Unit 18 Des 1-2

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/35

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

36 Terms

1
New cards

Acknowledge /əkˈnɒlɪdʒ/ 

  • (v) Cộng nhận , thừa nhận, tỏ ra đã nhận ra

  • He never …… his mistakes

  • Anh ta ko bao giờ thừa nhận sai lầm của mình

2
New cards

Agonize /ˈæɡənaɪz/ 

  • (v) chịu long lắng, khổ sở | spend a long time worrying and being upset | + over

  • For years I ….. over whether I could have helped my daughter

  • Trong nhiều năm, tôi đã dằn vặt bản thân ko biết liệu mình có thể đã giúp được con gái hay ko

3
New cards

apathy /ˈæpəθi/

  • (n) Sự thờ ơ | a feeling of having no interest in or enthusiasm about anything | public/ political +

  • Few people voted in the election, presumably just because of …..

  • Ít người bỏ phiếu trong cuộc bầu cử, có lẽ chỉ đơn giản là vì sự thờ ơ

4
New cards

chuckle /ˈtʃʌkl/

  • (v) cười thầm | to laugh quietly | + of / at 

  • As she read her book, she …….  softly

  • Khi cô ấy đọc sách, cô ấy khúc khích cười nhẹ

5
New cards

comfort /ˈkʌmfət/

  • ( v +n ) (sự) an ủi 

  • He went upstairs to …… the baby

  • Anh ấy lên gác để dỗ dành em bé

6
New cards

conduct /ˈkɒndʌkt/

  • (n) tư cách đạo đức | code of + 

  • Two players were sent off for violent ……

  • Hai cầu thủ đã bị đuổi ra sân vì hành vi bạo lực

7
New cards

dignity /ˈdɪɡnəti/

  • (n) phẩm giá | The impressive behavior of sb who control their emotions in a difficult situation

  • She faced all her problems with …..

  • Cô ấy đối mặt với mọi vấn đề với sự bình tĩnh

8
New cards

disillusioned /ˌdɪsɪˈluːʒnd/

  • (adj) thất vọng, vỡ mộng | + by/ with | synonym : disenchanted

  • Voters are very …….. with the democratic process

  • Cử tri rất thất vọng với tiến trình dân chủ

9
New cards

contentment /kənˈtentmənt/

  • (n) sự mãn nguyện | Compare : discontentment

  • He has found …….and satisfaction in his work

  • Anh ấy đã tìm thấy sự mãn nguyện trong công việc của anh ấy

10
New cards

giggle /ˈɡɪɡl/

  • (v + n ) : (tiếng) cười khúc khích

  • The sound of ….. came from the girls’ room

  • Âm thanh của tiếng cười khúc khích đến từ phòng con gái

11
New cards

glimpse /ɡlɪmps/

  • ( v + n ) (cái) nhìn thoáng qua | (n) + of sb/ sth

  • The crowd were anxious for a ….. of the President

  • Đám đông thì lo lắng với cái nhìn thoáng qua của ngài tổng thống

12
New cards

gloat /ɡləʊt/

  • (v) hả hê | + about / at / over

  • He was there to ….. over their defeat

  • Anh ta ở đó hả hê với thất bại của họ

13
New cards

glum /ɡlʌm/

  • (adj) rầu rĩ | synonym : gloomy

  • You look a bit …. . Has something happened?

  • Bạn trông có chút rầu rĩ. Chuyện gì đã xảy ra vậy ?

14
New cards

grimace /ˈɡrɪməs/

  • (v) nhăn mặt | + at

  • She ….. as she swallowed the medicine

  • Cô ấy nhăn mặt khi cô ấy nhai viên thuốc

15
New cards

grin /ɡrɪn/

  • (v +n) (nụ) cười tươi | + at

  • Ruth ….. at him as she waved goodbye

  • Ruth cười tươi với anh ấy khi cô ấy chào tạm biệt

16
New cards

inertia /ɪˈnɜːʃə/

  • (n) quán tính, sự trì trệ | a situation in which does not change for a long time

  • There’s so much ………. on the committee that nothing ever gets done

  • ủy ban đó có quá nhiều sự trì trệ nên chẳng có việc gì được hoàn thành cả.

17
New cards

manoeuvre /məˈnuːvə(r)/

  • (v+n) : Thủ pháp | an action or movement that you need care or skill to do | (v) xử lý, vận động

  • Dexter tried every ….. he could to overtake the truck

  • Dexter đã thử mọi động tác lái xe mà anh ấy có thể để vượt chiếc xe tải.

18
New cards

peep /piːp/

  • (v + n ) (Cái) nhìn trộm 

  • I’ll just take a ……inside

  • Để mình nhìn trộm bên trong nhé.

19
New cards

peer /pɪə(r)/

  • (v) săm soi

  • She was ………. through the window

  • Cô ấy đang nhìn chăm chú qua cửa sổ

20
New cards

rejoice /rɪˈdʒɔɪs/

  • (v) hân hoan | + at/in/over

  • Montaigne seemed to …… in the humiliation of others

  • Montaigne dường như cảm thấy vui sướng khi người khác bị làm nhục

21
New cards

resent /rɪˈzent/

  • (v) bực bội, phẫn nộ

  • The girls in the family …… all the attention that Peter was getting

  • Các cô gái trong gia đình khó chịu vì tất cả sự chú ý mà Peter đang nhận được

22
New cards

resolute /ˈrezəluːt/

  • (adj) Kiên quyết | strong and determined | opposite: ir +

  • We’re ……in our determination to oppose these measures

  • Chúng tôi kiên quyết trong quyết tâm phản đối những biện pháp này

23
New cards

smirk /smɜːk/

  • (v+n) (tiếng) cười khẩy

  • Wipe that ….. off your face

  • Bỏ ngay cái vẻ cười đểu đó đi

24
New cards

snap /snæp/

  • (v) bùng nổ (cơn giận) , nói cắn cảu

  • She was bound to ….. under that pressure

  • Cô ấy chắc chắn sẽ bùng nổ dưới từng ấy áp lực 

25
New cards

terror /ˈterə(r)/

  • (n) sự kinh hoàng, sự khủng bố | a strong feeling of fear

  • Thousands of islanders fled in …yesterday as the volcano erupted 

  • Hàng ngàn người dân trên đảo đã hoảng loạn bỏ chạy hôm qua khi ngọn núi lửa phun trào.

26
New cards

administer /ədˈmɪnɪstə(r)/

  • (v) phân phối (thuốc) | SYNONYM : Manage

  • The drugs are ……. intravenously'

  • Các loại thuốc được tiêm truyền qua đường tĩnh mạch

27
New cards

admit /ədˈmɪt/

  • (v) tiếp nhận vào

  • After collapsing, she was rushed to hospital, where she was …..

  • Sau khi gục ngã, cô ấy lập tức đến bệnh viên nơi cô được tiếp nhận

28
New cards

antidote /ˈæntidəʊt/

  • (n) Thuốc giải | A substance that prevents a poison from having bad effects

  • It’s a snake bite. Quick - get the ….

  • Nó là vết rắn cắn. Mong nhanh 

29
New cards

inoculate /ɪˈnɒkjuleɪt/

  • (v) tiêm chủng | COMPARE: immunize, vaccinate

  • None of the family had been ….. against diphtheria

  • Cả nhà đều chưa được tiêm chủng kháng bệnh bạch hầu

30
New cards

paralysis /pəˈræləsɪs/

  • (n) Sự liệt

  • The syndrome can lead to sudden ….

  • Hội chứng có thể dẫn đến chứng liệt đột ngột

31
New cards

plaster /ˈplɑːstə(r)/

  • (n) thạch cao để bó bột

  • One man had his leg in ……. , having broken it in an accident

  • 1 người đàn ông bị bó bột ở chân, làm gãy nó trong 1 vụ tai nạn

32
New cards

prescribe /prɪˈskraɪb/

  • (v) kê đơn

  • The drug should not be taken unless ……by a doctor

  • Không nên sử dụng thuốc này nếu chưa được bác sĩ kê đơn

33
New cards

preventative medicine / prɪˈventətɪv ˈmedɪsn/

  • (n.phr) Y tế dự phòng

  • The government should invest more in ……

  • Chính phủ nên đầu tư nhiều hơn vào y tế dự phòng

34
New cards

prognosis /prɒɡˈnəʊsɪs/

  • (n) Tiên lượng | A doctor’s opinion about the way in which a disease or illness is likely to develop

  • What’s the …….., doctor ?

  • Tiêng lượng là gì vậy bác sĩ ?

35
New cards

sick leave /ˈsɪk liːv/

  • (n.phr)

  • Mr Jenkins is away on ….. today

  • Ông Jenkins hôm nay nghỉ ốm

36
New cards

syringe /sɪˈrɪndʒ/

  • (n) ống tiêm

  • Take the …….. and inject the patient

  • Lấy cái ống tiêm rồi tiêm vào bệnh nhân