lý thuyết nhiệt Hóa học

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/52

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

53 Terms

1
New cards

Câu 1: ΔH = H(sp) - H(pr). Phát biểu nào sau đây về hiệu ứng nhiệt của phản ứng là đúng?

A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng là hiệu giữa tổng enthalpy của sản phẩm và tổng enthalpy của chất phản ứng

B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng là tổng enthalpy của chất phản ứng

C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng là tổng enthalpy của sản phẩm

D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng không liên quan đến enthalpy


A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng là hiệu giữa tổng enthalpy của sản phẩm và tổng enthalpy của chất phản ứng✓

2
New cards

Câu 2: ΔH < 0. Phản ứng tỏa nhiệt là:

A. Phản ứng hấp thụ nhiệt từ môi trường

B. Phản ứng không trao đổi nhiệt với môi trường

C. Phản ứng giải phóng nhiệt ra môi trường

D. Phản ứng không thay đổi nhiệt độ


C. Phản ứng giải phóng nhiệt ra môi trường✓

3
New cards

Câu 3: ΔH > 0. Phản ứng thu nhiệt là:

A. Phản ứng hấp thụ nhiệt từ môi trường

B. Phản ứng không trao đổi nhiệt với môi trường

C. Phản ứng giải phóng nhiệt ra môi trường

D. Phản ứng không thay đổi nhiệt độ


A. Phản ứng hấp thụ nhiệt từ môi trường✓

4
New cards

Câu 4: Q = -ΔH. Đối với phản ứng tỏa nhiệt:

A. Nhiệt độ môi trường giảm

B. Nhiệt độ môi trường tăng

C. Nhiệt độ môi trường không đổi

D. Nhiệt độ môi trường thay đổi ngẫu nhiên


B. Nhiệt độ môi trường tăng✓

5
New cards

Câu 5: ΔH = ΣH(sp) - ΣH(pr). Enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào:

A. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ

B. Chỉ phụ thuộc vào áp suất

C. Phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ

D. Không phụ thuộc vào bất kỳ yếu tố nào


C. Phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ✓

6
New cards

Câu 6: ΔHf°. Enthalpy chuẩn của sự hình thành là:

A. Nhiệt của phản ứng tạo thành 1 mol chất từ các nguyên tố ở điều kiện chuẩn

B. Nhiệt của phản ứng phân hủy 1 mol chất

C. Nhiệt của phản ứng cháy 1 mol chất

D. Nhiệt của phản ứng hòa tan 1 mol chất


A. Nhiệt của phản ứng tạo thành 1 mol chất từ các nguyên tố ở điều kiện chuẩn✓

7
New cards

Câu 7: ΔHc°. Enthalpy chuẩn của sự cháy là:

A. Nhiệt của phản ứng tạo thành 1 mol chất

B. Nhiệt của phản ứng phân hủy 1 mol chất

C. Nhiệt của phản ứng cháy hoàn toàn 1 mol chất trong O2 dư

D. Nhiệt của phản ứng hòa tan 1 mol chất


C. Nhiệt của phản ứng cháy hoàn toàn 1 mol chất trong O2 dư✓

8
New cards

Câu 8: Q = m.c.ΔT. Nhiệt dung riêng của một chất là:

A. Lượng nhiệt để làm nóng 1g chất lên 1°C

B. Lượng nhiệt để làm nóng toàn bộ chất

C. Lượng nhiệt tỏa ra khi chất cháy

D. Lượng nhiệt hấp thụ khi chất nóng chảy


A. Lượng nhiệt để làm nóng 1g chất lên 1°C✓

9
New cards

Câu 9: C = Q/ΔT. Nhiệt dung của một vật là:

A. Lượng nhiệt để làm nóng 1g vật

B. Lượng nhiệt để làm thay đổi nhiệt độ vật thể 1°C

C. Lượng nhiệt tỏa ra khi vật cháy

D. Lượng nhiệt hấp thụ khi vật nóng chảy


B. Lượng nhiệt để làm thay đổi nhiệt độ vật thể 1°C✓

10
New cards

Câu 10: ΔH = ΣΔHf°(sp) - ΣΔHf°(pr). Định luật Hess phát biểu:

A. Hiệu ứng nhiệt chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và cuối

B. Hiệu ứng nhiệt không phụ thuộc vào đường đi của phản ứng

C. Hiệu ứng nhiệt phụ thuộc vào xúc tác

D. Hiệu ứng nhiệt phụ thuộc vào tốc độ phản ứng


B. Hiệu ứng nhiệt không phụ thuộc vào đường đi của phản ứng✓

11
New cards

Câu 11: Q = m.L. Nhiệt nóng chảy là:

A. Nhiệt lượng để làm nóng chảy 1g chất ở nhiệt độ nóng chảy

B. Nhiệt lượng để đun nóng chất

C. Nhiệt lượng để làm bay hơi chất

D. Nhiệt lượng để làm lạnh đông chất


A. Nhiệt lượng để làm nóng chảy 1g chất ở nhiệt độ nóng chảy✓

12
New cards

Câu 12: H2O(l) → H2O(g), ΔH > 0. Quá trình bay hơi là:

A. Quá trình tỏa nhiệt

B. Quá trình thu nhiệt

C. Quá trình không trao đổi nhiệt

D. Quá trình sinh nhiệt


B. Quá trình thu nhiệt✓

13
New cards

Câu 13: H2O(s) → H2O(l), ΔH > 0. Quá trình nóng chảy là:

A. Quá trình tỏa nhiệt

B. Quá trình thu nhiệt

C. Quá trình không trao đổi nhiệt

D. Quá trình sinh nhiệt


B. Quá trình thu nhiệt✓

14
New cards

Câu 14: ΔH = U + p.ΔV. Mối liên hệ giữa ΔH và ΔU:

A. ΔH luôn bằng ΔU

B. ΔH luôn lớn hơn ΔU với phản ứng có số mol khí tăng

C. ΔH luôn nhỏ hơn ΔU

D. ΔH và ΔU không có mối liên hệ


B. ΔH luôn lớn hơn ΔU với phản ứng có số mol khí tăng✓

15
New cards

Câu 15: ΔG = ΔH - TΔS. Phản ứng tự xảy ra khi:

A. ΔG > 0

B. ΔG = 0

C. ΔG < 0

D. ΔG không xác định


C. ΔG < 0✓

16
New cards

Câu 16: Q = C.ΔT. Đơn vị của nhiệt dung là:

A. J/g

B. J/K

C. J/mol

D. J/g.K


B. J/K✓

17
New cards

Câu 17: ΔHf°(H2O,l) = -285.8 kJ/mol. Phản ứng tạo thành nước là:

A. Phản ứng tỏa nhiệt

B. Phản ứng thu nhiệt

C. Phản ứng không trao đổi nhiệt

D. Phản ứng cân bằng nhiệt


A. Phản ứng tỏa nhiệt✓

18
New cards

Câu 18: ΔH = H2 - H1. Enthalpy là:

A. Năng lượng toàn phần của hệ ở áp suất không đổi

B. Năng lượng toàn phần của hệ ở thể tích không đổi

C. Năng lượng nhiệt của hệ

D. Năng lượng động học của hệ


A. Năng lượng toàn phần của hệ ở áp suất không đổi✓

19
New cards

Câu 19: C = m.c. Nhiệt dung phụ thuộc vào:

A. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng

B. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt dung riêng

C. Phụ thuộc vào cả khối lượng và nhiệt dung riêng

D. Không phụ thuộc vào bất kỳ yếu tố nào


C. Phụ thuộc vào cả khối lượng và nhiệt dung riêng✓

20
New cards

Câu 20: ΔH°298. Điều kiện chuẩn trong nhiệt động học là:

A. 25°C, 1 atm

B. 0°C, 1 atm

C. 25°C, 2 atm

D. 0°C, 2 atm


A. 25°C, 1 atm✓

21
New cards

Câu 21: Q = n.ΔHf°. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng phụ thuộc vào:

A. Chỉ phụ thuộc vào số mol

B. Chỉ phụ thuộc vào enthalpy chuẩn

C. Phụ thuộc vào cả số mol và enthalpy chuẩn

D. Không phụ thuộc vào bất kỳ yếu tố nào


C. Phụ thuộc vào cả số mol và enthalpy chuẩn✓

22
New cards

Câu 22: ΔS > 0. Entropy của hệ:

A. Giảm

B. Tăng

C. Không đổi

D. Bằng 0


B. Tăng✓

23
New cards

Câu 23: ΔH = Q (p = const). Ở áp suất không đổi:

A. Hiệu ứng nhiệt bằng nhiệt trao đổi

B. Hiệu ứng nhiệt lớn hơn nhiệt trao đổi

C. Hiệu ứng nhiệt nhỏ hơn nhiệt trao đổi

D. Hiệu ứng nhiệt không liên quan đến nhiệt trao đổi


A. Hiệu ứng nhiệt bằng nhiệt trao đổi✓

24
New cards

Câu 24: m.c.ΔT = -ΔH. Trong phản ứng tỏa nhiệt:

A. Nhiệt độ dung dịch giảm

B. Nhiệt độ dung dịch tăng

C. Nhiệt độ dung dịch không đổi

D. Nhiệt độ dung dịch thay đổi ngẫu nhiên


B. Nhiệt độ dung dịch tăng✓

25
New cards

Câu 25: ΔH = ΔU + Δ(pV). Với phản ứng trong dung dịch:

A. ΔH = ΔU

B. ΔH > ΔU

C. ΔH < ΔU

D. ΔH = 0


A. ΔH = ΔU✓

26
New cards

Câu 26: Q = m.λ. Nhiệt hóa hơi là:

A. Nhiệt lượng để hóa hơi 1g chất ở nhiệt độ sôi

B. Nhiệt lượng để đun nóng chất

C. Nhiệt lượng để làm nóng chảy chất

D. Nhiệt lượng để làm lạnh đông chất


A. Nhiệt lượng để hóa hơi 1g chất ở nhiệt độ sôi✓

27
New cards

Câu 27: ΔH = 0. Quá trình đẳng nhiệt là:

A. Quá trình có hiệu ứng nhiệt bằng 0

B. Quá trình tỏa nhiệt

C. Quá trình thu nhiệt

D. Quá trình có nhiệt độ thay đổi


A. Quá trình có hiệu ứng nhiệt bằng 0✓

28
New cards

Câu 28: Q = I.U.t. Công thức tính nhiệt lượng điện:

A. Nhiệt lượng bằng tích của cường độ dòng điện, hiệu điện thế và thời gian

B. Nhiệt lượng bằng tích của cường độ dòng điện và hiệu điện thế

C. Nhiệt lượng bằng tích của cường độ dòng điện và thời gian

D. Nhiệt lượng bằng tích của hiệu điện thế và thời gian


A. Nhiệt lượng bằng tích của cường độ dòng điện, hiệu điện thế và thời gian✓

29
New cards

Câu 29: ΔHf°(chất tinh thể) < ΔHf°(chất lỏng). Trạng thái bền của chất là:

A. Trạng thái tinh thể

B. Trạng thái lỏng

C. Trạng thái khí

D. Trạng thái huyền phù


A. Trạng thái tinh thể✓

30
New cards

Câu 30: Q = m.c.ΔT. Đơn vị của nhiệt dung riêng là:

A. J/g.K

B. J/K

C. J/mol

D. J/g


A. J/g.K✓

31
New cards

Câu 31: ΔH = H(cuối) - H(đầu). Quá trình đẳng áp là:

A. Quá trình xảy ra ở áp suất không đổi

B. Quá trình xảy ra ở thể tích không đổi

C. Quá trình xảy ra ở nhiệt độ không đổi

D. Quá trình xảy ra ở entropy không đổi


A. Quá trình xảy ra ở áp suất không đổi✓

32
New cards

Câu 32: CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O, ΔH < 0. Phản ứng cháy metan là:

A. Phản ứng tỏa nhiệt

B. Phản ứng thu nhiệt

C. Phản ứng không trao đổi nhiệt

D. Phản ứng cân bằng nhiệt


A. Phản ứng tỏa nhiệt✓

33
New cards

Câu 33: Cp > Cv. Nhiệt dung đẳng áp và nhiệt dung đẳng tích:

A. Nhiệt dung đẳng áp lớn hơn nhiệt dung đẳng tích

B. Nhiệt dung đẳng áp nhỏ hơn nhiệt dung đẳng tích

C. Nhiệt dung đẳng áp bằng nhiệt dung đẳng tích

D. Không có mối liên hệ giữa hai đại lượng


A. Nhiệt dung đẳng áp lớn hơn nhiệt dung đẳng tích✓

34
New cards

Câu 34: ΔH = ΣνiΔHf°. Định luật Hess áp dụng cho:

A. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng từ các enthalpy tạo thành chuẩn

B. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng từ nhiệt dung

C. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng từ entropy

D. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng từ năng lượng tự do


A. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng từ các enthalpy tạo thành chuẩn✓

35
New cards

Câu 35: Q = m.L. Nhiệt độ nóng chảy là:

A. Nhiệt độ mà tại đó chất rắn chuyển thành chất lỏng ở áp suất không đổi

B. Nhiệt độ mà tại đó chất lỏng chuyển thành chất khí

C. Nhiệt độ mà tại đó chất rắn thăng hoa

D. Nhiệt độ mà tại đó chất lỏng đông đặc biệt


A. Nhiệt độ mà tại đó chất rắn chuyển thành chất lỏng ở áp suất không đổi✓

36
New cards

Câu 3.1. Khái niệm "hệ" dưới góc nhìn của nhiệt hóa học thì cơ thể sống của con người và động vật bậc cao nói chung thuộc loại hệ nào?

A. Hệ hở✓

B. Hệ cô lập

C. Hệ kín

D. Không xác định được

A. Hệ hở

37
New cards

Câu 3.2. Hệ kín trong nhiệt hóa họcđặc điểm nào sau đây?

A. Không trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường

B. Không trao đổi vật chất nhưng có trao đổi năng lượng với môi trường.

C. Trao đổi cả vật chất và năng lượng với môi trường

D. Không biến đổi nhiệt trong cả quá trình phản ứng

B. Không trao đổi vật chất nhưng có trao đổi năng lượng với môi trường.

38
New cards

Câu 3.3. Hệ hở trong nhiệt hóa họcđặc điểm nào sau đây?

A. Không trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường

B. Không trao đổi vật chất nhưng có trao đổi năng lượng với môi trường.

C. Trao đổi cả vật chất và năng lượng với môi trường

D. Không biến đổi nhiệt trong cả quá trình phản ứng

C. Trao đổi cả vật chất và năng lượng với môi trường

39
New cards

Câu 3.4. Nếu một bệnh nhân X bị sốt cao nhưng cảm thấy rất lạnh, phương án nào sau đây là tốt cho bệnh nhân X trong việc điều chỉnh thân nhiệt?

A. Đắp chăn và cho bệnh nhân uống nước ấm.

B. Đắp chăn và cho uống nước lạnh.

C. Lau nước ấm kết hợp uống nước mát và quạt cho thoáng khí bề mặt da.

D. Mặc áo ẩm có lớp chống thoát nhiệt dạng túi khí cho cơ thể không mất nhiệt vì bệnh nhân đang lạnh

A. Đắp chăn và cho bệnh nhân uống nước ấm.

40
New cards

Câu 3.5. Phát biểu nào sau đây sai?

(1). Phản ứng trong túi chườm nóng là phản ứng tỏa nhiệt.

(2). Phản ứng trong túi chườm lạnh là phản ứng tỏa nhiệt.

(3). Nhiệt truyền từ cơ thể bệnh nhân đang bị sốt sang khăn ẩm đắp trên trán.

(4). Nhiệt truyền từ khăn ẩm đấp trên trán sang cơ thể bệnh nhân đang bị sốt.

A. (1), (3)

B. (1), (4)

C. (2), (3)

D. (2), (4)

D. (2), (4)

41
New cards

Câu 3.6. Quá trình hô hấp cơ bản của cơ thể hóa học thì cơ thể sống (thu O2 và thải CO2). Vậy về mặt nhiệt động hóa học thì cơ thể sống thuộc loại hệ nào ?

A. hệ hở

B. hệ cô lập

C. hệ kín

D. hệ đoạn nhiệt

A. hệ hở

42
New cards

Câu 3.7. Hệ nào sau đây được xem là "hệ hở" dưới góc nhìn của nhiệt hoá học?

A. Cơ thể người sống

B. Cơ thể người chết

C. Nước chứa trong bình thuỷ kín

D. Nước chứa trong ly có nắp đậy

A. Cơ thể người sống

43
New cards

Câu 3.8. Chọn phát biểu đúng

A. Nhiệt độ là thước đo giá trị nhiệt lượng của cơ thể

B. Thu hẹp mạch máu bên trong da làm tăng sự mất nhiệt qua da

C. Nhiệt độ ở các chỉ phản ánh đúng nhất nhiệt độ bên trong cơ thể

D. Vùng dưới đồi có tác dụng điều hoà thân nhiệt

D. Vùng dưới đồi có tác dụng điều hoà thân nhiệt

44
New cards

Câu 3.9. Khi một bệnh nhân bị sốt cao, túi chườm được dùng để làm mát cơ thể. Điều nào sau đây sai ?

(1) nhiệt truyền từ túi chườm sang cơ thể

(2) nhiệt truyền từ cơ thể sang túi chườm

(3) phản ứng trong túi chườm thu nhiệt

(4) phản ứng trong túi chườm tỏa nhiệt

A. (1), (2)

B. (1), (3)

C. (1), (4)✓

D. (2), (4)

C. (1), (4)

45
New cards

Câu 3.10. Chọn phát biểu SAI.

(1). Phản ứng trong túi chườm nóng là phản ứng thu nhiệt.

(2). Phản ứng trong túi chườm lạnh là phản ứng thu nhiệt.

(3). Nhiệt truyền từ cơ thể bệnh nhân đang bị sốt sang túi chườm.

(4). Đắp chân và cho bệnh nhân uống nước đã khi bệnh nhân sốt cao.

A. (1), (2)

B. (1), (3)

C. (1), (4)

D. (2), (4)

C. (1), (4) (3.10)

46
New cards

Câu 3.11. Chức năng của vùng dưới đồi

A. kiểm soát sự giải phóng hormone từ tuyến yên

B. điều hoà nhiệt độ cho cơ thể

C. sản xuất estrogen ở nữ và testosterone ở nam

D. điều hoà kênh K và Na

B. điều hoà nhiệt độ cho cơ thể

47
New cards

Câu 3.12. Chọn phát biểu SAI.

A. Phản ứng trong túi chườm nóng là phản ứng toả nhiệt

B. Phản ứng trong túi chườm lạnh là phản ứng thu nhiệt

C. Khi sốt cao và lạnh, cho bệnh nhân uống nước nóng và đắp chăn

D. Khi chấn thương do thể thao, cho bệnh nhân chườm lạnh để giảm đau

C. Khi sốt cao và lạnh, cho bệnh nhân uống nước nóng và đắp chăn

48
New cards

Câu 3.13. Cơ chế điều hoà nhiệt độ của cơ thể không hoạt động hiệu quả khí:

A. ảnh hưởng của chất độc hại, vi khuẩn, virus

B. chấn thương vùng dưới đồi

C. mất nước và mất chức năng đổ mồ hôi

D. Tất cả đều đúng✓

D. Tất cả đều đúng(3.13)

49
New cards

Câu 3.14. Xét hệ phản ứng NO(k) + ½ 02 -> ΝΟ2 (Κ), ΔΗo298 = -7,4 kcal. Phản ứng được thực hiện trong bình kín có thể tích không đổi, sau phản ứng được đưa về nhiệt độ ban đầu. Chọn phát biểu đúng.

A. Hệ cô lập và dị thể, phản ứng thu nhiệt

B. Hệ kín và dị thể, phản ứng toả nhiệt

C. Hệ kín và đồng thể, phản ứng tỏa nhiệt

D. Hệ cô lập và đồng thể, phản ứng thu nhiệt

C. Hệ kín và đồng thế, phản ứng tỏa nhiệt

50
New cards

Câu 3.15. Chọn phát biểu đúng:

A. Hiệu ứng nhiệt phản ứng đó ở điều kiện đẳng áp bằng biến thiên entanpy của hệ

B. Phản ứng thu nhiệt có AH < 0, phản ứng tòa nhiệt có AH = 0

C. Hiệu ứng nhiệt tiêu chuẩn của một phản ứng được thực hiện ở p=1 atm, 298 °C

D. Hiệu ứng nhiệt phản ứng không phụ thuộc nhiệt độ chất và sân phẩm tạo thành

A. Hiệu ứng nhiệt phản ứng đó ở điều kiện đằng áp bằng biến thiên entanpy của hệ

51
New cards

Câu 3.16. Cơ thể con người hấp thu và giải phóng năng lượng tuân theo

A. định luật bảo toàn năng lượng

B. định luật New-ton

C. định lý Archimedes

D. định luật dịch chuyển cân bằng

A. định luật bảo toàn năng lượng

52
New cards

Câu 3.17. Chọn phát biểu đúng:

A. Phản ứng trong túi chườm lạnh là phản ứng thu nhiệt

B. Khi chấn thương do thể thao, cho bệnh nhân chườm nóng để giảm đau

C. CaCl và H2O là hai thành phần được chứa trong túi chườm lạnh

D. Phản ứng trong túi chườm chứa NH4NO3 và H2O là phản ứng tỏa nhiệt

A. Phản ứng trong túi chườm lạnh là phản ứng thu nhiệt

53
New cards

Câu 3.18. Chọn phát biểu đúng.

A. Vùng dưới đổi có tác dụng điều hoà thân nhiệt

B. Thu hẹp mạch máu bên trong da làm tăng sự mất nhiệt qua da

C. Nhiệt độ ở các chỉ phản ánh đúng nhất nhiệt độ bên trong cơ thể

D. Sử dụng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ cơ thể người

A. Vùng dưới đổi có tác dụng điều hoà thân nhiệt