EXPANDING VOCABULARY

studied byStudied by 0 people
0.0(0)
Get a hint
Hint

guilty

1 / 23

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

24 Terms

1

guilty

có tội, có lỗi

cảm thấy có lỗi, có tội

ex: i felt guilty for forgetting her birthday

New cards
2

dumb

câm, không nói được

ex: she was born dumb but learned sign language

New cards
3

extensive

rộng rãi, bao quát, phạm vi lớn

ex: he has extensive knowledge of history.

(anh ấy có kiến thức sâu rộng về lịch sử.)

New cards
4

chairman

thường được hiểu là chủ tịch trong một tổ chức, công ty

the chairman of the company announced the new policies.
(chủ tịch công ty đã công bố các chính sách mới.)

New cards
5

thay vì nói: i agree with u

hãy nói: i’m on the same page with u

New cards
6

thay vì nói: i 'won’t tell anymore

hãy nói: i will zip my lip

New cards
7

thay vì nói: i am angry

hãy nói: i’m pissed off

New cards
8

reflection

phản chiếu, hình dung

i saw my reflection in the mirror.
(tôi nhìn thấy hình ảnh của mình trong gương.)

they are reflection of the soul

New cards
9

tyrant

bạo chúa, kẻ độc tài

the king became a tyrant who ruled with cruelty.
(hà vua đã trở thành một bạo chúa cai trị bằng sự tàn bạo.)

New cards
10

representation (n)

sự đại diện, thay mặt, sự trình bày

the map is a representation of the city's layout.

(bản đồ là sự trình bày về bố cục của thành phố.)

New cards
11

initiative (n)

bước đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng, sự chủ động, sáng kiến

the company launched a new initiative to reduce waste.

công ty đã đưa ra một sáng kiến mới để giảm thiểu rác thải.

New cards
12

cohort (n)

nhóm người cùng đặc điểm hoặc trải nghiệm

the study involved a cohort of 1,000 participants.

nghiên cứu bao gồm một nhóm 1.000 người tham gia.

New cards
13

empathetic (a)

có sự đồng cảm, thấu hiểu và cảm thông với cảm xúc của người khác

she gave an empathetic response to his struggles.

cô ấy đã đưa ra một phản hồi đầy đồng cảm với những khó khăn của anh ấy.

New cards
14

vulnerable (a)

có thể bị tổn thương, dễ bị tổn thương

young children are especially vulnerable to illness.

trẻ nhỏ đặc biệt dễ bị tổn thương trước bệnh tật.

New cards
15

relevant (a)

liên quan, phù hợp

the teacher made the lesson relevant to real-life situations.

giáo viên đã làm cho bài học liên quan đến các tình huống thực tế.

New cards
16

betray (v)

phản bội; tiết lộ (vô tình hoặc cố ý)

she felt betrayed when he broke his promise.

cô ấy cảm thấy bị phản bội khi anh ta thất hứa.

New cards
17

regarding (prep)

về, liên quan đến

regarding your question, i will provide an answer soon.

về câu hỏi của bạn, tôi sẽ đưa ra câu trả lời sớm.

New cards
18

minor (a)

nhỏ, không quan trọng

they made a few minor changes to the design.

họ đã thực hiện một vài thay đổi nhỏ trong thiết kế.

New cards
19

miracle (n)

phép màu, điều kỳ diệu

it's a miracle that everyone survived the accident.

thật là một phép màu khi mọi người đều sống sót sau tai nạn

New cards
20

somehow (adv)

bằng cách nào đó

somehow, we managed to finish the project on time.

bằng cách nào đó, chúng tôi đã hoàn thành dự án đúng hạn.

New cards
21

inspire

truyền cảm hứng

New cards
22

authentic (a)

đích thực, xác thực

an authentic document

tài liệu đích thực

đáng tin cậy, chắc chắn

an authentic statement

lời tuyên bố đáng tin cậy

New cards
23
New cards
24
New cards

Explore top notes

note Note
studied byStudied by 30 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 23 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 87 people
... ago
4.0(1)
note Note
studied byStudied by 13 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 10 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 28 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 35 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 712 people
... ago
5.0(5)

Explore top flashcards

flashcards Flashcard (83)
studied byStudied by 14 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (70)
studied byStudied by 3 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (175)
studied byStudied by 1 person
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (54)
studied byStudied by 5 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (50)
studied byStudied by 97 people
... ago
5.0(3)
flashcards Flashcard (40)
studied byStudied by 19 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (91)
studied byStudied by 458 people
... ago
5.0(4)
flashcards Flashcard (193)
studied byStudied by 78 people
... ago
5.0(5)
robot