TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 GIỮA KÌ II

0.0(0)
studied byStudied by 2 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/57

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

58 Terms

1
New cards
Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm
A. nguồn một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
B. nguồn một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
D
2
New cards
Dao động điện từ trong mạch dao động chỉ xảy ra khi
A. có biến thiên điều hòa của điện tích q trên bản tụ điện và cường độ dòng điện i trong mạch theo thời gian.
B. điện tích q của một bản tụ điện không đổi theo thời gian.
C. chỉ có biến thiên điều hòa của cường độ dòng điện i trong mạch theo thời gian.
D. chỉ có biến thiên điều hòa của điện tích q của một bản tụ điện theo thời gian.
A
3
New cards
Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là: q \= Q0 cos(ωt + φ). Biểu thức của hiệu điện thế trong mạch là
A. u \= ωQ0cos(ωt + φ)
B. u \= Q0/C cos(ωt + φ)
C. u \= ωQ0cos(ωt + φ - pi/2 )
D. u \= ωQ0sin(ωt + φ)
B
4
New cards
Trong mạch dao động LC lý tưởng thì dòng điện trong mạch
A. cùng pha so với điện tích trên bản tụ.
B. sớm pha pi/2 so với điện tích trên bản tụ.
C. trễ pha pi/2 so với điện tích trên bản tụ.
D. ngược pha so với điện tích trên bản tụ.
B
5
New cards
Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng.
A. tự cảm.
B. cộng hưởng điện.
C. cảm ứng điện từ.
D. nguồn điện không đổi tích điện cho tụ.
A
6
New cards
Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1/ [2pi căn(LC)]
B. 2pi căn(LC)
C. [căn(LC)] / 2pi
D. 2pi / [căn(LC)]
B
7
New cards
Trong mạch dao động điện từ , nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A. T \= 2pi (Q0/I0)
B. T \= 2pi (I0/Q0)
C. T \= 2pi căn(Q0/I0)
D. T \= 2pi căn(I0/Q0)
A
8
New cards
Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C dao động với chu kỳ riêng T. Nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì hệ thức xác định tần số góc của mạch doa động nào sau đây không đúng?
A. w \= I0/Q0
B. w \= 1/căn(LC)
C. w \= 1/ [2T căn(LC)]
D. w \= 2pi/T
A
9
New cards
Gọi I0 là giá trị dòng điện cực đại, U0 là giá trị hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ trong một mạch dao động LC. Công thức đúng liên hệ giữa I0 và U0 là
A. U0 \= I0 căn(LC)
B. I0 \= U0 căn(L/C)
C. U0 \= I0 căn(L/C)
D. I0 \= U0 căn(LC)
C
10
New cards
Khi có một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra
A. từ trường xoáy.
B. một dòng điện.
C. điện trường xoáy.
D. điện trường và từ trường biến thiên.
A
11
New cards
Điện từ trường là sự tồn tại của một trường
A. thống nhất trong đó điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian và liên hệ mật thiết với nhau.
B. trong đó chỉ có từ trường và điện trường không đổi theo thời gian.
C. mà trong đó chỉ có từ trường biến thiên theo thời gian.
D. mà trong đó chỉ có điện trường biến thiên theo thời gian
A
12
New cards
Tìm phát biểu sai về sóng điện từ
A. sóng điện từ là sóng ngang.
B. sóng điện từ là sóng dọc như sóng âm.
C. tốc độ sóng điện từ trong điện môi nhỏ hơn trong chân không .
D. sóng điện từ có tần số càng lớn thì năng lượng càng lớn.
B
13
New cards
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm sóng điện từ?
A. không truyền được trong chân khôug.
B. là sóng ngang.
C. mang năng lượng.
D. có thể giao thoa
A
14
New cards
Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ là sóng dọc, trong quá trình truyền các véctơ B và E vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
D
15
New cards
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, véc tơ cường độ điện trường luôn vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, véc tơ cường độ điện trường luôn cùng phương với véc tơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không.
C
16
New cards
Dao động điện từ trong hiện tượng cộng hưởng
A. là dao động điện từ cưỡng bức có tần số bằng tần số dao động riêng.
B. là dao động điện từ riêng mà sự mất mát năng lượng không đáng kể.
C. là dao động điện từ tắt dần luôn được bù đắp phần năng lượng đã bị tiêu hao.
D. là dao động điện từ tự duy trì
A
17
New cards
Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
B
18
New cards
Chọn câu đúng khi nói về sóng vô tuyến?
A. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung.
B. Bước sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn. C. Ban đêm sóng trung truyền xa hơn ban ngày.
D. Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh.
C
19
New cards
Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn
D
20
New cards
Nguyên tắc thu sóng điện từ trong mạch LC dựa vào hiện tượng
A. giao thoa sóng điện từ.
B. hấp thụ sóng điện từ.
C. cộng hưởng điện trong mạch
D. bức xạ sóng điện từ
C
21
New cards
Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng. B. phát dao động cao tần.
C. biến điệu. D. khuếch đại.
A
22
New cards
Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để chuyển sang thu sóng trung, có thể thực hiện giải pháp nào sau đây trong mạch dao động anten?
A. Giảm C và giảm L.
B. Giữ nguyên C và giảm L.
C. Tăng L và tăng C.
D. Giữ nguyên L và giảm C
C
23
New cards
Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì tần số dao động của mạch
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần
D
24
New cards
Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
A. 0,5E0. B.E0. C. 2E0. D. 0,25E0.
A
25
New cards
Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng A. phản xạ toàn phần.
B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
C
26
New cards
Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương ban đầu.
B. bị đổi màu.
C. bị thay đổi tần số.
D. không bị tán sắc
D
27
New cards
Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
A
28
New cards
Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
D
29
New cards
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím
B. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
A
30
New cards
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
B. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua lăng kính, bị tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Ánh sáng Trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
A
31
New cards
Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nđ< nv< nt
B. nv \>nđ\> nt
C. nđ \>nt\> nv
D. nt \>nđ\> nv
A
32
New cards
Khoảng vân là
A. khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân.
B. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân.
C. khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân.
D. khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất.
B
33
New cards
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức đúng là
A. λ \= ai/ D .
B. λ \= i /aD .
C. i\= aD/ λ
D. i\= aλ / D .
A
34
New cards
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Vị trí vân tối trên màn được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A. x\= [(2k+1)Dλ] / 2a
B. x\= [(2k+1)Dλ] / a
C. x\= [2kDλ] / a
D. x\= [(2k+1)aλ] / D
A
35
New cards
Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. Khoảng vân tăng lên
B. Khoảng vân giảm xuống.
C. vị trị vân trung tâm thay đổi
D. Khoảng vân không thay đổi.
A
36
New cards
Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo
A. tần số ánh sáng.
B. bước sóng của ánh sáng.
C. chiết suất của một môi trường.
D. vận tốc của ánh sáng
B
37
New cards
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Để có quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
C
38
New cards
Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro , ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím
C
39
New cards
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. tăng cường độ chùm sáng. B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.
C
40
New cards
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó
D
41
New cards
Khi nói về quang phổ thì phát biểu đúng là
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố đó.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
B
42
New cards
Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. ánh sáng trắng
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
B
43
New cards
Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
A
44
New cards
Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
B
45
New cards
Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại.
C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-ghen.
B
46
New cards
Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
B
47
New cards
Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
B. bản chất là sóng điện từ.
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. khả năng ion hoá mạnh không khí.
B
48
New cards
Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là
A. Anh sáng nhìn thấy. B. Tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại. D. Tia Rơnghen.
B
49
New cards
Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
D
50
New cards
Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
B
51
New cards
Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
A
52
New cards
Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.
D. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
A
53
New cards
Khi nói về tia Rơn-ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A.Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B.Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C.Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
D.Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
B
54
New cards
Tia hồng ngoại và tia Rơn-ghen đều có bản chất là sóng điện từ , có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
B. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
C. chúng đều được sử dụng để chụp X-quang trong y tế.
D. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
A
55
New cards
Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
A
56
New cards
Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với tia tử ngoại.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. cùng bản chất với sóng âm
A
57
New cards
Tia X không có ứng dụng nào sau đây ?
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. Sấy khô, sưởi ấm
D
58
New cards
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. giảm đi bốn lần. B. không đổi.
C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần.
D