VIETNAMESE definition! For personal use but hope it helps! Goodluck in English. - The examples might be childish after all had the inspiration from animes. XIN LỖI VÌ TỚ QUÊN ĐỂ LOẠI TỪ!!
baffle
gây trở ngại
Ex: Her faithless testimony baffled the investigation.
→ Bả cho lời khai xạo GÂY TRỞ NGẠI cho quá trình điều tra.
biased
thiên vị
Ex: - Aren’t biased against Mahito ?
- I do hate him, at heart. I’m merely biased toward Nanami.
→ -Bà đâu có ghét Mahito tới vậy đâu hả (có thể hiểu là “thiên vị” theo hướng tiêu cực/ đặc biệt anti)
- Tui có ghét ổng nha. Tui bi át Nanami chứ bộ! ( “thiên vị” theo hướng tích cực)
concentrate
tập trung
Ex: Go out and let him concentrate on his cooking!
→ Đi ra để ổng tập trung nấu (cho tui) ăn.
Câu này tui nhớ từ Fermat’s Cuisine!
contemplate
suy tính ( trong một khoảng thời gian )
Ex: After contemplated marrying Todoroki, I decided to make a proposal.
→ Sau khi tính đủ đường để cưới anh Shoto, tui quyết định cầu hôn ảnh:>
cynical
đa nghi
Ex: Although unhappy in his childhood, he still doesn’t become cynical about love.
→ Tuổi thơ không trọn vẹn, đó không phải thứ có thể làm ảnh mất niềm tin vào tình iuuu.
deduce
suy luận
Ex: Pityingly, we couldn’t deduce whether Fyodor is still alive or not. I wish he didn’t die this soon, how stunning he is!!
→ Tụi mình hông suy luận ra cái gì về việc Fyodor còn sống hay không T-T Ước gì ảnh chưa ngủm, ảnh đẹp chai vậy mà.
ideology
hệ tư tưởng
Ex: Xin lỗi nhiều nhưng tớ hông nghĩ ra ví dụ nào ngoại trừ Anh Phan ideology T-T Tìm ví dụ trên mạng thử nhé!
dilemma
tiến thoái lưỡng nan
Ex: I’m abstractly in a dilemma about /over how to buy all that bargains from Mercuri with my low budget.
→ Tui đang trong tình thế nan giải khi mà deal trên Mer thì quá trời mà túi thì trống rỗng.
hunch
linh cảm
Ex: Without looking up in internet, I had a hunch that Bungo Stray Dogs would publish a newer manga volume next year.
→ Tui có linh cảm là BSD sẽ ra volume mới vào năm sau mà không cần lướt internet.
deliberate
cân nhắc, thận trọng
Ex: I’m deliberating whether or not to confirm the-stranger’s friend request on facebook.
→ Tui đã cân nhắc có nên chấp nhận lời mời kết bạn của người-lạ-nào-đấy trên fobo hay không. Nên không nhỉ?
discriminate
phân biệt đối xử
phân biệt ( mùi hương,…)
Ex:
He wouldn’t discriminate on the basis of appearance.
She was a good chef but couldn’t discriminate between orange and strawberry flavor.
→
Ảnh không thể phân biệt đối xử người ta qua ngoại hình được !
Chị là một đầu bếp giỏi, vậy mà vẫn hông phân biệt mùi dâu với cam khác nhau chỗ nào.
dubious
1. đáng ngờ, không minh bạch
Ex: I have a dubious interest which estimated cost is over 100k
→ Tui có khoảng quỹ đen ước tính giá trị hơn 100k.
( Tui muốn để ví dụ vui nhộn hơn, nhưng thui tui sẽ cố gắng cho flash card này dễ hiểu nhất có thể)
ingenious
khéo léo, tài tình
Ex: Dazai always surprise us by his ingenious stopgap method
→ Dazai luôn có những lần chữa cháy tạm thời khéo léo làm tui hú hồn. (tui không nghĩ là chữa cháy)
intuition
trực giác
Ex: Don’t worry about the plot development, I had an intuition that Fyodor’d be alive and well.
→ Khỏi lo đi bà, trực giác mách bảo tui là Fyodor vẫn sẽ tiếp tục tung hoành.
notion
ý niệm, khái niệm
Ex: I don’t have any specific notion about Yoichi football mindset at all, what’s he doing with those puzzle instead of kicking the ball?
→ Tớ không có bất kì khái niệm nào định nghĩa được lối chơi póng của Yoichi. Sao ẻm lại ngồi xếp hình thay vì đi đá pónk?
prejudiced
có thành kiến
Ex:
skeptical
hoài nghi
Ex:
tentative
tính toán
Ex:
sporadic
thỉnh thoảng
Ex:
scoured
lùng sục
Ex:
integrated
hợp tác
Ex:
subsequent
thay thế
Ex:
elite
thượng lưu
Ex:
ubiquitous
mọi nơi, rộng rãi
Ex:
eminent
có quyền lực
Ex:
assimilated
đồng hoá
Ex:
tenant
người thuê nhà
Ex:
boy cotts
tẩy chay
Ex:
posit
gợi ý
Ex:
allegation
cáo buộc
Ex
Testimony
lời khai
Ex:
envision
dự đoán
Ex:
anticipate
biết trước
enlightening
mở mang, khai sáng
implied
ngụ ý
Ex:
agenda
mục tiêu (wishlist)
embended
devastaing
premidated
compensation
bồi thường
incompetent
bất tài
acquisitive
có khả năng học hỏi, lĩnh hội
inquisitive
tò mò, hay hỏi
exquisitive
công tử bột/ cực kỳ đẹp đẽ, tinh tế, nhạy cảm
flourish
hung thịnh
catastrophe
tai ương, thảm hoạ lớn
impending
tai hoạ đến gần, đang đe doạ
linger
nán lại,sống lay lắt
concealed
bị che giấu
notorious
mang tiếng xấu
obscure
mờ mịt, tối tăm
envident
rõ ràng
overwhelm
lấn át
co-exist
cùng tồn tại