1/83
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Chính sách đa ngành
Multi - sectoral policy
Giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu (n)
Climate change mitigation
Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu
Climate change response program
các tiêu chuẩn khí thải
Emission standards
Làm tiền đề cho
lay the foundations for
Trong điều kiện
in the context of
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội dài hạn
long - term socio - economic development plan
vay vốn ưu đãi
concessional loan
Dịch bệnh liên quan tới động vật
animal - related diseases / zoonotic diseases
gói kích cầu kinh tế
economic stimulus package
khả năng chống chịu của cộng đồng
community resilience
giám đốc quốc gia WB tại Việt Nam
World Bank Country Director for Vietnam
ứng phó với N
response to N
Ban Giám đốc WB
World Bank Board of Executive Directors
cam kết mạnh mẽ (n)
strong commitment
Chuyển sang giai đoạn mới
transit to a new phase
phát huy
build on
chương trình về N
program on / for N
các cơ chế khuyến khích
incentives
trong khuôn khổ
within the framework of
thực hiện cải cách chính sách đa ngành
implement multi - sectoral policy reforms
tăng cường
enhance
trên cơ sở
on the basis of
giao thông
transport
lĩnh vực
area
thay đổi mang tính đột phá
groundbreaking change
giải quyết thách thức
address challenges
thể hiện
show / reflect / demonstrate
các chương trình biến đổi khí hậu sau năm 2020
a new post-2020 climate change agenda
quản lý hiệu quả
efficient management
giao thông và năng lượng sạch
clean transport and energy
giảm/cắt giảm N (phát thải nhà kính)
reduce N
các nội dung hỗ trợ
areas of support
quy định nghiêm ngặt
strict regulation
tiêu chuẩn khí thải của phương tiện giao thông
vehicle emissions standards
1 chương trình quốc gia về N
a national program on N
sử dụng N tiết kiệm và hiệu quả (N)
economical and efficient use of N
cơ chế khuyến khích
incentives
Trước đó
Previously
N làm tiền đề cho N (cụm)
N as a foundation for N
cam kết về N (N)
commitment on N
thực hiện (cam kết quốc gia)
fulfill / implement
cam kết quốc gia về N
national commitments on N
theo thoả thuận Paris
under the Paris agreements
trong điều kiện có N (a)
conditional on N
mục tiêu về thích ứng với biến đổi khí hậu
climate change adaptation targets
trong đó yêu cầu lồng ghép N vào N
including the integration of N into N
hỗ trợ ngân sách từ nguồn vốn vay ưu đãi
concessional budget support
giảm nguy cơ N
reduce the risk of N
bùng phát (dịch bệnh)
outbreaks
bổ trợ
complement
hỗ trợ thu nhập cho khu vực nông thôn
support rural income
nâng cao (khả năng chống chịu của cộng đồng)
enhance
Quản lý tài nguyên thiên nhiên thích ứng khí hậu
climate - adaptive natural resources management
huy động thêm khoảng N USD
mobilize an additional funding of approximately $ N
phê duyệt
approve
khoản tài chính
financial package
1 khoản tài chính trị giá tổng cộng N USD
a total financing package of USD N
khả năng chống chịu
resilience
Đại sứ quán Anh ở Vietnam
British Embassy in Vietnam
đồng tổ chức
co - host
trong bối cảnh đô thị
in the context of urban setting
thích ứng (n)
adaptation
thích ứng với biến đổi khí hậu (n)
climate adaptation
diễn ra
take place
trong khuôn khổ của N
within the framework of N
N sẽ được tổ chức (cụm)
N to be held
thoả thuận hợp tác về N
agree to cooperate on N
tăng cường năng lực
enhance capacity
giảm thiểu
minimize
loại bỏ
eliminate
tác động bất lợi
adverse impact
tạo thuận lợi (v)
facilitate
sự chuyển đổi nền kinh tế
transition of economies
theo hướng A
towards A development
phát thải ít carbon (a)
low - carbon
chống chịu được với biến đổi khí hậu (a)
climate - resilient
đệ trình
submit
Bản cập nhật đóng góp do quốc gia tự quyết định
Updated Nationally Determined Contribution
Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu
United Nations Framework Convention on Climate Change
cam kết V (V)
pledge to V
tăng mục tiêu N
increase targets of N
giảm N (n)
N reduction
cho đến năm 2030
by 2030