TOPIK IN 30 DAYS- DAY19

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/33

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

34 Terms

1
New cards

아무래도

somehow

dù gì đi nữa, dù sao đi nữa

아무래도 이 방법이 제일 좋아요.
Dù sao thì cách này vẫn là tốt nhất.

2
New cards

양심

conscience

lương tâm

양심에 따라 행동해야 한다.
Chúng ta phải hành động theo lương tâm.

3
New cards

연주하다

performance

biểu diễn nhạc cụ

나는 기타를 연주하다가 취미다.
Tôi có sở thích chơi đàn guitar

4
New cards

과소비

과소비를 줄여야 한다.
Cần phải giảm việc tiêu dùng hoang phí.overconsumption

việc tiêu sài quá mức

5
New cards

예술가

artist

nghệ sĩ

예술가의 삶은 쉽지 않다.
Cuộc sống của nghệ sĩ không hề dễ dàng

6
New cards

예의

manner

phép lịch sự, lễ nghĩa

  • 인사하는 것은 기본적인 예의이다.
    Chào hỏi là phép lịch sự cơ bản.

  • 예의 없이 행동하지 마세요.
    Đừng cư xử thiếu lịch sự.

7
New cards

but also

ngoài

업무 시간에는 쉬고 싶다.
Ngoài giờ làm việc tôi muốn nghỉ ngơi.

8
New cards

외모

appearance

ngoại hình

외모보다 성격이 중요하다.
Tính cách quan trọng hơn ngoại hình.

9
New cards

외출하다

go out

đi ra ngoài

  1. 밤에 혼자 외출하다는 위험하다.
    Ra ngoài một mình vào ban đêm thì nguy hiểm.

10
New cards

우수하다

superb

ưu tú, vượt trội

는 성적이 우수하다.
Thành tích học tập của anh ấy rất xuất sắc.

11
New cards

위기

crisis

khủng hoảng, nguy cơ

그는 침착하게 위기를 극복했다.
Anh ấy đã bình tĩnh vượt qua khủng hoảng.

12
New cards

이내

in

torng vòng

문제는 이내 해결되었다.
Vấn đề được giải quyết trong thời gian ngắn.

13
New cards

이사하다

move

chuyển nhà

우리는 다음 달에 이사하다.
Chúng tôi sẽ chuyển nhà vào tháng sau.

14
New cards

예매하다

get a ticket

đặt mua trước

온라인으로 예매하다가 편리하다.
Đặt vé online rất tiện lợi.

15
New cards

이익

profit

lợi ích

모두에게 이익이 되는 선택이다.
Đó là lựa chọn có lợi cho tất cả mọi người.

16
New cards

이제

now

bây giờ

이제 집에 갈 시간이다.
Bây giờ là lúc về nhà rồi.

17
New cards

자랑하다

brag

khoe, khoe khoang

부모는 아이를 자랑하다.
Cha mẹ tự hào khoe về con cái.

18
New cards

저렴하다

cheap

rẻ

이 식당은 가격이 저렴하다.
Nhà hàng này có giá cả phải chăng.

19
New cards

전공하다

major

chuyên về, chuyên môn

그는 경영학을 전공하다.
Anh ấy học chuyên ngành quản trị kinh doanh.

20
New cards

전국

all over the country

toàn quốc

그는 전국 대회에서 우승했다.
Anh ấy giành chiến thắng trong cuộc thi toàn quốc.

21
New cards

전기

electricity

điện

전기가 갑자기 끊겼다.
Điện bị cắt đột ngột.
태풍 때문에 전기가 나갔다.
Do bão nên bị mất điện.

22
New cards

전자

electronic

điện tử

이 회사는 전자 제품을 만든다.
Công ty này sản xuất sản phẩm điện tử.

23
New cards

전체

whole

toàn thể

문제의 전체를 이해해야 한다.
Phải hiểu toàn bộ vấn đề.

24
New cards

전혀

not at all

hoàn toàn

나는 그 사실을 전혀 몰랐다.
Tôi hoàn toàn không biết sự thật đó.

그는 전혀 관심이 없다.
Anh ấy hoàn toàn không có hứng thú.

25
New cards

절대로

never

tuyệt đối, đừng hòng

나는 절대로 거짓말하지 않는다.
Tôi tuyệt đối không nói dối.

26
New cards

조정하다

rearrange

điều chỉnh

가격을 다시 조정하다.
Điều chỉnh lại giá cả.

27
New cards

졸업

graduation

sự tốt nghiệp

졸업 후에 취업했다.
Sau khi tốt nghiệp thì đi làm.

28
New cards

졸음

sleepy

cơn buồn ngủ

수업 중에 졸음이 쏟아졌다.
Cơn buồn ngủ ập đến trong giờ học.

졸음을 참기 어렵다.
Khó mà chống lại cơn buồn ngủ.

29
New cards

주고받다

exchange

trao đổi

우리는 선물을 주고받다.
Chúng tôi trao đổi quà cho nhau.

30
New cards

증정하다

give out

tặng, biếu tặng

  1. 행사 참가자에게 상품을 증정하다.
    Tặng quà cho người tham gia sự kiện.

31
New cards

최고

the best

tốt nhất

이 호텔은 서비스가 최고다.
Khách sạn này có dịch vụ tốt nhất.

32
New cards

출연하다

appear

trình diễn, biểu diễn

그녀는 예능 프로그램에 출연하다.
Cô ấy xuất hiện trong chương trình giải trí

33
New cards

취소되다

be canceled

bị hủy bỏ

비 때문에 행사가 취소되다.
Sự kiện bị hủy vì mưa.

34
New cards

가꾸다

grow

trồng, chăm sóc

정원을 가꾸다.
Chăm sóc khu vườn.