Looks like no one added any tags here yet for you.
Bá bệnh
rễ - đắng, ôn - Thận, tỳ, vị - bổ khí huyết, ôn thận tỳ
Bìm bịp
thân cây - ngọt, bình - giải độc, thanh nhiệt
Cà gai leo
phần trên mặt đất - khổ, ôn, hơi độc - phát tán phong thấp, tiêu độc, trừ ho, giảm đau, cầm máu
Cỏ xước
rễ, cả thân - chua, đắng, bình Can, thận - hoạt huyết điều kinh, thanh nhiệt giải biểu, khu phong trừ thấp, lợi thủy thông lâm
Dây thần thông
thân - đắng, hàn - tả thực nhiệt, khử tích trệ, tiêu ứ huyết, tán ung độc, lợi tiểu, lợi tiêu hóa, thông kinh, hạ nhiệt
Dây đau xương
thân leo - đắng, lương - can, thận - khu phong thư cân, thanh nhiệt hoạt huyết, triệt ngược
Gấc
hạt đã bóc áo - khổ, cam, ôn, có độc - Can, tỳ, vị - tán kết tiêu sưng, giải độc
lá bồ ngót
lá và rễ tươi
lá vị ngọt, tính mát
rễ ngọt nhạt, đắng, tính mát
thanh nhiệt, giải độc, lợi tiểu, tăng tiết nước bọt, hoạt huyết hóa ứ, bổ huyết, cầm huyết, nhuận tràng, sát khuẩn, tiêu viêm, sinh cơ
Lá móng
lá phơi khô - đắng, chát, ấm - Can, thận - giải cảm hàn, thông kiếu, thống kinh bất dựng
Lá thông
lá - đắng, ngọt, ấm - thông kinh hoạt lạc, tán ứ hành huyết, tiêu viêm chỉ thống
rễ gối hạc
rễ - ngọt, đắng, mát - Phế, tỳ, vị - tiêu sưng, giảm đau, hành khí, hoạt huyết
Tua rễ si
Rễ phụ cây si - se, hơi đắng, mát - lợi tiểu, phát biểu, tiêu viêm, thanh nhiệt
Trâu cổ
thân lá - chua, chát, mát - giải độc, tiêu thũng
quả trâu cổ
quả - ngọt, mát, bình - tráng dương, cố tinh, lợi thấp, thông sữa
Bẹ móc
bẹ móc - đắng, chát, bình - thu liễm, cầm máu, làm sít ruột, tan hòn cục
nhận quả hạch cây bẹ móc
nhân hạch - cay, mát - giải khát và mệt mỏi
cỏ roi ngựa
phần trên mặt đất - đắng, mát - can, tỳ hoạt - huyết, tán ứ, thông kinh, thanh nhiệt, lợi tiểu, sát trùng, giải độc
Củ gai
rễ - cam, hàn - can, tâm - thanh nhiệt giải độc, chỉ huyết, an thai, lợi tiểu
Củ nâu
thân rễ - chua, ngọt, chát , bình - chỉ thống, lý huyết, hoạt huyết, cầm tiêu chảy, sát trùng, chỉ huyết
Lá huyết dụ
lá tươi - ngọt, bình - Can, thận - cầm máu, bổ huyết, làm mát huyết, tán ứ, chỉ thống, tiêu ứ
Liên phòng
đế hoa sen - đắng, chát, ôn - Can, tâm - bào tiêu ứ, chỉ huyết
Tiêu lốt
rễ và quả - vị cay, nóng - ôn trung tán hàn, hạ khí, chỉ thống
Cam thảo dây
thân và lá - ngọt, đắng, mát - hóa đờm, chỉ khái, giải biểu, giải độc
Cúc hoa trắng
hoa - đắng, bình - phế, can, thận - tán phong thấp, thanh đầu mục, giáng hỏa giải độc
Đại
hoa, vỏ thân - đắng, bình - phế, tỳ - thanh nhiệt, hòa vị, nhuận tràng, tiêu đờm, bổ phế
đơn đỏ
rễ - ngọt, đắng, mát - thanh nhiệt giải độc, hành khí giảm đau, hoạt huyết giảm đau
Kiến cò
rễ - ngọt dịu ,mùi hắc nhẹ, tính bình - Phế - Nhuận phế, giáng hỏa, trừ phong thấp
Phượng vĩ thảo
thân rễ và lá - ngọt nhạt, hơi đắng, mát - thận, BQ - thanh nhiệt, lợi thấp, lương huyết, chỉ lỵ
Nhàu
quả và rễ
chát
Thận, BQ
rễ chữa phong thấp, chữa nhức mỏi, đau lưng quả nhuận tràng, lợi tiểu, điều kinh, hoạt huyết
lá chữa mụn nhọt, chữa lỵ, đi ngoài, sốt, làm thuốc bổ
quả nhuận tràng, lợi tiểu, điều kinh, hoạt huyết
Bố chính sâm
rễ - ngọt, bình - Phế, tâm, tỳ - bổ khí, ích huyết, sinh tân
Đinh lăng
rễ - ngọt, bình - bổ ngũ tạng, tiêu thực, lợi sữa
Hà thủ ô trắng
rễ - khổ, sáp, lương - Can, thận - bổ huyết, bổ can thận
Liên nhục
hạt - ngọt, bình - Tâm, tỳ, thận - bổ dưỡng, kiện tỳ vị, ích thận, dưỡng tâm
Thịt cóc
thịt - mặn, ngọt, mát - Tỳ, vị bổ dưỡng, chữa cam tích
Cỏ sữa
toàn cây - cay, chua, mát, độc - Phế, BQ, ĐT - thanh nhiệt giải độc, thu liễm, giảm ngứa
Mơ lông
lá - ngọt, đắng, bình - Tỳ, ĐT - kiện tỳ, hóa thấp thanh nhiệt, sát trùng, tiêu viêm, hóa đàm, khu phong
Ổi
lá - đắng, chát, hơi chua, ấm - Vị, ĐT - sát trường chỉ tả, sát trùng
Rau sam
toàn cây - chua, hàn - vị, ĐT, phế - thanh nhiệt giải độc, lương huyết, chỉ huyết, lợi niệu
Actiso
lá - đắng, mát - Can, đởm - Lợi mật, chỉ thống
Xích đồng nam
rễ - đắng, mát - Tâm ,tỳ - thanh nhiệt giải độc, khu phong trừ thấp, tiêu viêm, lợi mật
Bí đỏ
hạt hay vỏ khô - ngọt, ấm - vị, ĐT - trừ giun sán, nhuận trường
Phèn chua
tinh thể - chua, lạnh - Tỳ - táo thấp, giải độc, sát trùng, tẩy sổ
Binh lang
hạt - cay, đắng, ấm - vị, ĐT - sát trùng, tiêu tích, hành khí thông tiện, lợi thủy
Dứa dại rễ
rễ - ngọt, nhạt, ấm - công năng phát hãn, giải nhiệt lợi thủy, hóa thấp
dứa dại quả
quả - ngọt, bình, mát - thanh nhiệt lương huyết, tiêu viêm, giải độc, lợi tiểu
dứa dại hoa
hoa - ngọt, hàn - thanh nhiệt, lợi thủy, khu thấp nhiệt, chỉ nhiệt tả
rau má
toàn thân - đắng, nhạt, mát - Tâm, can, tỳ - thanh nhiệt, tiêu viêm, lợi tiểu
Xơ mướp
xơ của quả già - ngọt, bình - thông kinh, hoạt lạc, thanh nhiệt, hóa đàm, lợi thủy, tiêu thũng
Đậu săng
rễ, lá, hạt - đắng, mát - phế, tỳ - ôn phế, trợ tỳ, tiêu thực, làm thông huyết mạch
Sả
thân rễ và lá - cay, ấm - Phế, tỳ, vị - kích thích tiêu hóa, giải cảm
Riềng
thân rễ - cay, nóng - Tỳ, vị - ôn trung tán hàn, tiêu thực, chỉ thống
Rụt
vỏ thân - đắng, chát, ấm - Tỳ, vị - kích thích tiêu hóa, cầm tiêu chảy, kiết lỵ
Khôi tía
lá - nhạt, bình - tỳ, vị - giáng vị khí, hòa vị, chỉ thống
Khổ sâm
lá và cành - đắng, ngọt, chát, ấm - Can, ĐT - thanh nhiệt, tiêu độc, sát trùng
Uất kim
củ con cây nghệ - đắng, lạnh - Tâm, can, đởm - hành khí, hành huyết, thanh can lợi mật, chỉ huyết, giải đàm chỉ uất
Bình vôi
thân củ - đắng, ngọt, mát - Can, tỳ - an thần, kiện vị, tiêu độc
Hạt dẻ
hạt - ngọt, ấm - tỳ, vị, thận - an thần, bổ tỳ kiện vị, bổ thận cứng gân
Nhài
hoa, rễ - cay, ngọt, ôn; rễ vị đắng - lý khí, khai uất, hòa trung, trừ uế
sì to
rễ - ngọt, cay, ấm - Tâm, can - minh tâm, an thần, hoạt huyết, thông kinh
ngọc trai
ngọc trai - mặn, hàn - can, thận - giải nhiệt, trấn tâm, an thần
Tâm sen
cây mầm trong hạt - đắng, lạnh - Can, tỳ, vị - thanh tâm, an thần trừ phiền
lá hẹ
lá - cay, ôn - can, vị, thận - tiêu đờm, giải độc, tán ứ, bổ thận tráng dương
Lá chanh
lá và quả - cay, đắng, ôn - vị, phế - hóa đàm, chỉ khái, sát khuẩn, tiêu đờm
Lá húng cây
lá - cay, ấm - thanh nhiệt giải độc, chỉ khái
Mã đề
lá - ngọt, mát - can, thận - tiêu nhũng, lợi tiểu, kháng viêm, giải độc
Chua me đất
toàn cây - chua, mát - giải nhiệt, kháng sinh, tiêu viêm, làm hạ huyết áp và lợi tiêu hóa
Ô mai
sản phẩm từ cây mơ - chua, chát, ấm - Can, Tỳ, phế - liễm phế, sát trùng, chỉ tả
phật thủ
quả - cay, đắng, chua, ôn - Phế, tỳ - lý khí, cầm nôn mửa, mạnh tỳ, hóa đờm
Cây cóc mẫn
toàn cây - cay, ấm - trừ phong, tán hàn, thắng thấp, thông mũi
Thuốc dòi
toàn cây - ngọt, nhạt, mát - tiêu đờm, chỉ khái, tiêu viêm
cỏ mần trầu
toàn cây - ngọt, mát - Tâm, can, BQ - thanh nhiệt, phát hãn, hạ sốt, giải độc mát gan, lợi tiểu
cối xay
lá - đắng, ngọt, bình - Tâm, đởm - giải biểu nhiệt, hoạt huyết, lợi tiểu, giải độc
Rẻ quạt
lá - đắng, lạnh - phế, can - thanh nhiệt giải độc, hóa đàm bình suyễn
Bồ kết
gai ở thân và cành - cay, ấm Can, vị - tiêu thũng, trừ độc, trừ mũ, sát trùng
Cam thảo đất
toàn cây - ngọt, hơi đắng, lạnh - Phế, can, tỳ, vị - bổ tỳ, sinh tân, nhuận phế, thanh nhiệt giải độc, lợi niệu
Vòi voi
toàn cây - đắng nhạt, hơi cay, mùi hăng, tính mát - Can, thận - thông huyết, trừ phong thấp, thanh nhiệt, tiêu viêm
Xoan
vỏ rễ - đắng, lạnh, có độc - trừ giun, tiêu độc
vỏ bưởi
vỏ - đắng, cay, mùi thơm, tính bình - Tỳ, vị, phế trừ phong, hóa đờm, tiêu báng (lách to), tiêu phù thũng, hòa huyết, giảm đau
Lá bưởi
lá - đắng, cay, mùi thơm, tính ôn - tỳ, vị, phế - trừ hàn, tán khí, thông kinh lạc, giải cảm, trừ đờm, tiêu thực, hoạt huyết, tiêu sưng
lá đơn mặt trời
lá - đắng nhạt, mát - thanh nhiệt giải độc, khu phong trừ thấp, lợi tiểu, giảm đau
Lá sen
lá bánh tẻ - khổ, lương - can, tỳ, vị - thanh thử, lợi thấp, lương huyết, chỉ huyết
Lá tre
lá - đắng, mát - giải nhiệt, hạ sốt, giảm nôn, thanh âm, tiêu đờm cầm huyết
Lức
lá - đắng, hàn - can, đởm - phát tán phong nhiệt, giúp tiêu hóa, trấn thống
Ngũ trảo
toàn thân trên mặt đất - cay, thơm, bình - giải biểu hóa thấp, lợi tiểu, điều kinh, trừ giun
Rau dệu
toàn cây - ngọt, mát - lợi tiểu, tiêu viêm sưng, lương huyết, chống ngứa