1/33
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
아무래도
somehow
dù gì đi nữa, dù sao đi nữa
아무래도 이 방법이 제일 좋아요.
→ Dù sao thì cách này vẫn là tốt nhất.
양심
conscience
lương tâm
양심에 따라 행동해야 한다.
→ Chúng ta phải hành động theo lương tâm.
연주하다
performance
biểu diễn nhạc cụ
나는 기타를 연주하다가 취미다.
→ Tôi có sở thích chơi đàn guitar
과소비
과소비를 줄여야 한다.
→ Cần phải giảm việc tiêu dùng hoang phí.overconsumption
việc tiêu sài quá mức
예술가
artist
nghệ sĩ
예술가의 삶은 쉽지 않다.
→ Cuộc sống của nghệ sĩ không hề dễ dàng
예의
manner
phép lịch sự, lễ nghĩa
인사하는 것은 기본적인 예의이다.
→ Chào hỏi là phép lịch sự cơ bản.
예의 없이 행동하지 마세요.
→ Đừng cư xử thiếu lịch sự.
외
but also
ngoài
업무 외 시간에는 쉬고 싶다.
→ Ngoài giờ làm việc tôi muốn nghỉ ngơi.
외모
appearance
ngoại hình
외모보다 성격이 중요하다.
→ Tính cách quan trọng hơn ngoại hình.
외출하다
go out
đi ra ngoài
밤에 혼자 외출하다는 위험하다.
→ Ra ngoài một mình vào ban đêm thì nguy hiểm.
우수하다
superb
ưu tú, vượt trội
는 성적이 우수하다.
→ Thành tích học tập của anh ấy rất xuất sắc.
위기
crisis
khủng hoảng, nguy cơ
그는 침착하게 위기를 극복했다.
→ Anh ấy đã bình tĩnh vượt qua khủng hoảng.
이내
in
torng vòng
문제는 이내 해결되었다.
→ Vấn đề được giải quyết trong thời gian ngắn.
이사하다
move
chuyển nhà
우리는 다음 달에 이사하다.
→ Chúng tôi sẽ chuyển nhà vào tháng sau.
예매하다
get a ticket
đặt mua trước
온라인으로 예매하다가 편리하다.
→ Đặt vé online rất tiện lợi.
이익
profit
lợi ích
모두에게 이익이 되는 선택이다.
→ Đó là lựa chọn có lợi cho tất cả mọi người.
이제
now
bây giờ
이제 집에 갈 시간이다.
→ Bây giờ là lúc về nhà rồi.
자랑하다
brag
khoe, khoe khoang
부모는 아이를 자랑하다.
→ Cha mẹ tự hào khoe về con cái.
저렴하다
cheap
rẻ
이 식당은 가격이 저렴하다.
→ Nhà hàng này có giá cả phải chăng.
전공하다
major
chuyên về, chuyên môn
그는 경영학을 전공하다.
→ Anh ấy học chuyên ngành quản trị kinh doanh.
전국
all over the country
toàn quốc
그는 전국 대회에서 우승했다.
→ Anh ấy giành chiến thắng trong cuộc thi toàn quốc.
전기
electricity
điện
전기가 갑자기 끊겼다.
→ Điện bị cắt đột ngột.
태풍 때문에 전기가 나갔다.
→ Do bão nên bị mất điện.
전자
electronic
điện tử
이 회사는 전자 제품을 만든다.
→ Công ty này sản xuất sản phẩm điện tử.
전체
whole
toàn thể
문제의 전체를 이해해야 한다.
→ Phải hiểu toàn bộ vấn đề.
전혀
not at all
hoàn toàn
나는 그 사실을 전혀 몰랐다.
→ Tôi hoàn toàn không biết sự thật đó.
그는 전혀 관심이 없다.
→ Anh ấy hoàn toàn không có hứng thú.
절대로
never
tuyệt đối, đừng hòng
나는 절대로 거짓말하지 않는다.
→ Tôi tuyệt đối không nói dối.
조정하다
rearrange
điều chỉnh
가격을 다시 조정하다.
→ Điều chỉnh lại giá cả.
졸업
graduation
sự tốt nghiệp
졸업 후에 취업했다.
→ Sau khi tốt nghiệp thì đi làm.
졸음
sleepy
cơn buồn ngủ
수업 중에 졸음이 쏟아졌다.
→ Cơn buồn ngủ ập đến trong giờ học.
졸음을 참기 어렵다.
→ Khó mà chống lại cơn buồn ngủ.
주고받다
exchange
trao đổi
우리는 선물을 주고받다.
→ Chúng tôi trao đổi quà cho nhau.
증정하다
give out
tặng, biếu tặng
행사 참가자에게 상품을 증정하다.
→ Tặng quà cho người tham gia sự kiện.
최고
the best
tốt nhất
이 호텔은 서비스가 최고다.
→ Khách sạn này có dịch vụ tốt nhất.
출연하다
appear
trình diễn, biểu diễn
그녀는 예능 프로그램에 출연하다.
→ Cô ấy xuất hiện trong chương trình giải trí
취소되다
be canceled
bị hủy bỏ
비 때문에 행사가 취소되다.
→ Sự kiện bị hủy vì mưa.
가꾸다
grow
trồng, chăm sóc
정원을 가꾸다.
→ Chăm sóc khu vườn.