1/35
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
Acknowledge /əkˈnɒlɪdʒ/
(v) Cộng nhận , thừa nhận, tỏ ra đã nhận ra
He never …… his mistakes
Anh ta ko bao giờ thừa nhận sai lầm của mình
Agonize /ˈæɡənaɪz/
(v) chịu long lắng, khổ sở | spend a long time worrying and being upset | + over
For years I ….. over whether I could have helped my daughter
Trong nhiều năm, tôi đã dằn vặt bản thân ko biết liệu mình có thể đã giúp được con gái hay ko
apathy /ˈæpəθi/
(n) Sự thờ ơ | a feeling of having no interest in or enthusiasm about anything | public/ political +
Few people voted in the election, presumably just because of …..
Ít người bỏ phiếu trong cuộc bầu cử, có lẽ chỉ đơn giản là vì sự thờ ơ
chuckle /ˈtʃʌkl/
(v) cười thầm | to laugh quietly | + of / at
As she read her book, she ……. softly
Khi cô ấy đọc sách, cô ấy khúc khích cười nhẹ
comfort /ˈkʌmfət/
( v +n ) (sự) an ủi
He went upstairs to …… the baby
Anh ấy lên gác để dỗ dành em bé
conduct /ˈkɒndʌkt/
(n) tư cách đạo đức | code of +
Two players were sent off for violent ……
Hai cầu thủ đã bị đuổi ra sân vì hành vi bạo lực
dignity /ˈdɪɡnəti/
(n) phẩm giá | The impressive behavior of sb who control their emotions in a difficult situation
She faced all her problems with …..
Cô ấy đối mặt với mọi vấn đề với sự bình tĩnh
disillusioned /ˌdɪsɪˈluːʒnd/
(adj) thất vọng, vỡ mộng | + by/ with | synonym : disenchanted
Voters are very …….. with the democratic process
Cử tri rất thất vọng với tiến trình dân chủ
contentment /kənˈtentmənt/
(n) sự mãn nguyện | Compare : discontentment
He has found …….and satisfaction in his work
Anh ấy đã tìm thấy sự mãn nguyện trong công việc của anh ấy
giggle /ˈɡɪɡl/
(v + n ) : (tiếng) cười khúc khích
The sound of ….. came from the girls’ room
Âm thanh của tiếng cười khúc khích đến từ phòng con gái
glimpse /ɡlɪmps/
( v + n ) (cái) nhìn thoáng qua | (n) + of sb/ sth
The crowd were anxious for a ….. of the President
Đám đông thì lo lắng với cái nhìn thoáng qua của ngài tổng thống
gloat /ɡləʊt/
(v) hả hê | + about / at / over
He was there to ….. over their defeat
Anh ta ở đó hả hê với thất bại của họ
glum /ɡlʌm/
(adj) rầu rĩ | synonym : gloomy
You look a bit …. . Has something happened?
Bạn trông có chút rầu rĩ. Chuyện gì đã xảy ra vậy ?
grimace /ˈɡrɪməs/
(v) nhăn mặt | + at
She ….. as she swallowed the medicine
Cô ấy nhăn mặt khi cô ấy nhai viên thuốc
grin /ɡrɪn/
(v +n) (nụ) cười tươi | + at
Ruth ….. at him as she waved goodbye
Ruth cười tươi với anh ấy khi cô ấy chào tạm biệt
inertia /ɪˈnɜːʃə/
(n) quán tính, sự trì trệ | a situation in which does not change for a long time
There’s so much ………. on the committee that nothing ever gets done
ủy ban đó có quá nhiều sự trì trệ nên chẳng có việc gì được hoàn thành cả.
manoeuvre /məˈnuːvə(r)/
(v+n) : Thủ pháp | an action or movement that you need care or skill to do | (v) xử lý, vận động
Dexter tried every ….. he could to overtake the truck
Dexter đã thử mọi động tác lái xe mà anh ấy có thể để vượt chiếc xe tải.
peep /piːp/
(v + n ) (Cái) nhìn trộm
I’ll just take a ……inside
Để mình nhìn trộm bên trong nhé.
peer /pɪə(r)/
(v) săm soi
She was ………. through the window
Cô ấy đang nhìn chăm chú qua cửa sổ
rejoice /rɪˈdʒɔɪs/
(v) hân hoan | + at/in/over
Montaigne seemed to …… in the humiliation of others
Montaigne dường như cảm thấy vui sướng khi người khác bị làm nhục
resent /rɪˈzent/
(v) bực bội, phẫn nộ
The girls in the family …… all the attention that Peter was getting
Các cô gái trong gia đình khó chịu vì tất cả sự chú ý mà Peter đang nhận được
resolute /ˈrezəluːt/
(adj) Kiên quyết | strong and determined | opposite: ir +
We’re ……in our determination to oppose these measures
Chúng tôi kiên quyết trong quyết tâm phản đối những biện pháp này
smirk /smɜːk/
(v+n) (tiếng) cười khẩy
Wipe that ….. off your face
Bỏ ngay cái vẻ cười đểu đó đi
snap /snæp/
(v) bùng nổ (cơn giận) , nói cắn cảu
She was bound to ….. under that pressure
Cô ấy chắc chắn sẽ bùng nổ dưới từng ấy áp lực
terror /ˈterə(r)/
(n) sự kinh hoàng, sự khủng bố | a strong feeling of fear
Thousands of islanders fled in …yesterday as the volcano erupted
Hàng ngàn người dân trên đảo đã hoảng loạn bỏ chạy hôm qua khi ngọn núi lửa phun trào.
administer /ədˈmɪnɪstə(r)/
(v) phân phối (thuốc) | SYNONYM : Manage
The drugs are ……. intravenously'
Các loại thuốc được tiêm truyền qua đường tĩnh mạch
admit /ədˈmɪt/
(v) tiếp nhận vào
After collapsing, she was rushed to hospital, where she was …..
Sau khi gục ngã, cô ấy lập tức đến bệnh viên nơi cô được tiếp nhận
antidote /ˈæntidəʊt/
(n) Thuốc giải | A substance that prevents a poison from having bad effects
It’s a snake bite. Quick - get the ….
Nó là vết rắn cắn. Mong nhanh
inoculate /ɪˈnɒkjuleɪt/
(v) tiêm chủng | COMPARE: immunize, vaccinate
None of the family had been ….. against diphtheria
Cả nhà đều chưa được tiêm chủng kháng bệnh bạch hầu
paralysis /pəˈræləsɪs/
(n) Sự liệt
The syndrome can lead to sudden ….
Hội chứng có thể dẫn đến chứng liệt đột ngột
plaster /ˈplɑːstə(r)/
(n) thạch cao để bó bột
One man had his leg in ……. , having broken it in an accident
1 người đàn ông bị bó bột ở chân, làm gãy nó trong 1 vụ tai nạn
prescribe /prɪˈskraɪb/
(v) kê đơn
The drug should not be taken unless ……by a doctor
Không nên sử dụng thuốc này nếu chưa được bác sĩ kê đơn
preventative medicine / prɪˈventətɪv ˈmedɪsn/
(n.phr) Y tế dự phòng
The government should invest more in ……
Chính phủ nên đầu tư nhiều hơn vào y tế dự phòng
prognosis /prɒɡˈnəʊsɪs/
(n) Tiên lượng | A doctor’s opinion about the way in which a disease or illness is likely to develop
What’s the …….., doctor ?
Tiêng lượng là gì vậy bác sĩ ?
sick leave /ˈsɪk liːv/
(n.phr)
Mr Jenkins is away on ….. today
Ông Jenkins hôm nay nghỉ ốm
syringe /sɪˈrɪndʒ/
(n) ống tiêm
Take the …….. and inject the patient
Lấy cái ống tiêm rồi tiêm vào bệnh nhân