Destination C1-C2 Unit 2 Phrases, patterns and collocations Part 1

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/30

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Part 1

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

31 Terms

1
New cards

account for

chiếm

2
New cards

(give) an account of

kể lại , thuật lại

3
New cards

take into account

cân nhắc

4
New cards

on account of

bởi vì

5
New cards

by all accounts

theo thông tin thu nhập được

6
New cards

on somebody's account

theo ý kiến của

7
New cards

associate sth with

kết với cái gì

8
New cards

(hang ) in the balance

bấp bênh , chưa ngã ngũ

9
New cards

strike a balance

tìm ra phương án cân bằng

10
New cards

upset/ alte (r)/redress the balance

đảo lộn/ khôi phục thế cân bằng

11
New cards

balance between/of

sự cân bằng giữa/của

12
New cards

on balance

sau khi cân nhắc kỹ

13
New cards

off balance

mất cân bằng

14
New cards

basis for

cơ sở cho

15
New cards

on a daily/temporary/etc basis

hằng ngày / tạm thời

16
New cards

on the basis of/that

dựa trên cơ sở

17
New cards

express belief(s)

bộc lộ niềm tin

18
New cards

belief in/that

niềm tin về

19
New cards

contrary to popular belief

trái ngược với điều mọi người hay tin

20
New cards

beyond belief

ngoài sức tưởng tượng

21
New cards

in the belief that

cảm thấy tin tưởng rằng

22
New cards

popular/widely held/widespread/firm/strong/growing belief

niềm tin phổ biến/thường thấy/phổ cập/chắc chắn/mạnh mẽ/tăng dần

23
New cards

pick sb's brain(s)

hỏi ai để biết thông tin mà họ nắm rõ

24
New cards

rack your brain(s)

vắt óc để làm

25
New cards

the brains behind

người đứng sau , người chịu trắc nghiệm

26
New cards

brainless

ngu ngốc

27
New cards

brainchild (of)

đứa con tinh thần , sản phẩm tâm đắc

28
New cards

brainstorm

động não

29
New cards

brainwash

tẩy não

30
New cards

brainwave

cảm hứng bất chợt

31
New cards

take account of

xem xét , chiếu cố