1/48
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
abundant
phong phú, dồi dào, nhiều hơn mức đủ (nguồn cung cấp hàng hóa, tài nguyên, chứng cứ)
ample
phong phú, nhiều (thời gian, cơ hội, chứng cứ)
area
diện tích, bề mặt, khu vực
batch
+nhóm lại với nhau .v
+mè (bánh), đợt, chuyến, khóa học, nhóm .n
bulk
kích thước, số lượng cực lớn
countless
vô số, vô kể, không đếm xuể
dimension
chiều, kích thước, khỗ, cỡ
diminish
bớt, giảm, hạ bớt, thu nhỏ
equation
phương trình
equidistant
ở một khoảng cách bằng nhau giữa 2 địa điểm
extent
phạm vi, vi mô
finite
có hạn, có chừng, hạn chế
force
+dùng vũ lực, bức ép, cưỡng ép .v
+sự bắt buộc, vũ lực, quyền lực .n
fraction
phân số
heap
+chất đống (a heap of clothes/ rubbish) .n
+đồng .v
imbalance
sự không cân bằng, sự thiếu cân bằng
immense
mênh mông, bao la, rộng lớn
intensity
độ mạnh, cường độ
magnitude
tầm lớn, độ lớn, lượng, cường độ
mass
khối, đồng, số nhiều, đa số, khối lượng
meagre
hạn chế, gầy còn, đạm bạc
minute
nhỏ, vụn vặt, chỉ ly, cặn kẽ, tỉ mỉ
multiple
+bội số .n
+liên quan đến nhiều người, nhiều mối, vô số .aj
proportion
tỷ lệ, sự cân xứng, sự cân đối
quantify
xác định số lượng
rate
+tỷ lệ, tộc độ, mức, giá, suất, hạng, loại .n
+đánh giá, ước lượng, định giá .v
ratio
tỷ số, tỷ lệ, theo tỷ lệ
ration
+hạn chế về số lượng cố định cho ai đó, cái gì đó .v
+khẩu phần ăn .n
shrink
co lại, rút lại, ngắng lại, co vào, rút vào
sum
tổng số lượng tiền, phép tỉnh tổng
uneven
không đều, không bằng phẳng
volume
chuyển tập, chương, thể tích, dung tích
benefit
+giúp ích cho, làm lợi cho, được lợi, lợi dụng .v
+lợi ích, tiền trợ cấp, phúc lợi .n
compensation
sự đền bù, sự bồi thường
debt
số tiền vay chưa trả nợ, sự mang ơn
deduct
trừ đi, khấu trừ
deposit
+tiền đặc cọc, tiền ký quỹ .n
+trả tiền vào tài khoản, gởi tiền vào ngân hàng .v
direct debit
việc tự động thanh toán tiền hàng tháng
dividend
cổ tức, tiền lãi khi mua cổ phiếu, số bị chia
down payment
tiền trả đợt đầu
finance
tài chính, cấp tiền cho, bỏ vốn cho
interest
lãi suất
lump summortgage
số tiền trả một lần, số tiền tính gộp cả lãi
mortgage
sự thế chấp, tiền thuế chấp (đặc biệt là mua nhà)
overdraft
số tiền ngân hàng cho nợ để sử dụng trước cuối tháng chuyển vào trả lại sau
pension
tiền chợ cấp, lương hưu
share
cổ phiếu, cổ phần
speculate
đầu cơ, tích trữ, mua bán liều lĩnh
withdraw
rút tiền từ ngân hàng