guilty
có tội, có lỗi
cảm thấy có lỗi, có tội
ex: i felt guilty for forgetting her birthday
dumb
câm, không nói được
ex: she was born dumb but learned sign language
extensive
rộng rãi, bao quát, phạm vi lớn
ex: he has extensive knowledge of history.
(anh ấy có kiến thức sâu rộng về lịch sử.)
chairman
thường được hiểu là chủ tịch trong một tổ chức, công ty
the chairman of the company announced the new policies.
(chủ tịch công ty đã công bố các chính sách mới.)
thay vì nói: i agree with u
hãy nói: i’m on the same page with u
thay vì nói: i 'won’t tell anymore
hãy nói: i will zip my lip
thay vì nói: i am angry
hãy nói: i’m pissed off
reflection
phản chiếu, hình dung
i saw my reflection in the mirror.
(tôi nhìn thấy hình ảnh của mình trong gương.)
they are reflection of the soul
tyrant
bạo chúa, kẻ độc tài
the king became a tyrant who ruled with cruelty.
(hà vua đã trở thành một bạo chúa cai trị bằng sự tàn bạo.)
representation (n)
sự đại diện, thay mặt, sự trình bày
the map is a representation of the city's layout.
(bản đồ là sự trình bày về bố cục của thành phố.)
initiative (n)
bước đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng, sự chủ động, sáng kiến
the company launched a new initiative to reduce waste.
công ty đã đưa ra một sáng kiến mới để giảm thiểu rác thải.
cohort (n)
nhóm người cùng đặc điểm hoặc trải nghiệm
the study involved a cohort of 1,000 participants.
nghiên cứu bao gồm một nhóm 1.000 người tham gia.
empathetic (a)
có sự đồng cảm, thấu hiểu và cảm thông với cảm xúc của người khác
she gave an empathetic response to his struggles.
cô ấy đã đưa ra một phản hồi đầy đồng cảm với những khó khăn của anh ấy.
vulnerable (a)
có thể bị tổn thương, dễ bị tổn thương
young children are especially vulnerable to illness.
trẻ nhỏ đặc biệt dễ bị tổn thương trước bệnh tật.
relevant (a)
liên quan, phù hợp
the teacher made the lesson relevant to real-life situations.
giáo viên đã làm cho bài học liên quan đến các tình huống thực tế.
betray (v)
phản bội; tiết lộ (vô tình hoặc cố ý)
she felt betrayed when he broke his promise.
cô ấy cảm thấy bị phản bội khi anh ta thất hứa.
regarding (prep)
về, liên quan đến
regarding your question, i will provide an answer soon.
về câu hỏi của bạn, tôi sẽ đưa ra câu trả lời sớm.
minor (a)
nhỏ, không quan trọng
they made a few minor changes to the design.
họ đã thực hiện một vài thay đổi nhỏ trong thiết kế.
miracle (n)
phép màu, điều kỳ diệu
it's a miracle that everyone survived the accident.
thật là một phép màu khi mọi người đều sống sót sau tai nạn
somehow (adv)
bằng cách nào đó
somehow, we managed to finish the project on time.
bằng cách nào đó, chúng tôi đã hoàn thành dự án đúng hạn.
inspire
truyền cảm hứng
authentic (a)
đích thực, xác thực
an authentic document
tài liệu đích thực
đáng tin cậy, chắc chắn
an authentic statement
lời tuyên bố đáng tin cậy