deny
(v) say sth is not true (phủ nhận)
refuse
(v) to say that you won’t do or accept sth
agree
(v) have th same opinion as sb (đồng ý, tán thành)
accept
(v) recognise that sth is true, fair or right
headline
(n) the tittle of a newspaper story, printed in large paper
heading
(n) the tittle at the top of a paper or piece of writting
feature
(n) chuyên mục
article
(n) a piece of writing in a newspaper or magazine
talk show
(n) show in which famous people talk about themselves and their work
quiz show
(n) show in which people answer questions in order to win prizes
game show
(n) show in which people play games and answer questions in order to win prizes
announcer
(n) sb whose job is to give information about television/ radio between other programmes
ex) The announcer’s just talked that Big Brother is not going to be on tonight as they’re showing a football mach instead
commentator
(n) bình luận viên (tường thuật lại và nêu cảm nghĩ)
tabloid
(n) a newspaper that has small pages and not much serious news (báo lá cải)
Notice: báo lá cải vẫn có các trang báo rất đáng nể (New York, Daily News,..) - chỉ là họ có cách trình bày hiện đại hơn broadsheer)
broadsheet
(n) a serious type of newspaper that is printed on large sheets of paper (thường đăng tin về chính trị)
journalist
(n) sb whose job is to report the news for the newspaper, magazine, radio programme or television programe.
columnist
(n) a journalist who writes a regular series of articles for a particular newspaper or magazine.
press
(n) cánh báo chí, báo chí
ex) She was criscitised in the press for not speaking out in this issue.
media
(n) radio, television, newspaper, the Internet and magazines considered as media (truyền thông)
programme
(n) a television or radio broadcast (chương trình tv)
program
(n) a series of instructions that makes a computer do sth
channel
(n) kênh
broadcast
(n) a programme that is broadcast
bulletin
(n) a short news broadcast (bản tin)
newsflash
(n) a short broadcast of an important pieces of news in the middle of a television or radio programme
bring up (a topic)
(v) start discussing a subject
ex) Anna always bring up her problem in life.
come on
(v) start to be broadcast
come out
(v) be published
Phát hành
Khởi chiếu
Tung ra
……
fill in
(v) điền vào (in the spaces on a document)
flick through
(v) turn and look at the pages of a magazine, etc quickly (đọc lướt)
go into
(v) deal with sth in detail
(thảo luận chi tiết, đi vào chi tiết)
hand out
(v) give things to people in group (phân phát, phân chia)
ex) Hand out the worksheet. (Phát giấy làm bài)
look up
(v) try to find sth in a list, book, etc (tra cứu, tìm kiếm)
make out
(v) pretend that sth is true (giả vờ, giả bộ, làm như sth là đúng)
(v) see, hear or understand sth or sb with the difficulty
ex) The number are too small - I can’t make them out at all.
make up
(v) sáng tạo hoặc bịa ra cái gì đó (lời giải thích, xin lỗi; bài thơ, câu chuyện)
put forward
(v) đề xuất, đề nghị; đưa ra một ý kiến, vấn đề
ex) Researchers have put forward with many theories.
see through
(v) recognise that sth is not true and not be tricked by it (nhìn thấu, nhận ra)
stand out
(v) be easy to see because of being different (nổi bật, khác biệt)
turn over
(v) turn a page so that other side is towards you (lật trang)
be in control (of sth)
(adj) nằm trong sự kiểm soát (của sth)
take control (of sth)
(v) nằm quyền kiểm soát sth
under control
(adj) dưới sự kiểm soát, bị kiểm soát
=> Have the situation under control: tình hình đã được kiểm soát
ex) I’m under control
under the control of sb
(adj) dưới quyền kiểm soát của sb
be out of control
(adj) vượt ngoài tầm kiểm soát
give sb a description of sth/sb
(v) miêu tả sth/sb cho ai đó
make a difference (to sth/sb)
(v) tạo nên sự khác biệt, làm thay đổi, tác động lên sth/sb
tell the difference (between)
(v) nói ra sự khác biệt giữa
there's no/some/little/etc difference between
(v) không có/có ít sự khác biệt giữa
take sth/sb for granted
(v) xem cái gì đó là chuyện bình thường, là lẽ đương nhiên (vì người đó luôn luôn ở đó, luôn luôn cho mình thứ mình muốn => Mình không trân trọng, không thấu được giá trị của họ, xem thường họ)
influence sth/sb
(v) ảnh hưởng, tác động đến sth/sb (affect or change how they develops, behaves or thinks)
have/be an influence on sth/sb
(v) có tác động, tầm ảnh hưởng lên sth/sb
on the Internet
(adv) trên mạng, trên Internet
over the Internet
(adv) qua mạng, Internet
surf the Internet
(v) lướt mạng
in the news
(adv) trên các phương tiện truyền thôn (báo chí, TV,..)
on the news
(adv) trên bảng tin (TV hoặc radio)
hear the news
(col) nghe bảng tin, tin tức
newspaper
(n) báo
take place
(v) diễn ra, xảy ra
in place of
(prepo) thay vì, thay cho (= instead of)
at a place
(adv) ở một nơi
ask/answer questions
(v) hỏi/trả lời câu hỏi
question sth/sb
(v) đặt câu hỏi cho sth/sb (officially)
be in question
(col) đáng ngờ, không đáng tin cậy, đáng nghi, khả nghi
question mark
(n) dấu chấm hỏi
have/hold/take a view
(v) có (have, take)/giữ một quan điểm
in my view
(col) theo quan điểm của tôi
in view of
(col) dựa theo, xét theo
look at/see the view
(v) ngắm cảnh
watch sth/sb
(v) xem sth/sb
watch (out) for sth/sb
(v) xem chừng, cẩn thận, để ý sth/sb
keep watch (for sth)
(v) to pay attention to a situation carefully so that you can deal with any changes or problems
ex) I think you should keep watch for your boyfriend.
announce sth (to sb)
(v) thông báo sth cho sb
announce that
(v) thông báo, công bố rằng
believe sth/sb
(v) tin sth/sb (đúng)
ex) Do you believe her story?
believe in sth
(v) tin vào sth (nó có tồn tại, thường về tâm linh như thánh thần, ma quỷ,.)
believe that
(v) tin rằng
believe (sth/sb) to be
(v) tin rằng (sth/sb) như thế nào đó
ex) I believe him to be honest.
comment on sth
(v) bình luận về sth
make a comment (to sb) about sth
(v) bình luận (với sb) về sth
confuse sth/sb with sth/sb
(v) nhầm lẫn sth/sb với sth/sb
be confused about/by sth
(adj) bói rối bởi/về, với sth
correspond with sth/sb
(v) giao tiếp, nói chuyện với sth/sb
describe sth/sb as
(v) miêu tả sth/sb như
describe sth/sb to sb
(v) miêu tả sth/sb cho sb
hear sth/sb
(v) nghe sth/sb
hear about sth/sb
(v) nghe về sth/sb
hear from sb
(v) nghe được từ sb
inform sb that
(v) báo tin cho sb rằng
inform sb about/of sth
(v) thông báo với sb về sth
(to be) likely to do
(adj) có khả năng, có thể
(to be) likely that
(adj) có thể, có khả năng rằng
persuade sb to do
(v) thuyết phục sb làm gì đó
persuade sb that
(v) thuyết phục sb rằng
persuade sb of sth
(v) thuyết phục sb về sth
there's no point (in) doing sth
(ph) không có tác dụng, vô ích khi làm gì đó
send sb sth
(v) gửi sb sth
send sth (to sb)
(v) gửi sth cho sb
be surprised by/at sth
(adj) ngạc nhiên, bất ngờ bởi sth
by surprise
(adv) một cách ngạc nhiên, bất ngờ