need revising for june parrt 1

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/65

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

66 Terms

1
New cards

smouldering

âm ỉ( cháy âm ỉ mà không có lửa) ex The fire was started by a smouldering cigarette.

2
New cards

muddle

làm rối tung lên, làm hỗn loạn,ex muddle a job

3
New cards

domestication

thuộc địa hóa

4
New cards

treacherous

dùng để mô tả những tình huống/người có tính chất nguy hiểm, không đáng tin cậy; ex Snow and ice have left many roads treacherous, and drivers are warned to use caution.

5
New cards

amnesia

mất trí nhớ

6
New cards

come in for

nhận=receive

7
New cards

ordeal

trải nghiệm khó khăn hoặc đau khổ

8
New cards

cheat death

chỉ hành động hoặc tình huống mà một người vượt qua, thoát khỏi cái chết hoặc nguy hiểm nghiêm trọng mà lẽ ra họ phải chết.ex

9
New cards

groggy

đứng không vững, đi loạng choạng

10
New cards

unrivalled

không ai sánh được, vô song

11
New cards

sing like a canary

tiết lộ tất cả

12
New cards

out of bounds

vượt quá giới hạn, vượt ra khỏi ranh giới; vd

13
New cards

lacklustre

thiếu sức sống, mờ nhạt, thiếu sáng

14
New cards

adhesive

chất kết dính

15
New cards

all-embracing

bao quát, bao gồm tất cả; ex The philosophy of the organization is all-embracing, covering all aspects of life.

16
New cards

derelict

bỏ hoang, vô chủ ; ex be left derelict ; become derelict; a derelict building

17
New cards

metamorphose

biến hình, biến hóa, chuyển mình ; ex The awkward boy I knew had metamorphosed into a tall, confident man.

18
New cards

one’s heart goes out to

rung động vì

19
New cards

collegiality

sự hợp tác tinh thần và làm việc chung cho 1 tổ chức

20
New cards

collegiale

có tính chất đồng nghiệp, thân thiện, hợp tác; ex The collegial atmosphere in the office made teamwork much easier

21
New cards

collegial harmony

(sự hài hòa đồng nghiệp)

22
New cards

collegial relationship

(mối quan hệ đồng nghiệp)

23
New cards

contemporaneously

xảy ra đồng thời, cùng thời điểm

24
New cards

propitious

thuận lợi, tốt lành; ex her propitious attitude lead to successful exam result

25
New cards

impetuous

dùng để miêu tả hành động hoặc quyết định được thực hiện một cách nhanh chóng, không suy nghĩ kỹ lưỡng và thiếu sự thận trọng. ex He's so impetuous - why can't he think things over before he rushes into them?

26
New cards

so much for

cái gì đó bị bác bỏ hay không thành công. Ex:So much for going to beach today. It's too cold. (Đi biển hôm nay thì sai quá. Trời quá lạnh.)

27
New cards

so be it

hãy cứ thế đi, hãy chấp nhận như vậy

28
New cards

devout

sùng đạo ; tận tâm, sâu sắc

29
New cards

arsonist

kẻ phóng hỏa

30
New cards

floundering

trong tình huống khó khăn, ko thể quyết định làm gì/nói gì tiếp theo theo; ex

31
New cards

articulate

diễn đạt rõ ràng và mạch lạc

32
New cards

interpretation

hành động giải thích ý nghĩa cho cái gì

33
New cards

pungent

chua cay (lời nói), hắc cay (vị giác)

34
New cards

wistfully

bâng khuâng, đâm chiêu, nuối tiếc, buồn bã

35
New cards

winningly

đầy quyến rũ, thu hút, miêu tả hành động/thái đó khiến người khác dễ chịu

36
New cards

choke up

nghẹn ngào, xúc động đến mức không thể nói được; ex When I watch the tape of his Olympic victory I still choke up.

37
New cards

adorn with

tô điểm bằng cái gì= accentuate

38
New cards

dish up

chuẩn bị thức ăn

39
New cards

tickle one’s fancy

cù lét

40
New cards

tickle to death

vui đùa khiến ai đó cười

41
New cards

indefatigable

miêu tả một người hoặc hành động không biết mệt mỏi, luôn kiên trì và bền bỉ trong mọi nỗ lực. Ví dụ She is an indefatigable advocate for human rights.

42
New cards

nonpareil

vô song,ko ai sánh được =second to none=one-of-a-kind=unrivalled

43
New cards

sobriety

sự tiết độ, sự điềm tĩnh, sự điềm đạm

44
New cards

demobilize

giải ngũ

45
New cards

bitingly

một cách gay gắt, sắc bén, đầy tính chỉ trích, hoặc cay nghiệt

46
New cards

contemptuous

Khinh bỉ, coi thường, khinh bỉ. Câu ví dụ

47
New cards

injudicious

thiếu cân nhắc, thiếu suy nghĩ, khôn ngoan

48
New cards

uncontentious

không gây tranh cãi

49
New cards

outface

nhìn chằm chằm khiến ai khó chịu, lúng túng

50
New cards

lock horns with sb over sth

tranh cãi với ai về điều gì

51
New cards

spike one’s gun

phá hỏng kế hoạch của ai đó

52
New cards

thumb your nose at

hành động ko tôn trọng, khinh miệt, coi thường ai đó; ex He has thumbed his nose at authority all his life.

53
New cards

fob sb off with sth

lừa dối ai chấp nhận thứ gì chất lượng kém, tệ hơn thứ mà họ thật sự muốn ; ex He tried to fob me off with a photo that was obviously not taken by him.

54
New cards

latent

tiềm ẩn, ẩn giấu, chưa phát hiện ra

55
New cards

exultant

hoan hỉ, hoặc là hả hê trước thất bại của người khác

56
New cards

mealy-mouthed

ăn nói ngọt ngào, ngại nói chuyện thẳng thắng vì sợ hậu quả, ex a mealy-mouthed spokesperson

57
New cards

unremittingly

dùng để mô tả một hành động, trạng thái hoặc quá trình xảy ra một cách liên tục, không bị gián đoạn, và không có dấu hiệu ngừng lại.

58
New cards

beat sb to the draw

hoàn thành việc gì nhanh hơn cả người có ưu thế làm nó Ex He beat me to the draw and won the auction. Jennifer beat us to the draw and arrived an hour earlier.

59
New cards

give sb the wide berth

tránh xa, giữ khoảng cách xa với một ai đó hoặc một cái gì đó, đặc biệt là khi có cảm giác không thoải mái hoặc không an toàn

60
New cards

be in for

trong tình huống có thể xảy ra điều gì khó chịu; vd many people are in for tough times due rising living costs

61
New cards

for one

dùng để nhấn mạnh quan điểm cá nhân

62
New cards

enmity

cảm giác thù địch, sự căm ghét giữa

63
New cards

encomia

lời ca ngợi hoặc tán =accolade

64
New cards

gainsay

phủ nhận, phản bác hoặc không đồng ý với một điều gì đó

65
New cards

be on the crest of the wave

trạng thái đạt đỉnh cao thành công hoặc phổ biến trong một giai đoạn nhất định.

66
New cards

short and sweet

ngắn gọn và dễ hiểu