INTRINSIC
Giá trị nội tại (n)
Overwhelmed
Choáng ngợp do điều tồi tệ xảy đến
Mesmerized/mezmo.raizd/
Bị mê hoặc/ thôi miên
Dispose of
Vứt bỏ, loại bỏ
Equip sb with sth
Cung cấp cái gì cho ai
Account for
Chiếm tỉ lệ bao nhiêu
Carry out - hold
Tiến hành
Specialize in
Chuyên môn ở lĩnh vực gì
Be responsive to
Ứng phó, phản ứng lại với
Be aware of
Nhận thức
Be responsible for
Chịu trách nhiệm
Be eligible for
Có tư cách
Be located at
Nằm ở
Be advantageous for
Có lợi cho ai
Be honored for
Được vinh danh vì
They will be honored for their bravery during the rescue mission
Be concerned about
Mối quan tâm về
Be dedicated to
Tận tâm với
Accompanied by
Đi kèm với
For which =why
Tại saoo
Dissolve into darkness
Chìm trong bóng tối
Impassioned
Say mê, kích động, phấn khích
Fall foul of
Vi phạm
Make no bones about
Nói thẳng những gì đang nghĩ
Shrinking violet
Bẽn lẽn nhút nhát
Argue the toss
Phản đối ai đó
Don’t exaggerate the story/ the situation!
Đừng thần thánh hoá câu chuyện/ sự việc lênn thế chứ!
Deification
Sự sùng bái, tôn sùng
Pay their last respect
Thể hiện sự tôn trọng cuối cùng với họ😮💨
Needn’t + Vbare= don’t need to/ have to Vbare
Không cần làm
As through
He looked as through he had seen a ghost
Như thể là…
Give off = release
They give off a wonderful honey smell
Lan toả
Be Green with envy( vì thành tích) = to be jealous with(cảm xúc ko tốt)
Hay ghen tỵ với
tune each other out
Không quan tâm đến nhau
preconceived beliefs
Niềm tin trước đó đã tạo sẵn
minimizing distractions
giảm thiểu sự xao nhãng
to fully engage with the speaker
tập trung vào người nói
understanding their perspectives and emotions with an open and receptive mindset
hiểu quan điểm và cảm xúc với tâm thế cởi mở và đón nhận
accuracy later
tính chính xác sau đó
validate the speaker’s feelings
xác thực cảm xúc người nói
nodding
gật đầu
mutual understanding
hiểu biết lẫn nhau