1/98
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
access
tiếp cận, kết nối
admire
ngưỡng mộ
admiration
sự ngưỡng mộ
adventure
cuộc phiêu lưu
annual
hàng năm
border
ranh giới, biên giới
breathtaking
đẹp xiêu lòng
cable car
cáp treo
camel
lạc đà
cave
hang động
cliff
vách đá
consider
cân nhắc
contribute
đóng góp
charming
cuốn hút
check in
thủ tục vào
check out
thủ tục ra
destination
điểm đến
develop
phát triển
development
sự phát triển
diverse
đa dạng
diversity
sự đa dạng
dune
cồn cát
explore
khám phá
exploration
sự khám phá
fine
Hình phạt
float
nổi
flora and fauna
quần thể thực vật và động vật
form
hình thành
formation
sự hình thành
get away from
đi nghỉ/rời xa khỏi
get on
lên (tàu, xe buýt,…)
get off
xuống (tàu, xe buýt,…)
get in
lên (xe hơi, taxi,…)
get out
xuống (xe hơi, taxi,…)
hesitate
do dự, ngần ngại
hesitation
sự do dự, sự ngần ngại
impress
gây ấn tượng
impression
ấn tượng
impressive
gây ấn tượng
island
hòn đảo
landscape
phong cảnh
litter
vứt rác (nơi công cộng)
locate
định vị, tìm vị trí
location
vị trí
magnificent
tráng lệ, lộng lẫy
majestic
hùng vĩ
massive
to lớn, đồ sộ
memory
trí nhớ, kỷ niệm
memorable
đáng nhớ
mountain range
dãy núi
nomadic
du mục
occur
xảy ra
outstanding
nổi bật, xuất sắc
paradise
thiên đường
peak
đỉnh
permit
cho phép
pick up
đón
possess
sở hữu
possession
sự sở hữu, tài sản
rainforest
rừng mưa nhiệt đới
recognize
nhận ra, công nhận
risk
rủi ro
risky
mạo hiểm
scenery
phong cảnh
scenic
đẹp như tranh
set off
khởi hành
spectacular
ngoạn mục
spoil
làm hỏng, làm hư
sustainable
bền vững
take off
cởi (quần áo), cất cánh (máy bay)
tourist attraction
địa điểm du lịch
travel agent
đại lý du lịch
underground
dưới lòng đất
unique
độc đáo, duy nhất
urgent
khẩn cấp
valley
thung lũng
volcano
núi lửa
volcano eruption
sự phun trào núi lửa
volume
thể tích
be amazed by sth
kinh ngạc bởi điều gì
be crazy about sth/V-ing
rất thích điều gì/làm gì
be famous for
nổi tiếng vì
can’t help + V-ing
không thể ngừng làm gì
eager to V
háo hức làm gì
keep + V-ing
cứ tiếp tục làm gì
live on sth
sống dựa vào cái gì
don’t mind + V-ing
không ngại/phiền làm gì
be popular with
phổ biến với
see sb off
tiễn ai
monument
(n) tượng đài di tích
Used to v
thói quen trong quá khứ
be/become/get used to ving
dần quen với việc gì
complicated
(adj) khó hiểu, phúc tạp
accessible
(adj) dễ tiếp cận
take up Ving
(phrasal verb) bắt đầu làm gì đó, thường là một sở thích hoặc hoạt động mới.
influnce
(n) sự ảnh hưởng
improve
(v) tiến bộ cải thiện
criticiz/
criticize sb sth
chỉ tích /phê phán ai đó/ cái gì