1/110
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
account for
chiếm bao nhiêu %
take into account=take account of=take into consideration
xem xét cái gì đấy
on account of
=because of: bởi vì
on sb's acount
bởi vì ai/cái gì đấy
give an account of sth
mô tả, báo cáo chi tiết về
by all accounts
theo như người ta nói (according to what other people say)
associate
gắn liền
associate sth with
gắn liền cái gì đấy với
basis
nền tảng
basis of
trên cơ sở,nền tảng (duy nhất)
ex: The foundation is the basis of a home's construction.
basis for
trên cơ sở,nền tảng ( 1 trong nhiều )
ex:A home's bricks are the basis for a good home.
on a regular/ temporary basic
hằng ngày
balance
cân bằng
sth (hang) in the balance
do dự, lưỡng lự
strike a balance
Cân bằng, đáp ứng yêu cầu của 2 bên
upset/alter/redress the balance
lấy lại cân bằng
off balance
mất cân bằng
express belief(s)
thể hiện niềm tin
contrary to popular belief
Ngược lại với những gì người khác nghĩ
beyond belief
vượt ngoài sức tưởng tượng
beyond
vượt ra ngoài, ở phía xa
firm belief
niềm tin vững chắc
pick sb's brain(s)
hỏi ý kiến ai
rack your brains
vắt óc suy nghĩ
the brain behind
là kẻ đầu xỏ, người đứng sau chỉ đạo, đầu não của
brain wash
tẩy não
brain wave
Sóng não
bring sth to conclusion
đưa điều gì đến kết luận
foregone conclusion
kết quả có thể dự đoán trước
come to/arrive at/reach a conclusion
đi đến kết luận
jump/ leap to conclusion
đưa ra kết luận vội vàng
conclusion of
kết luận của
logical conclusion
kết luận hợp lý
out of consideration for
Không tính đến cái gì
take into consideration= give consideration to= show consideration for
xem xét
under consideration of
dưới sự xem xét, được cân nhắc
doubt
nghi ngờ
have your doubt about
có sự nghi ngờ
cast doubt on=raise doubts
gieo rắc nghi ngờ về
beyond (any) doubt
không đáng để nghi ngờ
doubt as to/about
thiếu sự chắc chắn
without a doubt
không nghi ngờ gì
dream of/about/that
mơ về
a dream to
một giấc mơ để làm gì
beyond your wildest dreams
ngoài sức tưởng tượng
focus on=concentrate on
tập trung vào
the focus of/for
trung tâm của sự chú ý
in focus
tiêu điểm
main focus
trọng tâm, chính
primary
cơ bản
major
chuyên ngành, chính
impression
sự ấn tượng
have/give the (false) impression that
có/tạo ấn tượng (sai lệch) rằng…
do an impression (of)
bắt chước ai
create/make an impression (on sb)
Tạo ấn tượng với ai
under the impression that
có cảm tưởng rằng
mental
tinh thần
make a mental note (of/about)
ghi nhớ điều gì thật kĩ lưỡng
mental arithmetic
phép tính nhẩm
make up your mind (about sth/doing)
thay đổi đầu óc
cross/slip your mind
suy nghĩ thoáng qua
have/bear in mind
có/giữ gì trong đầu
have a one-track mind
chỉ nghĩ đến 1 vấn đề
take your mind off
không suy nghĩ về cái gì nữa
in two mind about
phân vân
narrow-minded
suy nghĩ hạn hẹp
broad/open-minded
suy nghĩ thoáng
absent-minded
suy nghĩ 1 chiều
misapprehension
sự hiểu lầm
under the misapprehension that
hiểu lầm rằng
perspective
quan điểm
put into perspective
So sánh để đánh giá
from another/ a different/ sb's perspective
từ một góc nhìn khác/ một quan điểm khác
from the perspective of
từ quan điểm của
in perspective
giống trong ảnh
out of perspective
viển vông, không thực tế
a sense of perspective
một cái nhìn thực tế
principle
nguyên tắc
stand by/ stick to your principles
đứng về/bám lấy nguyên tắc
principle of sth
nguyên tắc của cái gì
in principle
về nguyên tắc
a matter/ an issue of principle
vấn đề về nguyên tắc
against sb's principles
chống lại nguyên tắc của ai
set of principle
bộ quy tắc
beg the question of
đặt ra câu hỏi
in question
-being considered or discussed
-in doubt
out of the question
không bàn cãi
a/no question of
có/không có câu hỏi về
beyond question
rõ ràng, chắc chắn (clear and certain)
some question over/as to/about
một số câu hỏi về
awkward question
câu hỏi khó xử
sense
cảm giác
sense that
cảm thấy rằng
see sense
hợp lí, thấy ý nghĩa
make sense of sth = understand sth
hiểu
have the sense to
có khả năng làm gì
come to your sense
bắt đầu đưa ra quyết định