Thẻ ghi nhớ: Điều 4. Giải thích từ ngữ | Quizlet

studied byStudied by 0 people
0.0(0)
Get a hint
Hint

Bội chi NSNN bao gồm

1 / 25

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

26 Terms

1

Bội chi NSNN bao gồm

Theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Luật NSNN hiện hành:

- Bội chi NSTW

- Bội chi NSĐP cấp tỉnh.

New cards
2

Cam kết bố trí dự toán chi NSNN là

Theo quy tại khoản 2 Điều 4 Luật NSNN hiện hành:

- Sự chấp thuận theo quy định của pháp luật của CQNN có thẩm quyền về việc:

  • Bố trí dự toán chi năm sau

  • hoặc các năm sau cho chương trình, dự án, nhiệm vụ.

New cards
3

Chi dự trữ quốc gia là

- Nhiệm vụ chi của NSNN
- Để mua hàng dự trữ
- Theo quy định của pháp luật về dự trữ quốc gia.

CSPL: Khoản 3 Điều 4 Luật NSNN hiện hành

New cards
4

Chi đầu tư xây dựng cơ bản là

- Nhiệm vụ chi của NSNN
- Để thực hiện các chương trình, dự án đầu tư kết cấu hạ tầng KT - XH
- Các chương trình, dự án phục vụ phát triển KT - XH

CSPL: Khoản 5 Điều 4 Luật NSNN hiện hành

New cards
5

Dự phòng ngân sách nhà nước là

- Một khoản một khoản mục trong dự toán chi ngân sách chưa phân bổ
- Đã được cơ quan có thẩm quyền quyết định ở từng cấp ngân sách

CSPL: Khoản 8 Điều 4 Luật NSNN hiện hành

New cards
6

Bội chi NSTW được xác định bằng

Theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Luật NSNN hiện hành:

- Chênh lệch lớn hơn giữa tổng chi NSTW

- Không bao gồm chi trả nợ gốc

- Và tổng thu NSTW.

New cards
7

Bội chi NSĐP cấp tỉnh là

Theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Luật NSNN hiện hành:
- Tổng hợp bội chi ngân sách cấp tỉnh của từng địa phương
- Được xác định bằng chênh lệch lớn hơn giữa tổng chi ngân sách cấp tỉnh
- Không bao gồm chi trả nợ gốc
- Và tổng thu ngân sách cấp tỉnh của từng địa phương.

New cards
8

Chi đầu tư phát triển là

- Nhiệm vụ chi của NSNN, gồm:
+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản
+ Một số nhiệm vụ chi đầu tư khác theo quy định của pháp luật.

CSPL: Khoản 4 Điều 4 Luật NSNN hiện hành

New cards
9

Chi thường xuyên (CTX) là

- Nhiệm vụ chi của NSNN
- Nhằm bảo đảm hoạt động của:
+ Bộ máy nhà nước
+ Tổ chức chính trị (ĐCSVN)
+ Tổ chức chính trị - xã hội (Đoàn - Nông - Sản - Nữ - Chiến binh)
+ Hỗ trợ hoạt động của các tổ chức khác
- Thực hiện các nhiệm vụ thường xuyên của Nhà nước về phát triển KT - XH, bảo đảm QP - AN.

CSPL: Khoản 6 Điều 4 Luật NSNN hiện hành

New cards
10

Chi trả nợ (CTN) là

- Nhiệm vụ chi của NSNN
- Để trả các khoản nợ đến hạn phải trả, bao gồm khoản gốc, lãi, phí và chi phí khác phát sinh từ việc vay.

CSPL: Khoản 7 Điều 4 Luật NSNN hiện hành

New cards
11

Đơn vị dự toán cấp 1 là

- Đơn vị dự toán ngân sách
- Được Thủ tướng Chính phủ hoặc UBND giao dự toán ngân sách.

CSPL: Khoản 9 Điều 4 Luật NSNN hiện hành

New cards
12

Đơn vị dự toán ngân sách là

- Cơ quan, tổ chức, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao dự toán ngân sách.

CSPL: Khoản 10 Điều 4 Luật NSNN hiện hành

New cards
13

Đơn vị sử dụng ngân sách là

- Đơn vị dự toán ngân sách được giao:
+ Trực tiếp quản lý
+ Sử dụng ngân sách

CSPL: Khoản 11 Điều 4 Luật NSNN hiện hành

New cards
14

Kết dư ngân sách là

- Chênh lệch lớn hơn giữa tổng số thu ngân sách với tổng số chi ngân sách của từng cấp ngân sách sau khi kết thúc năm ngân sách.

CSPL: Khoản 12 Điều 4 Luật NSNN hiện hành

New cards
15

Ngân sách địa phương (NSĐP) là

- Các khoản thu NSNN
+ Phân cấp cho cấp địa phương hưởng
+ Thu bổ sung từ NSTW cho NSĐP
+ Các khoản chi NSNN thuộc NVC của cấp địa phương.

CSPL: Khoản 13 Điều 4 Luật NSNN hiện hành

New cards
16

Ngân sách nhà nước (NSNN) là

- Toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước
- Được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định
- Do CQNN có thẩm quyền quyết định
- Để đảm bảo thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước.

CSPL: Khoản 14 Điều 4 Luật NSNN hiện hành

New cards
17

Ngân sách trung ương (NSTW) là

- Các khoản thu NSNN:
+ Phân cấp cho cấp TW hưởng
+ Các khoản chi NSNN thuộc NVC của cấp TW.

CSPL: Khoản 15 Điều 4 Luật NSNN hiện hành

New cards
18

Phân cấp quản lý ngân sách là

- Việc xác định phạm vi, trách nhiệm và quyền hạn của
+ Chính quyền các cấp
+ Các đơn vị dự toán ngân sách
- Trong việc việc quản lý NSNN phù hợp với phân cấp quản lý KT - XH.

CSPL: Khoản 16 Điều 4 Luật NSNN

New cards
19

Quỹ dự trữ tài chính (QDTTC) là

- Quỹ của Nhà nước
- Hình thành từ
+ NSNN
+ Các nguồn tài chính khác theo QĐ của PL.

CSPL: Khoản 17 Điều 4 Luật NSNN hiện hành

New cards
20

Quỹ ngân sách nhà nước (QNSNN) là

- Toàn bộ các khoản tiền của Nhà nước
- Kể cả tiền vay có trên tài khoản NSNN các cấp tại một thời điểm.

CSPL: Khoản 18 Điều 4 Luật NSNN hiện hành

New cards
21

Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách (QTCNNNNS) là

- Quỹ do cơ quan có thẩm quyền quyết định thành lập
- Hoạt động độc lập với NSNN
- Nguồn thu, NVC của quỹ để thực hiện các nhiệm vụ theo QĐ của PL.

CSPL: Khoản 19 Điều 4 Luật NSNN hiện hành

New cards
22

Số bổ sung cân đối ngân sách (SBSCĐNS) là

- Khoản NS cấp trên bổ sung cho NS cấp dưới
- Nhằm bảo đảm cho chính quyền cấp dưới CĐNS cấp mình để thực hiện nhiệm vụ được giao.

CSPL: Khoản 20 Điều 4 Luật NSNN hiện hành

New cards
23

Số bổ sung có mục tiêu (SBSCMT) là

- Khoản NS cấp trên bổ sung cho NS cấp dưới
- Để hỗ trợ thực hiện các CT, DA, NV cụ thể.

CSPL: Khoản 21 Điều 4 Luật NSNN hiện hành

New cards
24

Số kiểm tra dự toán thu, chi ngân sách là

- Số thu, chi NSNN
- Được cơ quan có thẩm quyền thông báo cho các cấp NS
- Các CQ, TC, ĐV làm căn cứ để xây dựng DTNSNN hằng năm và kế hoạch TC - NSNN 03 năm.

CSPL: Khoản 22 Điều 4 Luật NSNN hiện hành

New cards
25

Thời kỳ ổn định ngân sách địa phương (TKOĐNSĐP) là

- Thời kỳ ổn định tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa
+ Các cấp ngân sách
+ Và số bổ sung cân đối từ NS cấp trên cho NS cấp dưới trong thời gian 05 năm hoặc theo QĐ của QH.

CSPL: Khoản 23 Điều 4 Luật NSNN hiện hành

New cards
26

Tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp NS là

- Tỷ lệ (%) mà từng cấp NS được hưởng trên tổng số các khoản thu phân chia giữa các cấp NS.

CSPL: Khoản 24 Điều 4 Luật NSNN hiện hành

New cards

Explore top notes

note Note
studied byStudied by 6 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
note Note
studied byStudied by 11 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
note Note
studied byStudied by 11 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
note Note
studied byStudied by 57 people
Updated ... ago
5.0 Stars(3)
note Note
studied byStudied by 18 people
Updated ... ago
5.0 Stars(2)
note Note
studied byStudied by 9 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
note Note
studied byStudied by 8 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
note Note
studied byStudied by 1418 people
Updated ... ago
4.8 Stars(25)

Explore top flashcards

flashcards Flashcard29 terms
studied byStudied by 297 people
Updated ... ago
4.5 Stars(10)
flashcards Flashcard50 terms
studied byStudied by 8 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
flashcards Flashcard80 terms
studied byStudied by 6 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
flashcards Flashcard21 terms
studied byStudied by 2 people
Updated ... ago
5.0 Stars(2)
flashcards Flashcard144 terms
studied byStudied by 12 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
flashcards Flashcard47 terms
studied byStudied by 9 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
flashcards Flashcard49 terms
studied byStudied by 82 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
flashcards Flashcard146 terms
studied byStudied by 10 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)