English B2 - C2 Vocabs (Vi-Eng with example)

studied byStudied by 9 people
5.0(1)
Get a hint
Hint

baffle

1 / 74

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

VIETNAMESE definition! For personal use but hope it helps! Goodluck in English. - The examples might be childish after all had the inspiration from animes. XIN LỖI VÌ TỚ QUÊN ĐỂ LOẠI TỪ!!

75 Terms

1

baffle

gây trở ngại

Ex: Her faithless testimony baffled the investigation.

→ Bả cho lời khai xạo GÂY TRỞ NGẠI cho quá trình điều tra.

New cards
2

biased

thiên vị

Ex: - Aren’t biased against Mahito ?

- I do hate him, at heart. I’m merely biased toward Nanami.

→ -Bà đâu có ghét Mahito tới vậy đâu hả (có thể hiểu là “thiên vị” theo hướng tiêu cực/ đặc biệt anti)

- Tui có ghét ổng nha. Tui bi át Nanami chứ bộ! ( “thiên vị” theo hướng tích cực)

New cards
3

concentrate

tập trung

Ex: Go out and let him concentrate on his cooking!

→ Đi ra để ổng tập trung nấu (cho tui) ăn.

Câu này tui nhớ từ Fermat’s Cuisine!

New cards
4

contemplate

suy tính ( trong một khoảng thời gian )

Ex: After contemplated marrying Todoroki, I decided to make a proposal.

→ Sau khi tính đủ đường để cưới anh Shoto, tui quyết định cầu hôn ảnh:>

New cards
5

cynical

đa nghi

Ex: Although unhappy in his childhood, he still doesn’t become cynical about love.

→ Tuổi thơ không trọn vẹn, đó không phải thứ có thể làm ảnh mất niềm tin vào tình iuuu.

New cards
6

deduce

suy luận

Ex: Pityingly, we couldn’t deduce whether Fyodor is still alive or not. I wish he didn’t die this soon, how stunning he is!!

→ Tụi mình hông suy luận ra cái gì về việc Fyodor còn sống hay không T-T Ước gì ảnh chưa ngủm, ảnh đẹp chai vậy mà.

New cards
7

ideology

hệ tư tưởng

Ex: Xin lỗi nhiều nhưng tớ hông nghĩ ra ví dụ nào ngoại trừ Anh Phan ideology T-T Tìm ví dụ trên mạng thử nhé!

New cards
8

dilemma

tiến thoái lưỡng nan

Ex: I’m abstractly in a dilemma about /over how to buy all that bargains from Mercuri with my low budget.

→ Tui đang trong tình thế nan giải khi mà deal trên Mer thì quá trời mà túi thì trống rỗng.

New cards
9

hunch

linh cảm

Ex: Without looking up in internet, I had a hunch that Bungo Stray Dogs would publish a newer manga volume next year.

→ Tui có linh cảm là BSD sẽ ra volume mới vào năm sau mà không cần lướt internet.

New cards
10

deliberate

cân nhắc, thận trọng

Ex: I’m deliberating whether or not to confirm the-stranger’s friend request on facebook.

→ Tui đã cân nhắc có nên chấp nhận lời mời kết bạn của người-lạ-nào-đấy trên fobo hay không. Nên không nhỉ?

New cards
11

discriminate

  1. phân biệt đối xử

  2. phân biệt ( mùi hương,…)

    Ex:

    • He wouldn’t discriminate on the basis of appearance.

    • She was a good chef but couldn’t discriminate between orange and strawberry flavor.

  • Ảnh không thể phân biệt đối xử người ta qua ngoại hình được !

  • Chị là một đầu bếp giỏi, vậy mà vẫn hông phân biệt mùi dâu với cam khác nhau chỗ nào.

New cards
12

dubious

1. đáng ngờ, không minh bạch

Ex: I have a dubious interest which estimated cost is over 100k

→ Tui có khoảng quỹ đen ước tính giá trị hơn 100k.

( Tui muốn để ví dụ vui nhộn hơn, nhưng thui tui sẽ cố gắng cho flash card này dễ hiểu nhất có thể)

New cards
13

ingenious

khéo léo, tài tình

Ex: Dazai always surprise us by his ingenious stopgap method

→ Dazai luôn có những lần chữa cháy tạm thời khéo léo làm tui hú hồn. (tui không nghĩ là chữa cháy)

New cards
14

intuition

trực giác

Ex: Don’t worry about the plot development, I had an intuition that Fyodor’d be alive and well.

Khỏi lo đi bà, trực giác mách bảo tui là Fyodor vẫn sẽ tiếp tục tung hoành.

New cards
15

notion

ý niệm, khái niệm

Ex: I don’t have any specific notion about Yoichi football mindset at all, what’s he doing with those puzzle instead of kicking the ball?

→ Tớ không có bất kì khái niệm nào định nghĩa được lối chơi póng của Yoichi. Sao ẻm lại ngồi xếp hình thay vì đi đá pónk?

New cards
16

prejudiced

có thành kiến

Ex:

New cards
17

skeptical

hoài nghi

Ex:

New cards
18

tentative

tính toán

Ex:

New cards
19

sporadic

thỉnh thoảng

Ex:

New cards
20

scoured

lùng sục

Ex:

New cards
21

integrated

hợp tác

Ex:

New cards
22

subsequent

thay thế

Ex:

New cards
23

elite

thượng lưu

Ex:

New cards
24

ubiquitous

mọi nơi, rộng rãi

Ex:

New cards
25

eminent

có quyền lực

Ex:

New cards
26

assimilated

đồng hoá

Ex:

New cards
27

tenant

người thuê nhà

Ex:

New cards
28

boy cotts

tẩy chay

Ex:

New cards
29

posit

gợi ý

Ex:

New cards
30

allegation

cáo buộc

Ex

New cards
31

Testimony

lời khai

Ex:

New cards
32

envision

dự đoán

Ex:

New cards
33

anticipate

biết trước

New cards
34

enlightening

mở mang, khai sáng

New cards
35

implied

ngụ ý

Ex:

New cards
36

agenda

mục tiêu (wishlist)

New cards
37

embended

New cards
38

devastaing

New cards
39

premidated

New cards
40

compensation

bồi thường

New cards
41

incompetent

bất tài

New cards
42

acquisitive

có khả năng học hỏi, lĩnh hội

New cards
43

inquisitive

tò mò, hay hỏi

New cards
44

exquisitive

công tử bột/ cực kỳ đẹp đẽ, tinh tế, nhạy cảm

New cards
45

flourish

hung thịnh

New cards
46

catastrophe

tai ương, thảm hoạ lớn

New cards
47

impending

tai hoạ đến gần, đang đe doạ

New cards
48

linger

nán lại,sống lay lắt

New cards
49

concealed

bị che giấu

New cards
50

notorious

mang tiếng xấu

New cards
51

obscure

mờ mịt, tối tăm

New cards
52

envident

rõ ràng

New cards
53

overwhelm

lấn át

New cards
54

co-exist

cùng tồn tại

New cards
55
New cards
56
New cards
57
New cards
58
New cards
59
New cards
60
New cards
61
New cards
62
New cards
63
New cards
64
New cards
65
New cards
66
New cards
67
New cards
68
New cards
69
New cards
70
New cards
71
New cards
72
New cards
73
New cards
74
New cards
75
New cards

Explore top notes

note Note
studied byStudied by 4 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 21 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 21 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 1 person
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 6 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 31 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 6 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 674 people
... ago
5.0(4)

Explore top flashcards

flashcards Flashcard (63)
studied byStudied by 22 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (85)
studied byStudied by 14 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (183)
studied byStudied by 7 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (20)
studied byStudied by 1 person
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (34)
studied byStudied by 21 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (58)
studied byStudied by 17 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (58)
studied byStudied by 12 people
... ago
5.0(2)
flashcards Flashcard (76)
studied byStudied by 452 people
... ago
5.0(7)
robot