cấu trúc máy tính

studied byStudied by 0 people
0.0(0)
learn
LearnA personalized and smart learning plan
exam
Practice TestTake a test on your terms and definitions
spaced repetition
Spaced RepetitionScientifically backed study method
heart puzzle
Matching GameHow quick can you match all your cards?
flashcards
FlashcardsStudy terms and definitions

1 / 101

102 Terms

1
các thành phần cơ bản của máy tính
CPU

Bộ nhớ chính

Module I/O

System Bus
New cards
2
máy tính có bn thành phần cơ bản
4 thành phần cơ bản
New cards
3
Module I/O có công dụng
giúp CPU, bộ nhớ tiếp xúc với thiết bị ngoại vi
New cards
4
các thành phần trong CPU
Bộ điều khiển

ALU

thanh ghi (bộ nhớ tạm thời)

kết nối bên trong
New cards
5
Máy tính đầu tiên
ENIAC

// 1943-1946, hệ thập phân
New cards
6
có bn giai đoạn trong lịch sử máy tính
4 hoặc 6
New cards
7
các giai đoạn trong lịch sử máy tính
  • bóng chân không

  • bóng bán dẫn

  • mạch tích hợp (vừa và nhỏ, lớn, rất lớn, siêu lớn)

New cards
8
Kiến trúc Von Neumann
  • nằm trong giai đoạn 1

  • chương trình lưu trong bộ nhớ

  • máy tính IAS

  • 4 thành phần: MM, ALU (hệ 2) , CU, I/O

New cards
9
giai đoạn 2 trong lịch sử máy tính
  • sử dụng bóng bán dẫn

  • nhỏ hơn, rẻ hơn, ít tản nhiệt hơn

  • có ngôn ngữ chương trình bậc cao

New cards
10
giai đoạn 3 trong lịch sử máy tính
  • mạch tích hợp (tích hợp rất nhiều bóng bán dẫn trong 1 con chip)

  • dựa vào số lượng bóng bán dẫn để chia mức độ, quy mô

New cards
11
Định luật Moore
  • 1965

  • số lượng transistors trên 1 con chip tăng gấp đôi mỗi 18 tháng

New cards
12
bộ nhớ bán dẫn
  • tạo từ bóng bán dẫn

  • 1970

  • đọc k phá hủy

  • dung lượng tăng, chạy nhanh

  • thời đầu thì giá cao

  • chip đơn lớn nhất hiện tại 1T

New cards
13
trong các họ vi xử lý thì
mọi thứ đều tăng, chỉ có kích thước của transistor thì được giảm

// clock speeds dậm chân, để tập trung phát triển về bộ nhớ
New cards
14
clock speed
xung nhiệt cao, tốc độ xử lý nhanh nhưng điện cao, giá cả cao
New cards
15
MIPS = (Số lệnh thực thi) / (Thời gian thực thi) \* 10^-6

MIPS = f/ (CPI \*10 mũ 6)
công thức tính MIPS
New cards
16
chuyển đổi từ hệ 10 qua hệ x
chia lấy ngược tới khi thương =0, nhân lấy xuôi tới khi phần thập phân =0
New cards
17
từ hệ X qua hệ 10
ký tự \* trọng số + lại
New cards
18
khi chuyển từ hệ 2 qua hệ 8 hoặc hệ 16
  • gom bit để chuyển

  • phần nguyên thì gom từ phải

  • phần thập phân thì gom từ trái

New cards
19
cộng trừ nhị phân
  • 1+1=0 (nhớ 1)

  • 0 - 1 =1 (mượn 1)

New cards
20
số nhị phân có dấu - số bù hai
đảo bit cộng 1
New cards
21
số nhị phân có dấu n bit với phương pháp Dấu và độ lớn
  • bit đầu thể hiện dấu, 1 là âm, 0 là dương

  • n-1 bit còn lại thể hiện giá trị

New cards
22
phạm vi biểu diễn của số nhị phân có dấu n bit
từ - 2 mũ (n-1) đến 2 mũ (n-1) -1 (số bù 2)

từ - 2 mũ (n-1) +1 đến 2 mũ (n-1) -1 (dấu và độ lớn)
New cards
23
tìm giá trị của số âm (dãy bit có bit đầu là 1)
cách 1: khai triển bth, nhưng bit lớn nhất \*(-1)

cách 2: đảo bit+1 được số dương cùng biên độ
New cards
24
cách mở rộng bit đối với số âm mà không thay đổi giá trị
thêm số 1 ở trước
New cards
25
đối với số không dấu
nếu có nhớ ra ngoài thì phép tính sai
New cards
26
đối với số có dấu
* nếu cộng hai số cùng dấu ra khác dấu thì phép tính sai
New cards
27
kí hiệu khoa học
N = ± M \* X mũ E

( 1
New cards
28
số dấu phẩy động kiểu đơn
  • 32 bit

  • 1 - 8 - 23 s - e - m dấu mũ định trị

  • nếu m còn dư bit thì thêm 0 vào sau

  • e =E+127

  • m là phần thập phân của M

  • công thức xác định giá trị số thực

    X= (-1)^S * 1.m * 2^(e-127)

New cards
29
các tiên đề, định lý cơ bản trong đại số BOOLE
  • x+(y.z)=(x+y).(x+z)

  • x+1=1

  • x. x bù =0

  • x+x=x

  • x*x=x

  • x+x.y=x

  • x.(x+y)=x

  • x + (bù x *y)=x+y

  • x nhân (bù x +y)=x nhân y

  • x.y +bù x .z +y.z=x.y+bù x .z

New cards
30
định lý de morgan
  • bù tổng là tích

  • bù tích là tổng

New cards
31
cổng logic
knowt flashcard image
New cards
32
cổng NAND
  • = 0 nếu mọi số =1

  • =1 nếu tồn tại 1 số =0

New cards
33
cổng XOR
= 1 nếu số đầu vào =1 lẻ

=0 nếu số đầu vào = 1 chẵn
= 1 nếu số đầu vào =1 lẻ

=0 nếu số đầu vào = 1 chẵn
New cards
34
ghép cổng logic
  • đối với cổng NAND,

1 NAND →NOT, 2 NAND →AND, 3 NAND→OR

  • đối với cổng NOR

1 NOR → NOT, 2 NOR →OR, 3 NOR →AND

New cards
35
bộ nhớ đánh địa chỉ theo từ
  • từ dung lượng tìm số bit

lấy dung lượng bộ nhớ chia cho số bit 1 từ →số từ

→ số bit địa chỉ là số mũ của số từ

  • từ số địa chỉ từ →dung lượng

2 mũ số địa chỉ từ ra số từ

số từ *số bit mỗi từ →dung lượng

New cards
36
bộ nhớ đánh địa chỉ theo byte
  • từ dung lượng ra số địa chỉ từ

    log2(dung lượng)

  • từ số địa chỉ từ ra dung lượng

    dung lượng = 2 mũ (số địa chỉ từ)

New cards
37
các thanh ghi trong CPU bao gồm
  • thanh ghi đặc biệt (có giá trị sẵn)

    PC: bộ đếm chương trình

    IR

    MAR

    MBR

    I/O AR

    I/O BR

  • thanh ghi chung (lưu giá trị tạm thời)

New cards
38
chức năng cơ bản của máy tính:
thực hiện chương trình
New cards
39
4 loại câu lệnh
  • đọc, ghi bộ nhớ

  • nhập xuất dữ liệu

  • xử lý dữ liệu

  • điều khiển (nhảy, rẽ nhánh, kiểm tra)

New cards
40
Giản đồ thời gian của một chu kỳ lệnh
b1: tính toán địa chỉ câu lệnh

b2: lấy lệnh

b3: giải mã lệnh

b4: tính toán địa chỉ toán hạng

b5: lấy toán hạng

b6: thực hiện phép toán

b7: tính toán địa chỉ toán hạng kết quả

b8: lưu kq

b9: ktr ngắt

b10: ngắt
New cards
41
ngắt
tạm dừng hoạt động CPU trong một thời gian ngắn để ngắt
New cards
42
các loại ngắt
  • ngắt cứng (phần lớn) (do TBNV) (không báo trước)

  • ngắt mềm (do chương trình) (không báo trước)

  • ngắt khác (báo trước)

New cards
43
mục đích của ngắt
tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên trong môi trường (CPU), tránh CPU nhàn rỗi khi các thiết bị I/O thực hiện
New cards
44
CPU kiểm tra có ngắt hay không khi nào?
CPU sẽ kiểm tra có ngắt hay không tại cuối chu kỳ thực hiện mỗi lệnh
New cards
45
Cơ chế ngắt (2)
  • Ngắt tuần tự

  • Ngắt ưu tiên

New cards
46
bus interconnection
kết nối các thành phần trong máy tính
New cards
47
các loại bus interconnection
  • đọc

  • ghi

  • nhập dl

  • xuất dl

  • I/O với bộ nhớ

New cards
48
bus structure
  • bus dl: truyền dl →quyết định tốc độ

  • bus địa chỉ: truyền địa chỉ →dl bộ nhớ tối đa mà máy tính có thể truy cập

  • control lines

New cards
49
type bus
  • dedicated: riêng biệt

  • multiplexed: dùng chung

New cards
50
method of arbitration
  • centralized: tập trung (chỉ 1 bộ abiter)

  • distributed: phân tán (mỗi thiết bị 1 abiter)

bus abiter: điều khiển, phân quyền sử dụng bus

New cards
51
các thành phần của lệnh máy
  • Opcode (mã hoạt động) (luôn có)

  • Địa chỉ toán hạng nguồn

  • địa chỉ toán hạng đích

  • địa chỉ của câu lệnh tiếp theo mà nó thực hiện (nằm trong nhóm lệnh control)

không phải câu lệnh nào cx chứa đủ

New cards
52
toán hạng nguồn và toán hạng đích có thể nằm ở
  • bộ nhớ

  • I/O device

  • thanh ghi

  • immediate

New cards
53
các nhóm lệnh
  • xử lý dữ liệu (+-x:, and or xor not…)

  • lưu trữ dữ liệu

  • di chuyển dl (làm việc với I/O nhập xuất)

  • điều khiển

New cards
54
ngôn ngữ assemble
là ngôn ngữ bậc thấp, quan hệ 1:1 với mã máy
New cards
55
move A,B
A=B
New cards
56
mode địa chỉ (7)
  • immediate (0 truy cập bộ nhớ, 0 truy cập thanh ghi)

  • direct (1 truy cập bộ nhớ, 0 truy cập thanh ghi)

  • indirect (2 truy cập bộ nhớ, 0 truy cập thanh ghi)

  • mode thanh ghi (0 truy cập bộ nhớ, 1 truy cập thanh ghi)

  • mode thanh ghi gián tiếp (1 truy cập bộ nhớ, 1 truy cập thanh ghi)

  • displacement (hằng số + nội dung thanh ghi) (1 truy cập bộ nhớ)

  • implicit (0 truy cập bộ nhớ)

New cards
57
thứ tự nhanh chậm của các cách đánh mode địa chỉ
  • immediate

  • thanh ghi

  • direct

  • thanh ghi gián tiếp

  • indirect

New cards
58
displacement
\[BX\]15

\[BX +15\]
New cards
59
MOV AL, OxAB

MOV AH, OxCD
CDAB
New cards
60
thanh ghi
có 2 loại
New cards
61
thanh ghi cờ trạng thái
  • lưu trạng thái kết quả của CPU sau khi thực hiện mỗi lệnh

  • mỗi cờ 1 bit, tập trung tất cả vào 1 thanh ghi

  • các loại cờ:

    • Sign: 1 nếu là số âm

    • Zero: 1 nếu kết quả là 0

    • Carry: 1 nếu có nhớ ra ngoài

    • Equal: nếu ss hai số = nhau thì 1

    • overflow: 1 nếu + số bù 2 k đủ bit

    • Harry- carry

New cards
62
pipelining (kỹ thuật ống dẫn)
  • tăng tốc độ xử lý mà không đụng đến phần cứng

  • có n câu lệnh, pp p bước thì tổng có p+n-1 bước

  • có n câu lệnh, p bước, k pp thì có p*n bước

  • trường hợp ss pp và k pp mà k thay đổi CPI, f thì sẽ là (p*n)/(p+n-1) và khi n rất lớn thì đáp án tới p

  • trường hợp có thay đổi: (CPI_KPL x fPL / CLP_PL x f_KPL).

New cards
63
rủi ro pipeline (3 loại)
  • rủi ro về tài nguyên: có 2 hay nhiều lệnh truy cập vào tài nguyên phần cứng (CPU, bộ nhớ, I/O, bus) cùng một lúc →giải quyết: dời

  • rủi ro về dữ liệu: xảy ra khi câu lệnh sau cần dùng kết quả của câu lệnh trước nhưng khi cần dùng thì câu lệnh trước chưa có kết quả → giải quyết : dời

  • rủi ro về điều khiển: là rủi ro khi trong CT có lệnh nhảy hoặc lệnh rẽ nhánh (gọi CT con, vòng lặp) → do thực hiện pp nên sẽ có 1 số câu lệnh k mong muốn đc thực hiện → giải quyết: sau kiểm tra mới pp

New cards
64
bộ nhớ máy tính
  • địa điểm: trong - ngoài

  • dung lượng: word - byte

  • đơn vị truy cập: từ - block

New cards
65
phương thức truy cập bộ nhớ (4)
  1. truy cập tuần tự (băng cát sét)

  2. truy cập trực tiếp (theo từng file, từng thư mục) (phần cứng)

  3. truy cập random: truy cập ngẫu nhiên theo từng byte, từng từ (bộ nhớ trong)

  4. Associative: truy cập kết hợp (cache)

New cards
66
performance của bộ nhớ
  • thời gian truy cập: từ lúc gửi yêu cầu cho đến lúc nhận lại được dl

  • khoảng thời gian giữa hai lần truy cập lt lớn hơn rất nhiều tgian truy cập vì còn đợi bộ nhớ reset

  • tốc độ dữ liệu truyền bit/s, byte/s

New cards
67
các loại bộ nhớ
  1. bộ nhớ bán dẫn (SSD, RAM,ROM, thẻ nhớ)

  2. bộ nhớ từ

  3. bộ nhớ quang

  4. bộ nhớ quang - từ

New cards
68
đặc tính vật lý của hệ thống bộ nhớ
  • volatile: khi mất nguồn là mất dữ liệu (RAM)

  • non volatile: khi mất nguồn k mất dữ liệu (ổ chứng, CD, DVD)

  • erasable: có thể ghi nội dung mới vào (RAM, ổ cứng, thẻ nhớ)

  • nonerasable: không thể ghi nội dung mới vào (RAM)

New cards
69
thứ bậc của các bộ nhớ
  • thanh ghi

  • cache (chia thành 2)

  • bộ nhớ chính

  • đĩa từ

  • magnetic type

càng xuống dưới càng xa CPU, tốc độ giảm dần, dung lượng tăng dần

tốc độ truy cập nhanh, giá cao hơn

dung lượng lớn hơn, giá thành nhỏ hơn (cost per bit)

dung lượng càng lớn, thời gian truy cập càng chậm

• Tăng công suất • Tăng thời gian truy cập • Giảm chi phí trên mỗi bit • Giảm tần suất truy cập của bộ nhớ của bộ xử lý

New cards
70
cache memory
  • tốc độ truy cập cao, nằm giữa CPU và bộ nhớ chính

  • không cần qua ht bus

  • CPU truy cập cache theo hình thức ngẫu nhiên

  • cache hit: khi CPU cần và từ đó có trong cache

  • cache miss: khi CPU cần và từ đó không có trong cache thì cache ra bộ nhớ chính lấy, mỗi lần lấy 1 block (truy cập kết hợp)

  • CPU tới cache: nhanh

  • cache tới MM: theo từng block, chậm

New cards
71
Thuật toán ánh xạ trong địa chỉ cache
* ánh xạ block nào với line nào
* ánh xạ trực tiếp: tag/line/word

tính số block trong 1 line →số bit tag

block j qua line i: i=j mod n (với n là số line)
* ánh xạ kết hợp toàn phần: tag/word
* ánh xạ từng phần: tag/set/word

block j →set i: i=j mod n (n là số set)

block K - way SA: 1 set có K line
New cards
72
replacement policy
  • thường xuyên ít được sử dụng: LFU →cache hit tương đối cao

  • LRU: ít được sử dụng →cache hit cao nhất

  • FIFO

  • random →cache hit thấp nhất

New cards
73
write policy
  • write through: mỗi lần CPU ghi dl vào cache đều cập nhật ra bộ nhớ chính

  • write back: CPU ghi 2 lần liên tiếp vào 1 line thì dl cũ được lưu vào MM →được dùng nhiều hơn

    cờ Dirty: line đó đang lưu dl chưa được lưu vào MM

New cards
74
bộ nhớ trong
là bộ nhớ bán dẫn
New cards
75
semiconductor MM
  • thành phần cơ bản: tế bào nhớ (lưu trữ 1 bit)

  • địa chỉ cần đọc, tín hiệu đọc : đọc

  • địa chỉ cần ghi, tín hiệu ghi, dl cần ghi: ghi

New cards
76
phân biệt RAM, ROM
RAM ROM

mất nguồn → mất dl mất nguồn →vẫn còn dl

đọc, ghi chỉ đọc
New cards
77
các loại ROM
  1. PROM: lập trình được 1 lần = công cụ của nsx

  2. EPROM: ghi dl vào đc, xóa đc và xóa = tia cực tím. Muốn ghi 1 byte/1 từ thì cx phải xóa hết con chip

  3. EEPROM: đắt nhất, chứa hệ điều hành trong đth thông minh, xóa = xung điện. Muốn xóa 1 byte/ 1 từ thì xóa cái đó thôi

  4. Flash Memory: nằm trong thẻ nhớ, xóa = xung điện, xóa theo từng khối

  5. ROM

New cards
78
giống và khác nhau của DRAM (Ram động), SRAM (ram tĩnh)

giống: DRAM, SRAM mất nguồn →mất dl

DRAM:

  • 1 tế bào nhớ gồm 1 bóng bán dẫn và 1 tụ điện (bit 0, bit 1)

  • vẫn có khả năng bị mất dl dù đang có nguồn (do tụ điện)

  • cơ chế làm tươi dl

  • dl của DRAM lớn hơn

SRAM

  • 1 tế bào nhớ gồm 4,6 bóng bán dẫn

  • tốc độ truy cập nhanh hơn

  • giá cao hơn

New cards
79
dung lượng bộ nhớ và tổ chức bộ nhớ
knowt flashcard image
New cards
80
DRAM
DRAM dùng chung bit địa chỉ hàng và cột →giảm được số chân đia chỉ nhưng kết nối phức tạp

Nhược điểm: tốn thêm chu kỳ để lấy cột sau khi lấy hàng mà chu kỳ rất nhỏ nên ưu >nhược
New cards
81
MM organization
knowt flashcard image
New cards
82
cơ chế sửa lỗi
  • hamming error correcting code: chỉ dùng được trong trường hợp 1 lỗi

    C = log2D +1

    C: check bits

    D: data bits

  • C= log2D+2

    tổng số bit 1 là chẵn

  • DED: có lỗi mà bit tổng không đổi → có 2 lỗi

New cards
83
tổ chức DRAM nâng cao
DDR DRAM có thể gửi 2 đơn vị dữ liệu trong 1 chu kỳ
New cards
84
magnetic disk
  • ổ từ: HDD: lớp tráng là lớp từ

  • ổ cứng: hình tròn, 1 chồng ổ đĩa chồng lên nhau

  • quay mới hoạt động được

  • đàu đọc/ghi: đi đường thẳng, di chuyển giữa các track thì bk là đường đi lớn nhất

  • sectors: đơn vị đọc/ghi của ổ cứng

New cards
85
disk performance parameters
  • thời gian tìm: tgian để đầu ghi tới đúng track

  • rotational delay: tgian để ổ đĩa quay để tới đúng sectors

  • accesstime = tgian tìm +rotational delay

  • transfer time: thời gian để đọc/ghi

New cards
86
đặc tính vật lý của ổ HDD (ổ đĩa cứng)
  • head motion

    • fixed head: mỗi track 1 đầu đọc riêng

    • movable head

  • Disk portability

    • không thể tháo trời trong khi đang hoạt động

    • có thể……………….

New cards
87
RAID
  • dùng nhiều ổ đĩa cùng 1 lúc →tăng dl, tăng tốc độ truy cập, sửa lỗi, back up dl

  • có 7 bậc RAID

    • striping: lưu dl trải dài, level O, yêu cầu N đĩa, không cso back up

    • mirroring: đắt nhắt, an toàn nhất, level 1, yêu cầu 2N đĩa, có back up

    • parallel access: level 2,3; 1 ứng dụng có thể truy cập nhiều ổ. Level 2 yêu cầu N+m, m=log2N +1 để sửa lỗi, level 3 yêu cầu N+1 đĩa

    • independent access: nhiều ứng dụng có thể truy cập cùng 1 lúc nhưng mỗi ứng dụng 1 đĩa, level 4,5,6. Level 4,5 yêu cầu N+1 đĩa. Level 6 yêu cầu N+2 đĩa. Level 5,6 không lưu tập trung 1 ổ mà dàn trãi trên tất cả

New cards
88
SSD (ổ bán dẫn)

flash- memory based SSD

  • NOR flash memory

    • đọc, ghi theo byte

  • NAND flash memory

    • đọc ghi theo từng block nhỏ, dùng trong usb, memory card, ssds

New cards
89
so sánh SSD và HDD
SSD HDD

nhanh hơn dl lớn hơn

bền hơn

k có ồn

đắt hơn
New cards
90
optical memory: ổ quang (bộ nhớ ngoài)
  • làm bằng nhựa, tráng lớp bảo vệ

  • dùng tia sáng để ghi dl

  • DL DVD cao hơn CD

  • dùng bước sóng khác nhau để ghi → DL khác nhau → giá khác nhau

New cards
91
các hệ thống nhớ máy tính có thể có ở
  • các thanh ghi

  • bộ nhớ trong

  • bộ nhớ ngoài

New cards
92
New cards
93
vì sao cần dùng module I/O?
vì đơn vị dl khác nhau, tốc độ giữ lý khác nhau giữa máy tính và TBNV
New cards
94
chúc năng của I/O module function
  • giao tiếp với bộ xử lý

  • giao tiếp với TBNV

  • đệm dl

  • control and timing

  • kiểm tra, phát hiện lỗi trong quá trình giao tiếp của hai bên

có hỗ trợ DMA, ngoài giao tiếp với CPU, module I/O còn giao tiếp với bộ nhớ

New cards
95
I/O commands
  • lệnh ktra

  • lệnh đk

  • lệnh đọc

  • lệnh ghi

New cards
96
I/O mapping
  • bản đồ bộ nhớ: I/O như 1 ô nhớ trong bộ nhớ để đánh địa chỉ

  • Isolated I/O: I/O tách biệt

    dùng 1 vùng nhớ riêng biệt (đánh địa chỉ cho I/O riêng biệt, k liên quan đến bộ nhớ)

    cần có lệnh đọc ghi bộ nhớ và đọc ghi I/O riêng biệt

New cards
97
Cơ chế thực hiện I/O (3 loại)
  1. programmed I/O: dùng trong các máy không có ngắt

    1. CPU phải giám sát hoàn toàn các hoạt động của TBNV

    2. gây lãng phí việc sử dụng CPU

  2. Interrupt -driven I/O: sử dụng trong những ht có ngắt, TBNV làm xong thì báo về = 1 cái ngắt, CPU không cần chờ, có thể làm những tác vụ khác

  3. DMA: cho phép module I/O truy cập trực tiếp bộ nhớ, không cần thông qua CPU nhưng vẫn có 1 module hỗ trợ riêng DMA control

New cards
98
sự phát triển của I/O function
  1. không có module I/O

  2. programmed I/O

  3. ngắt I/O

  4. DMA

  5. module I/O mạnh như 1 bộ xử lý

  6. module I/O mạnh như 1 máy tính

New cards
99
parallel orgainizations
* 4 loại:
* SISD: xử lý đơn câu lệnh trên đơn dl
* SIMD: xử lý đơn câu lệnh trên đa dl (mảng, vecto)
* MISD: xử lý nhiều câu lệnh trên dl đơn
* MIMD: xử lý nhiều câu lệnh trên dl đa →xử lý ss
* nhiều core chung bộ nhớ
* ***SMP***
* NUMA
* nhiều core khác bộ nhớ
New cards
100
SMP (symmetric multiprocessor)
  • nhiều bộ xử lý

  • ht đa bộ xử lý đối xứng

  • các bộ xử lý có cấu hình, chức năng giống hệt nhau

  • các bộ xử lý dùng chung bộ nhớ và các TBNV

  • có thể có bộ nhớ đệm tiêng

New cards
robot