have an issue with sb/st
không thích, không chấp thuận ai/cái gì
have a down on sb
không thích ai, thường là một cách không công bằng
have a wash
tắm, rửa chân tay
have a/some say in st
tham gia vào việc quyết định cái gì, có tiếng nói
have a flick through st
nhìn lướt nhanh qua các trang của sách, tạp chí
have a horror of st
ghét cái gì hoặc rất sợ cái gì
have fun = have a good time = have a blast
vui vẻ
job security
sự an toàn chức nghiệp, sự đảm bảo không mất việc
a steady job/work
một công việc ổn định, được trả lương thường xuyên
to resign one’s job/position/post
thôi việc/ từ chức
pension fund
quỹ hưu trí
be partially/fully funded
được tài trợ một phần/toàn bộ
working hours
khoảng thời gian làm việc trong ngày ; giờ hoạt động của các công ty, tổ chức
to increase/improve/boost productivity
tăng, cải thiện năng suất, hiệu suất làm việc
key/main/primary/principal objective
mục tiêu chính, mục tiêu cơ cản
long-term/short-term objective
mục tiêu dài hạn/ngắn hạn
to perform/undertake/do duties
thực hiện nhiệm vụ, nghĩa vụ trong công việc
to avoid/evade, escape tax
tránh thuế (hợp pháp)/trốn thuế (bất hợp pháp)
to enter the workforce
tham gia, gia nhập lực lượng lao động (những người sẵn sàng để làm việc)
have a bash (at st)
thử hoặc cố làm gì bạn chưa từng làm
have a conniption = have a conniption fit
nổi cơn tức giận, nổi cơn tam bành
have a difference of opinion
không đồng ý, không đồng quan điểm
have a (good) head for st
giỏi cái gì
have the decency
biết hành xử một cách lịch sự, có đạo đức
have a responsibility to sb
có trách nhiệm, nghĩa vụ làm việc cho ai hoặc hỗ trợ ai (người mà đang cầm quyền)
have an operation on st
có một cuộc phẫu thuật cái gì, bộ phận gì
have a fall
bị ngã
public health
sức khỏe cộng đồng
health risks
rủi ro, nguy cơ về sức khỏe
health insurance
bảo hiểm y tế
medical bills/expenses
chi phí y tế
a medical record
hồ sơ bệnh án ; thông tin ghi chép tình hình sức khỏe
a medical expert
chuyên gia y tế
over-the-counter drug(s)/medication(s)/medicine(s)
thuốc không được kê đơn, có bán tại các cửa hàng
prescription drug(s)/medication(s)/medicine(s)
thuốc được bác sĩ kê đơn, thuốc theo toa
a drug(s) overdose
việc dùng thuốc quá liều
the doctor's
nơi bác sĩ làm việc, bệnh viện, phòng khám
have a dance
nhún nhảy, nhảy múa, khiêu vũ
have a nap
ngủ một giấc ngắn, thường vào ban ngày
have (got) st + adj
có cái gì làm sao, như thế nào
have the nerve to do st
cả gan, dám làm điều gì thô lỗ, không đúng mực với người khác
have sb/st + adv/prep
để hoặc giữ ai/cái gì ở vị trí cụ thể nào đó
have to do st
cần hoặc phải làm gì ; hoặc được sử dụng để nói rằng một cái gì đó phải là sự thật
have sb/st doing st
khiến ai/cái gì ở trong trạng thái cụ thể nào đó ; khiến ai hành xử theo cách nào đó ; chấp nhận, cho phép ai/cái gì làm gì
be had
bị lừa ; bị gạt tiền
have sb as st
nhận hoặc chấp nhận ai đó làm vai trò gì
have time (for st)
có đủ thời gian (cho cái gì)
have a meal
ăn một bữa ăn
be having a baby/twins
đang mang bầu một em bé/sinh đôi
have a nose job
phẫu thuật thẩm mỹ, chỉnh hình mũi
a side effect = an adverse reaction
tác dụng phụ, tác dụng không mong muốn của thuốc, vắc xin
an allergic reaction
phản ứng dị ứng khi ăn thứ gì đó hoặc sử dụng thuốc nào đó
to give/prescribe (sb) medication
kê đơn thuốc (cho ai)
a medical examiner
người giám định y khoa, chuyên gia về pháp y, chuyên khám nghiệm tử thi
aches and pains
các cơn đau nhức
to relieve/ease the pain
giảm, làm dịu cơn đau
to inflict pain
gây ra đau đớn cho ai, cái gì
stomach/chest /back pains
cơn đau bụng/tức ngực/đau lưng
minor injuries
bị thương, xây xát nhẹ
major/serious/severe injuries
bị thương nặng, nghiêm trọng
blood pressure
huyết áp
a slight/high fever
sốt nhẹ/sốt cao
body temperature
thân nhiệt, nhiệt độ cơ thể
pay sb a call = pay a call on sb
đến thăm, ghé thăm nhà ai trong khoảng thời gian ngắn
pay sb a compliment (on st)
khen ai (về cái gì)
pay tribute to sb/st
ngợi khen, tán dương, tri ân ai/cái gì
pay homage to sb
tỏ lòng tôn trọng, kính trọng, ngưỡng mộ với ai
pay a bill
trả, thanh toán hóa đơn
pay a fine
trả một khoản tiền phạt
pay in cash
trả tiền mặt
pay by credit card
trả bằng thẻ tín dụng
pay interest
trả tiền lãi vay cho ngân hàng, tổ chức tài chính
pay one’s respects
đến thăm ai để chào đón, chào hỏi họ
pay one’s (last) respects
đến phúng viếng đám tang của ai khi họ mất, tỏ lòng thành kính, thương tiếc
pay heed (to st)
chú ý đến cái gì và cẩn thận đối với nó
a chronic disease
bệnh mãn tính, các bệnh tiến triển dần dần và kéo dài
be highly contagious
rất dễ lây nhiễm
to contract/catch a disease
mắc bệnh
disease prevention
sự ngăn ngừa bệnh tật, phòng bệnh
to minimize/reduce the risk
giảm nguy cơ
to increase the risk
tăng nguy cơ
a risk factor
yếu tố nguy cơ, nhân tố làm tăng nguy cơ mắc bệnh hoặc nhiễm trùng
be perfectly healthy
hoàn toàn khỏe mạnh
a nursing home = a rest home
viện dưỡng lão
to feel ill
cảm thấy không khỏe
to fall ill = to be taken ill
bị ốm, bị bệnh
be seriously/critically ill
ốm nặng, bệnh nặng
pay a/one’s debt
trả nợ
pay a fee
trả phí (để sử dụng một dịch vụ đặc thù nào đó)
pay dearly (for st)
phải trả giá đắt hoặc hối hận nhiều (vì một hành động hoặc niềm tin nào đó)
pay tax = pay one’s taxes
nộp thuế
pay a penalty
trả một khoản tiền phạt vì không tuân theo luật, theo nguyên tắc ; phải chịu bất lợi vì một hành động hoặc một tình huống nào đó
pay the price for st
trả giá, chịu hậu quả từ việc mình đã làm
pay the ultimate price
phải hy sinh, chết vì điều gì đã làm, đặc biệt là những điều hợp với đạo đức, luân lý
it pays (sb) to do st
tạo ra lợi nhuận ; tạo ra lợi thế, ích lợi (cho ai) khi làm gì
pay one’s way
tự trang trải, chi trả các chi phí của mình
pay a deposit
trả tiền đặt cọc
pay well
trả lương cao, trả thù lao hậu hĩnh
pay dividends
cho kết quả tốt, lợi nhuận tại một thời điểm trong tương lai vì đã được đầu tư thời gian, tiền bạc,…
pay one’s dues
hoàn thành nghĩa vụ, trải qua khó khăn vất vả trước khi có được thành công hoặc quyền lợi nào đó