Luật Thuế Thu nhập cá nhân ver 2 (copy)

studied byStudied by 1 person
0.0(0)
Get a hint
Hint

Điều 2

1 / 163

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

164 Terms

1

Điều 2

Đối tượng nộp thuế

World War II History

World War II (1939-1945) was a global conflict involving most of the world's nations. Key events include:

  • Invasion of Poland (1939): Triggered the war.

  • Battle of Britain (1940): Air campaign by Nazi Germany.

  • Pearl Harbor (1941): Led to U.S. entry into the war.

  • D-Day (1944): Allied invasion of Normandy.

  • Atomic Bombings (1945): Hiroshima and Nagasaki led to Japan's surrender.

The war resulted in significant geopolitical changes and the establishment of the United Nations.

New cards
2

Khoản 1, Điều 2

Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân là cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế quy định tại Điều 3 của luật này phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam và cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế quy định tại Điều 3 của luật này phát sinh trong lãnh thổ Việt Nam.

New cards
3

What is a badger?

A badger is a burrowing mammal belonging to the family Mustelidae, commonly found in North America, Europe, and Asia.

New cards
4

Điểm a, Khoản 2, Điều 2

Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc tính theo 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam

New cards
5

Điểm b, Khoản 2, Điều 2

Có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam, bao gồm có nơi ở đăng ký thường trú hoặc nhà thuê để ở tại Việt Nam theo hợp đồng thuê có thời hạn

New cards
6

Khoản 3, Điều 2

Cá nhân không thường trú là người không đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 2 điều này

New cards
7

Điều 3

Thu nhập chịu thuế thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân bao gồm các loại thu nhập sau, trừ thu nhập miễn thuế quy định tại Điều 4 của luật này

New cards
8

Khoản 1, Điều 3

Thu nhập từ kinh doanh bao gồm

New cards
9

Điểm a, Khoản 1, Điều 3

Thu nhập từ sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ sản xuất

New cards
10

Điểm b, Khoản 1, Điều 3

Thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập của cá nhân có giấy phép, chúng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật. Thu nhập từ kinh doanh quy định tại khoản nàykhông bao gồm thu nhập của cá nhân kinh doanh có doanh thu từ 100 triệu/năm trở xuống

New cards
11

Khoản 2, Điều 3

Thu nhập từ tiền lương, tiền công bao gồm

New cards
12

Điểm a, Khoản 2, Điều 3

Thu nhập từ tiền lương, tiền công và các khoản có tính chất như tiền lương, tiền công

New cards
13

Điểm b, Khoản 2, Điều 3

Các khoản phụ cấp, trợ cấp, trừ các khoản: phụ cấp, trợ cấp theo quy định của pháp luật về ưu đãi người có công; phụ cấp quốc phòng, an ninh; phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với ngành, nghề hoặc công việc ở nơi làm việc có yếu tố độc hại, nguy hiểm; phụ cấp thu hút, phụ cấp khu vực theo quy định của pháp luật; trợ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, trợ cấp một lần sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi, trợ cấp do suy giảm khả năng lao động, trợ cấp hưu trí một lần, tiền tuất hàng tháng và các khoản trợ cấp khác theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội; trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc theo quy định của Bộ luật lao động; trợ cấp mang tính chất bảo trợ xã hội và các khoản phụ cấp, trợ cấp khác không mang tính chất tiền lương, tiền công theo quy định của Chính Phủ

New cards
14

Khoản 3, Điều 3

Thu nhập từ đầu tư vốn, bao gồm:

New cards
15

Điểm a, Khoản 3, Điều 3

Tiền lãi cho vay

New cards
16

Điểm b, Khoản 3, Điều 3

Lợi tức cổ phần

New cards
17

Điểm c, Khoản 3, Điều 3

Thu nhập từ đầu tư vốn dưới các hình thức khác, trừ thu nhập từ lãi trái phiếu Chính Phủ

New cards
18

Khoản 4, Điều 3

Thu nhập từ chuyển nhượng vốn, bao gồm

New cards
19

Điểm a, Khoản 4, Điều 3

Thu nhập từ chuyển nhượng phần vốn trong các tổ chức kinh tế

New cards
20

Điểm b, Khoản 4, Điều 3

Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán

New cards
21

Điểm c, Khoản 4, Điều 3

Thu nhập từ chuyển nhượng vốn dưới các hình thức khác

New cards
22

Khoản 5, Điều 3

Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản bao gồm:

New cards
23

Điểm a, Khoản 5, Điều 3

thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

New cards
24

Điểm b, Khoản 5, Điều 3

Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sở hữu và sử dụng nhà ở

New cards
25

Điểm c, Khoản 5, Điều 3

Thu nhập từ chuyển nhượng quyền thuê mặt đất và quyền thuê mặt nước

New cards
26

Điểm d, Khoản 5, Điều 3

Thu nhập từ các khoản nhận được từ chuyển nhượng bất động sản dưới mọi hình thức

New cards
27

Khoản 6, Điều 3

Thu nhập từ trúng thưởng, bao gồm

New cards
28

Điểm a, Khoản 6, Điều 3

Trúng thưởng sổ xố

New cards
29

Điểm b, Khoản 6, Điều 3

Trúng thưởng trong các hình thức khuyến mãi

New cards
30

Điểm c, Khoản 6, Điều 3

Trúng thưởng trong các hình thức cá cược

New cards
31

Điểm d, Khoản 6, Điều 3

Trúng thưởng trong các trò chơi, cuộc thi có thưởng và các hình thức trúng thưởng khác

New cards
32

Khoản 7, Điều 3

Thu nhập từ bản quyền, bao gồm

New cards
33

Điểm a, Khoản 7, Điều 3

Thu nhập từ chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ

New cards
34

Điểm b, Khoản 7, Điều 3

Thu nhập từ chuyển giao công nghệ

New cards
35

Khoản 8, Điều 3

Thu nhập từ nhượng quyền thương mại

New cards
36

Khoản 9, Điều 3

Thu nhập từ nhận thừa kế là chứng khoán, phần vốn góp trong tổ chức kinh tế, cơ sở kinh doanh, bất động sản và tài sản khác phải đăng ký sở hữu hoặc đăng ký sử dụng

New cards
37

Khoản 10, Điều 3

Thu nhập từ nhận quà tặng là chứng khoán, phần vốn góp trong tổ chức kinh tế, cơ sở kinh doanh, bất động sản và tài sản khác phải đăng ký sở hữu hoặc đăng ký sử dụng. Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành điều này

New cards
38

Điều 4

Thu nhập được miễn thuế

New cards
39

Khoản 1, Điều 4

Thu nhập từ chuyển nhượng bất đông sản giữa vợ với chồng, cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; cha chồng, mẹ chồng với con dâu; cha vợ, mẹ vợ với con rể; ông nội, bà nội với cháu nội; ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; anh, chị, em ruột với nhau

New cards
40

Khoản 2, Điều 4

Thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất ở của cá nhân trong trường hợp cá nhân chỉ có một nhà ở, đất ở duy nhất

New cards
41

Khoản 3, Điều 4

Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của cá nhân được Nhà Nước giao đất.

New cards
42

Khoản 4, Điều 4

Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản giữa vợ với chồng, cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; cha chồng, mẹ chồng với con dâu; cha vợ, mẹ vợ với con rể; ông nội, bà nội với cháu nội; ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; anh, chị, em ruột với nhau.

New cards
43

Khoản 5, Điều 4

Thu nhập của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản chưa qua chế biến thành sản phẩm khác hoặc chỉ qua sơ chế

New cards
44

Khoản 6, Điều 4

Thu nhập từ chuyển đổi đất nông nghiêp của hộ gia đình, cá nhân được Nhà Nước giao để sản xuất

New cards
45

Khoản 7, Điều 4

Thu nhập từ lãi tiền gửi tại tổ chức tín dụng, lãi từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ

New cards
46

Khoản 8, Điều 4

Thu nhập từ kiều hối

New cards
47

Khoản 9, Điều 4

Thu nhập từ tiền lương làm việc ban đêm, làm ngoài giờ được trả cao hơn so với tiền lương làm việc ban ngày, làm trong giờ theo quy định của pháp luật

New cards
48

Khoản 10, Điều 14

Tiền lương do quỹ bảo hiểm xã hội chi trả, tiền lương do quỹ hưu trí tự nguyện tri trả hàng tháng

New cards
49

Khoản 11, Điều 4

Thu nhập từ học bổng bao gồm

New cards
50

Điểm a, Khoản 11, Điều 4

Học bổng nhận được từ ngân sách nhà nước

New cards
51

Điểm b, Khoản 11, Điều 4

Học bổng nhận được từ tổ chức trong và ngoài nước theo chương trình hỗ trợ khuyến học của tổ chức đó

New cards
52

Khoản 12, Điều 4

Thu nhập từ bồi thường hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, phi nhân thọ; tiền bồi thường tai nạn lao động; khoản bồi thường Nhà Nước và các khoản bồi thường khác theo quy định của pháp luật.

New cards
53

Khoản 13, Điều 4

Thu nhập nhận được từ quỹ từ thiện được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép hoạt động hoặc công nhận, hoạt động vì mục đích từ thiện, nhân đạo không nhằm mục đích lợi nhuận

New cards
54

Khoản 14, Điều 4

Thu nhập nhận được từ nguồn viện trợ nước ngoài vì mục đích từ thiện nhân đạo dưới hình thức chính phủ và phi chính phủ được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

New cards
55

Khoản 15, Điều 4

Thu nhập là tiền lương, tiền công của thuyền viên là người VIệt Nam làm việc cho các hãng tàu nước ngoài hoặc các hãng tàu Việt Nam vận tải quốc tế

New cards
56

Khoản 16, Điều 4

Thu nhập của cá nhân là chủ tàu, các nhân có quyền sử dụng tàu và cá nhân làm việc trên tàu từ hoạt động cung cấp hàng hóa, dịch vụ trực tiếp phục vụ hoạt động khai thác, đánh bắt thủy sản xa bờ

New cards
57

Điều 5

Giảm thuế Đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nan, bệnh hiểm nghèo ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế thì được xét giảm số thuế tương ứng với mức độ thiệt hại nhưng không vượt quá số thuê phải nộp.

New cards
58

Điều 6

Quy đổi thu nhập chịu thuế ra đồng Việt Nam

New cards
59

Khoản 1, Điều 6

Thu nhập chịu thuế nhận được bằng đồng ngoại tệ phải được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường liên ngân hàng do Ngân Hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh thu nhập

New cards
60

Khoản 2, Điều 6

Thu nhập chịu thuế nhận được không bằng tiền phỉa được quy đổi ra đồng Việt Nam theo giá trị thị trường của sản phẩm, dịch vụ đó hoặc sản phẩm, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh thu nhập.

New cards
61

Điều 7

Kỳ tính thuế

New cards
62

Khoản 1, Điều 7

Kỳ tính thuế đối với cá nhân cư trú được áp dụng như sau

New cards
63

Điểm a, Khoản 1, Điều 7

Kỳ tính thuế theo năm đối với thu nhập từ kinh doanh, thu nhập từ tiền lương, tiền công

New cards
64

Điểm b, Khoản 1, Điều 7

Kỳ tính thuế theo từng lần phát sinh thu nhập đối với thu nhập từ đầu tư, thu nhập từ chuyển nhượng vốn trừ thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán, thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thu nhập từ trúng thưởng, thu nhập từ bản quyền, thu nhập từ nhượng quyền thương mại, thu nhập từ nhận thừa kế, thu nhập từ nhận quà tặng.

New cards
65

Điểm c, Khoản 1, Điều 7

Kỳ tính thuế theo từng lần chuyển nhượng hoặc theo năm đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán.

New cards
66

Khoản 2, Điều 7

Kỳ tính thuế đối với cá nhân không cư trú được tính theo từng lần phát sinh thu nhập áp dụng đối với tất cả thu nhập chịu thuế.

New cards
67

Điều 8

Quản lý thuế và hoàn thuế

New cards
68

Khoản 1, Điều 8

Việc đăng ký thuế, kê khai, khấu trừ thuế, nộp thuế, quyết toán thuế, hoàn thuế, xử lý vi phạm pháp luật về thuế và các biện pháp quản lý thuế được thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý thuế

New cards
69

Khoản 2, Điều 8

Cá nhân được hoàn thuế trong các trường hợp sau đây

New cards
70

Điểm a, Khoản 2, Điều 8

Số tiền thuế đã nộp lớn hơn số thuế phải nộp

New cards
71

Điểm b, Khoản 2, Điều 8

Cá nhân đã nộp thuế nhưng có thu nhập tính thuế chưa đến mức phải nộp thuế

New cards
72

Điểm c, Khoản 2, Điều 8

Các trường hợp khác theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

New cards
73

Điều 9

Điều ước quốc tế: Trong trường hợp điều ước quốc tế mà nước CHXHCN VN là thành viên có quy định về thuế thu nhập cá nhân khác với quy định của luật này thì áp dụng quy định của điều ước quốc tế đó.

New cards
74

Điều 10

Thuế đối với cá nhân kinh doanh

New cards
75

Khoản 1, Điều 10

Cá nhân kinh doanh nộp thuế thu nhập theo tỷ lệ trên doanh thu đối với từng lĩnh vực, ngành nghề sản xuất, kinh doanh

New cards
76

Khoản 2, Điều 10

Doanh thu là tiền bán hàng, tiền gia công, tiền hoa hồng, tiền cung ứng dịch vụ phát sinh trong kỳ tính thuế từ các hoạt động sản xuât, kinh doanh, hàng hóa dịch vụ

New cards
77

Khoản 3, Điều 10

Thuế suất

New cards
78

Điểm a, Khoản 3, Điều 10

Phân phối, cung cấp hàng hóa : 0.5%

New cards
79

Điểm b, Khoản 3, Điều 10

Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu : 2%. Rieng đối với hoạt động cho thuê tài sản, đại lý xổ số, đại lý hoa hồng, đại lý bán hàng đa cấp : 5%

New cards
80

Điểm c, Khoản 3, Điều 10

Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hoa dịch vụ có bao thầu nguyên vật liệu: 1.5%

New cards
81

Điểm d, Khoản 3, Điều 10

Hoạt động kinh doanh khác : 1%

New cards
82

Điều 11

Thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công

New cards
83

Khoản 1, Điều 11

Thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công được xác định bằng tổng số thu nhập quy định tại Khoản 2, Điều 3 của luật này mà người nộp thuế nhận được trong kỳ tính thuế

New cards
84

Khoản 2, Điều 11

Thời điểm xác định thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công là tại thời điểm tổ chức, cá nhân trả thu nhập cho người nộp thuế hoặc tại thời điểm người nộp thuế nhận được thu nhập.

New cards
85

Điều 12

Thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn

New cards
86

Khoản 1, Điều 12

Thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn là tổng số các khoản thu nhập từ đầu tư vốn quy định tại khoản 3, Điều 3 của luật này mà đối tượng nộp thuế nhận được trong kỳ tính thuế

New cards
87

Khoản 2, Điều 12

Thời điểm xác định thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn là thời điểm tổ chức, cá nhân trả thu nhập cho đối tượng nộp thuế hoặc tại thời điểm đối tượng nộp thuế nhận được thu nhập

New cards
88

Điều 13

Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng vốn

New cards
89

Khoản 1, Điều 13

Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng vốn được xác định bằng giá bán trừ giá mua và các khoản chi phí liên quan đến việc tạo ra thu nhập từ chuyển nhượng vốn. Đối với chuyển nhượng chứng khoán, thu nhập chịu thuế là giá chuyển nhượng từng lần

New cards
90

Khoản 2, Diều 13

Thời điểm xác định thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng vốn là thời điểm giao dịch chuyển nhượng vốn hoàn thành theo quy định của pháp luật Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành điều này.

New cards
91

Điều 14

Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản

New cards
92

Khoản 1, Điều 14

Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản được xác định là giá chuyển nhượng từng lần

New cards
93

Khoản 2, Điều 14

Chính phủ quy định nguyên tắc, phương pháp xác định giá chuyển nhượng bất động sản

New cards
94

Khoản 3, Điều 14

Thời điểm xác định thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản là thời điểm hợp đồng chuyển nhượng có hiệu lực theo quy định của pháp luật

New cards
95

Điều 15

Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng

New cards
96

Khoản 1, Điều 15

Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng là phần giá trị giải thưởng vượt trên 10 triệu đồng mà người nộp thuế nhận được theo từng lần trúng thưởng

New cards
97

Khoản 2, Điều 15

Thời điểm xác định thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng là thời điểm tổ chức, cá nhân trả thu nhập cho đối tượng nộp thuế

New cards
98

Điều 16

Thu nhập chịu thuế từ bản quyền

New cards
99

Khoản 1, Điều 16

Thu nhập chịu thuế từ bản quyền là phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng mà đối tượng nộp thuế nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo tùng hợp đồng.

New cards
100

Khoản 2, Điều 16

Thời điểm xác định thu nhập chịu thuế từ bản quyền là thời điểm tỏ chức, cá nhân trả thu nhập cho đối tượng nộp thuế.

New cards

Explore top notes

note Note
studied byStudied by 91 people
... ago
5.0(2)
note Note
studied byStudied by 26 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 15 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 62 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 16 people
... ago
4.0(1)
note Note
studied byStudied by 9 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 15 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 100 people
... ago
5.0(1)

Explore top flashcards

flashcards Flashcard (156)
studied byStudied by 7 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (37)
studied byStudied by 7 people
... ago
5.0(2)
flashcards Flashcard (54)
studied byStudied by 31 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (45)
studied byStudied by 88 people
... ago
5.0(2)
flashcards Flashcard (166)
studied byStudied by 6 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (31)
studied byStudied by 7 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (111)
studied byStudied by 169 people
... ago
5.0(2)
flashcards Flashcard (169)
studied byStudied by 13 people
... ago
5.0(1)
robot