1/52
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Câu 1: ΔH = H(sp) - H(pr). Phát biểu nào sau đây về hiệu ứng nhiệt của phản ứng là đúng?
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng là hiệu giữa tổng enthalpy của sản phẩm và tổng enthalpy của chất phản ứng✓
B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng là tổng enthalpy của chất phản ứng
C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng là tổng enthalpy của sản phẩm
D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng không liên quan đến enthalpy
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng là hiệu giữa tổng enthalpy của sản phẩm và tổng enthalpy của chất phản ứng✓
Câu 2: ΔH < 0. Phản ứng tỏa nhiệt là:
A. Phản ứng hấp thụ nhiệt từ môi trường
B. Phản ứng không trao đổi nhiệt với môi trường
C. Phản ứng giải phóng nhiệt ra môi trường✓
D. Phản ứng không thay đổi nhiệt độ
C. Phản ứng giải phóng nhiệt ra môi trường✓
Câu 3: ΔH > 0. Phản ứng thu nhiệt là:
A. Phản ứng hấp thụ nhiệt từ môi trường✓
B. Phản ứng không trao đổi nhiệt với môi trường
C. Phản ứng giải phóng nhiệt ra môi trường
D. Phản ứng không thay đổi nhiệt độ
A. Phản ứng hấp thụ nhiệt từ môi trường✓
Câu 4: Q = -ΔH. Đối với phản ứng tỏa nhiệt:
A. Nhiệt độ môi trường giảm
B. Nhiệt độ môi trường tăng✓
C. Nhiệt độ môi trường không đổi
D. Nhiệt độ môi trường thay đổi ngẫu nhiên
B. Nhiệt độ môi trường tăng✓
Câu 5: ΔH = ΣH(sp) - ΣH(pr). Enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào:
A. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
B. Chỉ phụ thuộc vào áp suất
C. Phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ✓
D. Không phụ thuộc vào bất kỳ yếu tố nào
C. Phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ✓
Câu 6: ΔHf°. Enthalpy chuẩn của sự hình thành là:
A. Nhiệt của phản ứng tạo thành 1 mol chất từ các nguyên tố ở điều kiện chuẩn✓
B. Nhiệt của phản ứng phân hủy 1 mol chất
C. Nhiệt của phản ứng cháy 1 mol chất
D. Nhiệt của phản ứng hòa tan 1 mol chất
A. Nhiệt của phản ứng tạo thành 1 mol chất từ các nguyên tố ở điều kiện chuẩn✓
Câu 7: ΔHc°. Enthalpy chuẩn của sự cháy là:
A. Nhiệt của phản ứng tạo thành 1 mol chất
B. Nhiệt của phản ứng phân hủy 1 mol chất
C. Nhiệt của phản ứng cháy hoàn toàn 1 mol chất trong O2 dư✓
D. Nhiệt của phản ứng hòa tan 1 mol chất
C. Nhiệt của phản ứng cháy hoàn toàn 1 mol chất trong O2 dư✓
Câu 8: Q = m.c.ΔT. Nhiệt dung riêng của một chất là:
A. Lượng nhiệt để làm nóng 1g chất lên 1°C✓
B. Lượng nhiệt để làm nóng toàn bộ chất
C. Lượng nhiệt tỏa ra khi chất cháy
D. Lượng nhiệt hấp thụ khi chất nóng chảy
A. Lượng nhiệt để làm nóng 1g chất lên 1°C✓
Câu 9: C = Q/ΔT. Nhiệt dung của một vật là:
A. Lượng nhiệt để làm nóng 1g vật
B. Lượng nhiệt để làm thay đổi nhiệt độ vật thể 1°C✓
C. Lượng nhiệt tỏa ra khi vật cháy
D. Lượng nhiệt hấp thụ khi vật nóng chảy
B. Lượng nhiệt để làm thay đổi nhiệt độ vật thể 1°C✓
Câu 10: ΔH = ΣΔHf°(sp) - ΣΔHf°(pr). Định luật Hess phát biểu:
A. Hiệu ứng nhiệt chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và cuối
B. Hiệu ứng nhiệt không phụ thuộc vào đường đi của phản ứng✓
C. Hiệu ứng nhiệt phụ thuộc vào xúc tác
D. Hiệu ứng nhiệt phụ thuộc vào tốc độ phản ứng
B. Hiệu ứng nhiệt không phụ thuộc vào đường đi của phản ứng✓
Câu 11: Q = m.L. Nhiệt nóng chảy là:
A. Nhiệt lượng để làm nóng chảy 1g chất ở nhiệt độ nóng chảy✓
B. Nhiệt lượng để đun nóng chất
C. Nhiệt lượng để làm bay hơi chất
D. Nhiệt lượng để làm lạnh đông chất
A. Nhiệt lượng để làm nóng chảy 1g chất ở nhiệt độ nóng chảy✓
Câu 12: H2O(l) → H2O(g), ΔH > 0. Quá trình bay hơi là:
A. Quá trình tỏa nhiệt
B. Quá trình thu nhiệt✓
C. Quá trình không trao đổi nhiệt
D. Quá trình sinh nhiệt
B. Quá trình thu nhiệt✓
Câu 13: H2O(s) → H2O(l), ΔH > 0. Quá trình nóng chảy là:
A. Quá trình tỏa nhiệt
B. Quá trình thu nhiệt✓
C. Quá trình không trao đổi nhiệt
D. Quá trình sinh nhiệt
B. Quá trình thu nhiệt✓
Câu 14: ΔH = U + p.ΔV. Mối liên hệ giữa ΔH và ΔU:
A. ΔH luôn bằng ΔU
B. ΔH luôn lớn hơn ΔU với phản ứng có số mol khí tăng✓
C. ΔH luôn nhỏ hơn ΔU
D. ΔH và ΔU không có mối liên hệ
B. ΔH luôn lớn hơn ΔU với phản ứng có số mol khí tăng✓
Câu 15: ΔG = ΔH - TΔS. Phản ứng tự xảy ra khi:
A. ΔG > 0
B. ΔG = 0
C. ΔG < 0✓
D. ΔG không xác định
C. ΔG < 0✓
Câu 16: Q = C.ΔT. Đơn vị của nhiệt dung là:
A. J/g
B. J/K✓
C. J/mol
D. J/g.K
B. J/K✓
Câu 17: ΔHf°(H2O,l) = -285.8 kJ/mol. Phản ứng tạo thành nước là:
A. Phản ứng tỏa nhiệt✓
B. Phản ứng thu nhiệt
C. Phản ứng không trao đổi nhiệt
D. Phản ứng cân bằng nhiệt
A. Phản ứng tỏa nhiệt✓
Câu 18: ΔH = H2 - H1. Enthalpy là:
A. Năng lượng toàn phần của hệ ở áp suất không đổi✓
B. Năng lượng toàn phần của hệ ở thể tích không đổi
C. Năng lượng nhiệt của hệ
D. Năng lượng động học của hệ
A. Năng lượng toàn phần của hệ ở áp suất không đổi✓
Câu 19: C = m.c. Nhiệt dung phụ thuộc vào:
A. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng
B. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt dung riêng
C. Phụ thuộc vào cả khối lượng và nhiệt dung riêng✓
D. Không phụ thuộc vào bất kỳ yếu tố nào
C. Phụ thuộc vào cả khối lượng và nhiệt dung riêng✓
Câu 20: ΔH°298. Điều kiện chuẩn trong nhiệt động học là:
A. 25°C, 1 atm✓
B. 0°C, 1 atm
C. 25°C, 2 atm
D. 0°C, 2 atm
A. 25°C, 1 atm✓
Câu 21: Q = n.ΔHf°. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng phụ thuộc vào:
A. Chỉ phụ thuộc vào số mol
B. Chỉ phụ thuộc vào enthalpy chuẩn
C. Phụ thuộc vào cả số mol và enthalpy chuẩn✓
D. Không phụ thuộc vào bất kỳ yếu tố nào
C. Phụ thuộc vào cả số mol và enthalpy chuẩn✓
Câu 22: ΔS > 0. Entropy của hệ:
A. Giảm
B. Tăng✓
C. Không đổi
D. Bằng 0
B. Tăng✓
Câu 23: ΔH = Q (p = const). Ở áp suất không đổi:
A. Hiệu ứng nhiệt bằng nhiệt trao đổi✓
B. Hiệu ứng nhiệt lớn hơn nhiệt trao đổi
C. Hiệu ứng nhiệt nhỏ hơn nhiệt trao đổi
D. Hiệu ứng nhiệt không liên quan đến nhiệt trao đổi
A. Hiệu ứng nhiệt bằng nhiệt trao đổi✓
Câu 24: m.c.ΔT = -ΔH. Trong phản ứng tỏa nhiệt:
A. Nhiệt độ dung dịch giảm
B. Nhiệt độ dung dịch tăng✓
C. Nhiệt độ dung dịch không đổi
D. Nhiệt độ dung dịch thay đổi ngẫu nhiên
B. Nhiệt độ dung dịch tăng✓
Câu 25: ΔH = ΔU + Δ(pV). Với phản ứng trong dung dịch:
A. ΔH = ΔU✓
B. ΔH > ΔU
C. ΔH < ΔU
D. ΔH = 0
A. ΔH = ΔU✓
Câu 26: Q = m.λ. Nhiệt hóa hơi là:
A. Nhiệt lượng để hóa hơi 1g chất ở nhiệt độ sôi✓
B. Nhiệt lượng để đun nóng chất
C. Nhiệt lượng để làm nóng chảy chất
D. Nhiệt lượng để làm lạnh đông chất
A. Nhiệt lượng để hóa hơi 1g chất ở nhiệt độ sôi✓
Câu 27: ΔH = 0. Quá trình đẳng nhiệt là:
A. Quá trình có hiệu ứng nhiệt bằng 0✓
B. Quá trình tỏa nhiệt
C. Quá trình thu nhiệt
D. Quá trình có nhiệt độ thay đổi
A. Quá trình có hiệu ứng nhiệt bằng 0✓
Câu 28: Q = I.U.t. Công thức tính nhiệt lượng điện:
A. Nhiệt lượng bằng tích của cường độ dòng điện, hiệu điện thế và thời gian✓
B. Nhiệt lượng bằng tích của cường độ dòng điện và hiệu điện thế
C. Nhiệt lượng bằng tích của cường độ dòng điện và thời gian
D. Nhiệt lượng bằng tích của hiệu điện thế và thời gian
A. Nhiệt lượng bằng tích của cường độ dòng điện, hiệu điện thế và thời gian✓
Câu 29: ΔHf°(chất tinh thể) < ΔHf°(chất lỏng). Trạng thái bền của chất là:
A. Trạng thái tinh thể✓
B. Trạng thái lỏng
C. Trạng thái khí
D. Trạng thái huyền phù
A. Trạng thái tinh thể✓
Câu 30: Q = m.c.ΔT. Đơn vị của nhiệt dung riêng là:
A. J/g.K✓
B. J/K
C. J/mol
D. J/g
A. J/g.K✓
Câu 31: ΔH = H(cuối) - H(đầu). Quá trình đẳng áp là:
A. Quá trình xảy ra ở áp suất không đổi✓
B. Quá trình xảy ra ở thể tích không đổi
C. Quá trình xảy ra ở nhiệt độ không đổi
D. Quá trình xảy ra ở entropy không đổi
A. Quá trình xảy ra ở áp suất không đổi✓
Câu 32: CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O, ΔH < 0. Phản ứng cháy metan là:
A. Phản ứng tỏa nhiệt✓
B. Phản ứng thu nhiệt
C. Phản ứng không trao đổi nhiệt
D. Phản ứng cân bằng nhiệt
A. Phản ứng tỏa nhiệt✓
Câu 33: Cp > Cv. Nhiệt dung đẳng áp và nhiệt dung đẳng tích:
A. Nhiệt dung đẳng áp lớn hơn nhiệt dung đẳng tích✓
B. Nhiệt dung đẳng áp nhỏ hơn nhiệt dung đẳng tích
C. Nhiệt dung đẳng áp bằng nhiệt dung đẳng tích
D. Không có mối liên hệ giữa hai đại lượng
A. Nhiệt dung đẳng áp lớn hơn nhiệt dung đẳng tích✓
Câu 34: ΔH = ΣνiΔHf°. Định luật Hess áp dụng cho:
A. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng từ các enthalpy tạo thành chuẩn✓
B. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng từ nhiệt dung
C. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng từ entropy
D. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng từ năng lượng tự do
A. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng từ các enthalpy tạo thành chuẩn✓
Câu 35: Q = m.L. Nhiệt độ nóng chảy là:
A. Nhiệt độ mà tại đó chất rắn chuyển thành chất lỏng ở áp suất không đổi✓
B. Nhiệt độ mà tại đó chất lỏng chuyển thành chất khí
C. Nhiệt độ mà tại đó chất rắn thăng hoa
D. Nhiệt độ mà tại đó chất lỏng đông đặc biệt
A. Nhiệt độ mà tại đó chất rắn chuyển thành chất lỏng ở áp suất không đổi✓
Câu 3.1. Khái niệm "hệ" dưới góc nhìn của nhiệt hóa học thì cơ thể sống của con người và động vật bậc cao nói chung thuộc loại hệ nào?
A. Hệ hở✓
B. Hệ cô lập
C. Hệ kín
D. Không xác định được
A. Hệ hở
Câu 3.2. Hệ kín trong nhiệt hóa học có đặc điểm nào sau đây?
A. Không trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường
B. Không trao đổi vật chất nhưng có trao đổi năng lượng với môi trường.✓
C. Trao đổi cả vật chất và năng lượng với môi trường
D. Không biến đổi nhiệt trong cả quá trình phản ứng
B. Không trao đổi vật chất nhưng có trao đổi năng lượng với môi trường.
Câu 3.3. Hệ hở trong nhiệt hóa học có đặc điểm nào sau đây?
A. Không trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường
B. Không trao đổi vật chất nhưng có trao đổi năng lượng với môi trường.
C. Trao đổi cả vật chất và năng lượng với môi trường✓
D. Không biến đổi nhiệt trong cả quá trình phản ứng
C. Trao đổi cả vật chất và năng lượng với môi trường
Câu 3.4. Nếu một bệnh nhân X bị sốt cao nhưng cảm thấy rất lạnh, phương án nào sau đây là tốt cho bệnh nhân X trong việc điều chỉnh thân nhiệt?
A. Đắp chăn và cho bệnh nhân uống nước ấm.✓
B. Đắp chăn và cho uống nước lạnh.
C. Lau nước ấm kết hợp uống nước mát và quạt cho thoáng khí bề mặt da.
D. Mặc áo ẩm có lớp chống thoát nhiệt dạng túi khí cho cơ thể không mất nhiệt vì bệnh nhân đang lạnh
A. Đắp chăn và cho bệnh nhân uống nước ấm.
Câu 3.5. Phát biểu nào sau đây sai?
(1). Phản ứng trong túi chườm nóng là phản ứng tỏa nhiệt.
(2). Phản ứng trong túi chườm lạnh là phản ứng tỏa nhiệt.
(3). Nhiệt truyền từ cơ thể bệnh nhân đang bị sốt sang khăn ẩm đắp trên trán.
(4). Nhiệt truyền từ khăn ẩm đấp trên trán sang cơ thể bệnh nhân đang bị sốt.
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)✓
D. (2), (4)
Câu 3.6. Quá trình hô hấp cơ bản của cơ thể hóa học thì cơ thể sống (thu O2 và thải CO2). Vậy về mặt nhiệt động hóa học thì cơ thể sống thuộc loại hệ nào ?
A. hệ hở✓
B. hệ cô lập
C. hệ kín
D. hệ đoạn nhiệt
A. hệ hở
Câu 3.7. Hệ nào sau đây được xem là "hệ hở" dưới góc nhìn của nhiệt hoá học?
A. Cơ thể người sống✓
B. Cơ thể người chết
C. Nước chứa trong bình thuỷ kín
D. Nước chứa trong ly có nắp đậy
A. Cơ thể người sống
Câu 3.8. Chọn phát biểu đúng
A. Nhiệt độ là thước đo giá trị nhiệt lượng của cơ thể
B. Thu hẹp mạch máu bên trong da làm tăng sự mất nhiệt qua da
C. Nhiệt độ ở các chỉ phản ánh đúng nhất nhiệt độ bên trong cơ thể
D. Vùng dưới đồi có tác dụng điều hoà thân nhiệt✓
D. Vùng dưới đồi có tác dụng điều hoà thân nhiệt
Câu 3.9. Khi một bệnh nhân bị sốt cao, túi chườm được dùng để làm mát cơ thể. Điều nào sau đây sai ?
(1) nhiệt truyền từ túi chườm sang cơ thể
(2) nhiệt truyền từ cơ thể sang túi chườm
(3) phản ứng trong túi chườm thu nhiệt
(4) phản ứng trong túi chườm tỏa nhiệt
A. (1), (2)
B. (1), (3)
C. (1), (4)✓
D. (2), (4)
C. (1), (4)
Câu 3.10. Chọn phát biểu SAI.
(1). Phản ứng trong túi chườm nóng là phản ứng thu nhiệt.
(2). Phản ứng trong túi chườm lạnh là phản ứng thu nhiệt.
(3). Nhiệt truyền từ cơ thể bệnh nhân đang bị sốt sang túi chườm.
(4). Đắp chân và cho bệnh nhân uống nước đã khi bệnh nhân sốt cao.
A. (1), (2)
B. (1), (3)
C. (1), (4)✓
D. (2), (4)
C. (1), (4) (3.10)
Câu 3.11. Chức năng của vùng dưới đồi là
A. kiểm soát sự giải phóng hormone từ tuyến yên
B. điều hoà nhiệt độ cho cơ thể✓
C. sản xuất estrogen ở nữ và testosterone ở nam
D. điều hoà kênh K và Na
B. điều hoà nhiệt độ cho cơ thể
Câu 3.12. Chọn phát biểu SAI.
A. Phản ứng trong túi chườm nóng là phản ứng toả nhiệt
B. Phản ứng trong túi chườm lạnh là phản ứng thu nhiệt
C. Khi sốt cao và lạnh, cho bệnh nhân uống nước nóng và đắp chăn✓
D. Khi chấn thương do thể thao, cho bệnh nhân chườm lạnh để giảm đau
C. Khi sốt cao và lạnh, cho bệnh nhân uống nước nóng và đắp chăn
Câu 3.13. Cơ chế điều hoà nhiệt độ của cơ thể không hoạt động hiệu quả khí:
A. ảnh hưởng của chất độc hại, vi khuẩn, virus
B. chấn thương vùng dưới đồi
C. mất nước và mất chức năng đổ mồ hôi
D. Tất cả đều đúng✓
D. Tất cả đều đúng(3.13)
Câu 3.14. Xét hệ phản ứng NO(k) + ½ 02 -> ΝΟ2 (Κ), ΔΗo298 = -7,4 kcal. Phản ứng được thực hiện trong bình kín có thể tích không đổi, sau phản ứng được đưa về nhiệt độ ban đầu. Chọn phát biểu đúng.
A. Hệ cô lập và dị thể, phản ứng thu nhiệt
B. Hệ kín và dị thể, phản ứng toả nhiệt
C. Hệ kín và đồng thể, phản ứng tỏa nhiệt✓
D. Hệ cô lập và đồng thể, phản ứng thu nhiệt
C. Hệ kín và đồng thế, phản ứng tỏa nhiệt
Câu 3.15. Chọn phát biểu đúng:
A. Hiệu ứng nhiệt phản ứng đó ở điều kiện đẳng áp bằng biến thiên entanpy của hệ✓
B. Phản ứng thu nhiệt có AH < 0, phản ứng tòa nhiệt có AH = 0
C. Hiệu ứng nhiệt tiêu chuẩn của một phản ứng được thực hiện ở p=1 atm, 298 °C
D. Hiệu ứng nhiệt phản ứng không phụ thuộc nhiệt độ chất và sân phẩm tạo thành
A. Hiệu ứng nhiệt phản ứng đó ở điều kiện đằng áp bằng biến thiên entanpy của hệ
Câu 3.16. Cơ thể con người hấp thu và giải phóng năng lượng tuân theo
A. định luật bảo toàn năng lượng✓
B. định luật New-ton
C. định lý Archimedes
D. định luật dịch chuyển cân bằng
A. định luật bảo toàn năng lượng
Câu 3.17. Chọn phát biểu đúng:
A. Phản ứng trong túi chườm lạnh là phản ứng thu nhiệt✓
B. Khi chấn thương do thể thao, cho bệnh nhân chườm nóng để giảm đau
C. CaCl và H2O là hai thành phần được chứa trong túi chườm lạnh
D. Phản ứng trong túi chườm chứa NH4NO3 và H2O là phản ứng tỏa nhiệt
A. Phản ứng trong túi chườm lạnh là phản ứng thu nhiệt
Câu 3.18. Chọn phát biểu đúng.
A. Vùng dưới đổi có tác dụng điều hoà thân nhiệt✓
B. Thu hẹp mạch máu bên trong da làm tăng sự mất nhiệt qua da
C. Nhiệt độ ở các chỉ phản ánh đúng nhất nhiệt độ bên trong cơ thể
D. Sử dụng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ cơ thể người
A. Vùng dưới đổi có tác dụng điều hoà thân nhiệt