chọn câu sai
bốc hơi nước
Hình thức thải nhiên sau đây có liên quan đến màu sắc
truyền nhiệt bức xạ
Thải nhiệt bằng truyền nhiệt bức xạ KHÔNG phụ thuộc vào :
a. Sự chênh lệch nhiệt độ
b. Thời gian truyền nhiệt
c. Khoảng cách và nhiệt độ khoảng không ở giữa
d. Màu sắc của vật nhận nhiệt
c
Lượng nước mất hằng định mỗi ngày là
nước thấm qua da
Trong điều kiện bình thường, lượng nước mất hằng ngày không nhìn thấy và không ý thức được là
0,6 lít/ngày
Trung tâm điều hòa thân nhiệt
a. da
b. phổi
c. setpoint
d. vỏ não
c. setpoint
Khi điểm chuẩn vùng dưới đồi cao hơn thân nhiệt , người ta cảm thấy
a. thở hổn hển
b. gian mạch da
c. rùng mình
d. vã mồ hôi
c. rùng mình
Độc tố của vi khuẩn gây sốt là do tấn công trực tiếp vào
a. vỏ não
b. setpoint ở vùng dưới đồi
c. tim mạch và hô hấp
d. mạch máu dưới da
b
Độc tố của vi khuẩn gây sốt là do tấn công trực tiếp và
a. giảm sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều kiện hóa học
b. giảm sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều kiện vật lý
c. tăng sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều kiện vật lý
d. tăng sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều kiện hóa học
a
Cảm giác mệt mỏi và dấu hiện da ửng đỏ gợi ý tình tràng
dãn mạch da, giảm chuyển hóa
Cơ chế chống lạnh của cơ thể:
tăng sinh nhiệt, giảm thải nhiệt
Đường không được hấp thu vào trong máu
A. Glucose
B. Saccarose
C. Fructose
D. Galactose
b
Đường vào trong máu dự trữ ở gan và cơ dưới dạng
A. Glycogen
B. Glycolipid
C. Glycocalyx
D. Glycoprotein
a
Chức năng không phải của carbohydrate trong cơ thể
A. Cung cấp năng lượng
B. Cầm máu
C. Hỗ trợ miễn dịch
D. Cấu tạo tế bào
b
Năng lượng tiêu hao của cơ thể trưởng thành chủ yếu dùng cho
A. Duy trì nhiệt độ cơ thể
B. Chuyển hoá cơ sở
C. Tiêu hoá
D. Vận động
b
Vitamin có vai trò chuyển hoá năng lượng hiệu quả
A. A
B. B1
C. B3
D. B9
b
Lipoprotein có vai trò vận chuyển cholesterol từ mô ngoại biên đến gan
A. HDL
B. LDL
C. IDL
D. VLDL
a
Lipoprotein có vai trò vận chuyển cholesterol từ gan đến các tế bào
A. HDL
B. LDL
C. IDL
D. VLDL
b
Lipoprotein giúp vận triglycerid từ gan đến các cơ quan
A. HDL
B. LDL
C. VLDL
D. Chylomicron
c
Chất béo trong máu được cung cấp từ con đường ngoại sinh, tồn tại dưới dạng
A. Chylomicron
B. LDL
C. HDL
D. VLDL
a
Thay đổi thành phần lipoprotein làm tăng nguy cơ xơ vữa động
A. Giảm LDL
B. Giảm HDL
C. Giảm VLDL
D. Giảm chylomicron
b
Thành phần chủ yếu của HDL
A. Triglycerid
B. Cholesterol
C. Phospholipid
D. 𝛽 – lipoprotein
c
Đường không tồn tại trong cơ thể ở dạng
A. Dự trữ
B. Vận chuyển
C. Cấu tạo tế bào
D. Kết hợp albumin
d
Chất béo trong cơ thể không tồn tại ở dạng
A. Cấu tạo tế bào
B. Cấu tạo hormon
C. Cấu tạo mô mỡ
D. Dự trữ ở gan
d
Vai trò có lợi của HDL
A. Vận chuyển cholesterol từ gan đến các tế bào ngoại vi
B. Vận chuyển cholesterol từ tế bào ngoại vi trở về gan
C. Vận chuyển triglycerid từ gan đến các tế bào ngoại vi
D. Vận chuyển triglycerid từ các tế bào ngoại vi đến gan
b
Đặc điểm không phải của LDL
A. Vận chuyển cholesterol từ gan đến các tế bào ngoại vi
B. Vận chuyển cholesterol từ tế bào ngoại vi trở về gan
C. Vận chuyển triglycerid từ gan đến các tế bào ngoại vi
D. Vận chuyển triglycerid từ các tế bào ngoại vi đến gan
b
Loại protein đóng vai trò chính trong tạo áp suất keo cho cơ thể
A. Plasmin
B. Thrombin
C. Albumin
D. Fibrin
c
Năng lượng dùng cho cơ thể nhiều nhất là vào
A. Sinh nhiệt
B. Vận động cơ
C. Tiêu hoá
D. Chuyển hoá cơ sở
d
Sốt là
A. Trung tâm điều hoà thân nhiệt làm tăng thân nhiệt do môi trường tác động
B. Trung tâm điều hoà thân nhiệt chủ động làm tăng thân nhiệt
C. Rối loạn nội tiết làm tăng chuyển hoá nên tăng thân nhiệt trong sốt
D. Tổn thương thần kinh cao cấp làm tăng thân nhiệt
b
Trung tâm điều nhiệt nằm ở
A. Hạ đồi
B. Đồi thị
C. Dưới đồi
D. Cầu não
a
Thân nhiệt cơ thể người dao động xung quanh 37o C do
A. Cân bằng quá trình sinh nhiệt và sản nhiệt
B. Cân bằng quá trình thoái hoá và tổng hợp
C. Cân bằng quá trình sinh nhiệt và thải nhiệt
D. Cân bằng quá trình thái nhiệt và toả nhiệt
c
Thân nhiệt cơ thể được duy trì hằng định do
A. Thăng bằng giữa sinh nhiệt và tạo nhiệt
B. Thăng bằng giữa sinh nhiệt và toả nhiệt
C. Thăng bằng giữa thoái hoá và tổng hợp các chất
D. Thăng bằng giữa truyền nhiệt và hấp thụ nhiệt
b
Cơ chế thải nhiệt không có
A. Bốc hơi
B. Bức xạ nhiệt
C. Truyền nhiệt trực tiếp
D. Co mạch
d
Khi cơ thể tăng thân nhiệt thì cơ chế đào thải thân nhiệt hiệu quả nhất là qua
A. Hơi thở
B. Mồ hôi
C. Nước tiểu
D. Gan
b
Thải nhiệt qua cơ chế bốc hơi hiệu quả qua
A. Mồ hôi
B. Nước tiểu
C. Mồ hôi, nước tiểu
D. Hô hấp
a
Thành phần khi kích thích thì giúp thải nhiệt
A. Adrenalin
B. Giao cảm
C. Phó giao cảm
D. Aldosteron
c
Cơ chế không giúp sinh nhiệt
A. Run
B. Phản ứng hoá học
C. Vận động cơ
D. Mồ hôi
d
Cơ chế không giúp thải nhiệt
A. Lau mát
B. Co mạch ngoại vi
C. Bức xạ nhiệt với môi trường lạnh xung quanh
D. Ra mồ hôi
b
Khi cơ thể bị mất nhiệt thì cơ chế giúp tăng thân nhiệt khi kích thích trực tiếp
A. Tuyến vỏ thượng thận
B. Tuyến yên
C. Tuyến giáp
D. Tuyến sinh dục
c
Hoá năng được tạo ra từ
A. Các liên kết hoá học vỡ
B. Điện thế màng tế bào
C. Lực máu di chuyển
D. Tổng hợp các chất
a
Men giúp chuyển glucose thành glucose 6 phosphat
A. Glucose 6 phosphatase
B. Glycogen synthetase
C. Hexokinase
D. Phosphatase
c
Men giúp chuyển glycogen thành glucose
A. Glucose 6 phosphat
B. Glycogen synthetase
C. Hexokinase
D. Phosphatase
d
Men giúp chuyển glucose 6 phosphat thành glycogen
A. Glucose 6 phosphatase
B. Glycogen synthetase
C. Hexokinase
D. Phosphatase
b
Nhiệt độ cơ thể được tạo ra khi ngủ chủ yếu do
A. Não
B. Gan
C. Tim
D. Thận
b
Khi cơ thể hạ thân nhiệt nhanh thì cơ chế giúp tăng nhanh nhiệt độ cơ thể
A. Run cơ
B. Tim nhanh
C. Thở nhanh
D. Gan tăng chuyển hoá
a
Khi ngủ, nhiệt độ cơ thể được tạo ra chủ yếu từ hoạt động của
A. Gan
B. Tim
C. Phổi
D. Thận
a