邮局 yóujú-bưu điện
- eg: 从我家到邮局很远 Cóng wǒjiā dào yóujú hěn yuǎn
快递Kuài dì :chuyển phát nhanh
他寄快递很多衣服 Tā jì kuàidì hěnduō yīfú
寄 jì:gửi
我的 父母平时给我寄东西Wǒ de fùmǔ píngshí gěi wǒ jì dōngxī
快递员 kuàidì yuán : nhân viên giao hàng
kuàidì yuán 邮递员来我家取我的东西
取 qù rút
我去银行取钱 Wǒ qù yínháng qǔ qián
包 bāo gói;
我们包你满意 wǒmen bāo nǐ mǎnyì
检查 jiǎnchá :kiểm tra
我打开它来检查 :Wǒ dǎkāi tā lái jiǎnchá tôi đã mở ra kiểm tra
大概: chắc, có lẽ
她大概不会同意 t ā dàgài bù huì tóngyì:Có lẽ cô ấy sẽ không đồng ý
这部电影大概会很精彩。zhè bù diànyǐng dàgài huì hěn jīngcǎi.Phim này chắc sẽ hay lắm đây.
公近 Gōng jìn: kg
我的包有多少 公近 Wǒ de bāo yǒu duōshǎo gōng jìn
我带了两 公斤牛肉 Wǒ dàile liǎng gōngjīn niúròu
重:zhòng nặng
您的包重多少公斤Nín de bāo zhòng duōshǎo gōngjīn?
这是个重大决定 zhè shìgè zhòngdà juédìng.Đây là một quyết định quan trọng.
他 的生病很重 Tā de shēngbìng hěn zhòng
奴士 Nú shì : bà , cô( Thân mật)
请问一下黄奴士在家吗?Qǐngwèn yīxià huáng nú shì zàijiā ma?
楼 lóu?tầng
你住在几楼 Nǐ zhù zài jǐ lóu? bạn sống ở tầng mấy
修 xiū:sửa chữa
电脑坏了,需要维修diànnǎo huàile, xūyào wéixiū.
封 fēng: bức
他刚收到你的封信 tā gāng shōu dào nǐ de fēng xìn
他刚收到你的封信 wǒ zhānzhe xìnfēng.Tôi đang dán phong bì.
信
甭信他 béng xìn tā.Đừng tin anh ấy.
慰问信wèiwènxìnthư thăm hỏi
信箱xìnxiānghòm thư
我的l刚刚收到邮箱 Wǒ de gānggāng shōu dào yóuxiāng
放
fàng:đặt
我们放学就去公园玩吧 wǒmen fàngxué jiù qù gōngyuán wán ba.
我把笔放在桌子上Wǒ bǎ bǐ fàng zài zhuōzi shàngtôi đặtbút lên bàn
报纸 報紙:báo
这里有很多报纸zhè lǐ yǒu hěnduō bàozhǐ.
杂志: zázhi tạp chí.
那是什么杂志?
那是什么杂志?【那是什麼雜志】
nà shì shénme zázhì?
拿
我拿着一本书Wǒ názhe yī běn shū