Trạng từ chỉ tần suất

studied byStudied by 0 people
0.0(0)
learn
LearnA personalized and smart learning plan
exam
Practice TestTake a test on your terms and definitions
spaced repetition
Spaced RepetitionScientifically backed study method
heart puzzle
Matching GameHow quick can you match all your cards?
flashcards
FlashcardsStudy terms and definitions

1 / 7

flashcard set

Earn XP

8 Terms

1

always

luôn luôn

New cards
2

usually/normally

thường xuyên( tầng suất k quá cao hơn frequently)

New cards
3

seldom

hiếm khi( k thường xuyên và có nghĩa ít hơn rarely)

New cards
4

rarely

hiếm khi(dùng trong hành động hoặc sk diễn ra rất ít và có nghĩa nhấn mạnh sự hiếm hoi hơn seldom)

New cards
5

occasionally

(đôi khi,thỉnh thoảng)

các từ đồng nghĩa :

Sometimes: Thỉnh thoảng, đôi khi. B1-B2

From time to time: Thỉnh thoảng, đôi khi. B2-C1

Now and then: Thỉnh thoảng, đôi khi. B1-B2

Intermittently: Một cách không liên tục, đôi khi. C1-C2

Periodically: Thỉnh thoảng, theo chu kỳ, hoặc tần suất đoán trước được. C1-C2

New cards
6

hardly ever

"hầu như không bao giờ" hoặc "hiếm khi". Nó diễn tả tần suất cực kỳ thấp, chỉ một hành động xảy ra rất hiếm, gần như không bao giờ xảy ra.

Các từ đồng nghĩa:

1. Rarely: Rất ít khi, hiếm khi (dùng để chỉ một tần suất cực kỳ thấp, nhưng có thể thường xuyên hơn "hardly ever").

Ví dụ: "I rarely eat fast food."

2. Seldom: Ít khi, hiếm khi (cũng thể hiện tần suất thấp như "hardly ever", nhưng thường có tính chất trang trọng hơn).

Ví dụ: "She seldom goes to the cinema."

3. Scarcely: Hầu như không, gần như không (thường dùng trong văn viết hoặc ngữ cảnh trang trọng).

Ví dụ: "I scarcely remember what happened."

4. Almost never: Hầu như không bao giờ, gần như không.

Ví dụ: "I almost never go out after 10 p.m."

5. Not often: Không thường xuyên, hiếm khi (thường dùng trong các câu nói không quá trang trọng).

Ví dụ: "I don't often see him."

New cards
7

never

không bao giờ

New cards
8

often/generally

thông thường/thường lệ

New cards

Explore top notes

note Note
studied byStudied by 29 people
854 days ago
5.0(2)
note Note
studied byStudied by 11 people
979 days ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 5 people
42 days ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 5 people
826 days ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 7 people
685 days ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 1 person
48 days ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 7 people
46 days ago
5.0(2)
note Note
studied byStudied by 59 people
831 days ago
5.0(2)

Explore top flashcards

flashcards Flashcard (104)
studied byStudied by 42 people
327 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (67)
studied byStudied by 7 people
127 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (45)
studied byStudied by 3 people
683 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (92)
studied byStudied by 1 person
667 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (120)
studied byStudied by 3 people
273 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (95)
studied byStudied by 7 people
685 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (46)
studied byStudied by 24 people
783 days ago
5.0(3)
flashcards Flashcard (54)
studied byStudied by 13 people
701 days ago
5.0(2)
robot