1/18
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Hiện tại đơn dùng để:
nói về thói quen, sự thật hiển nhiên, lịch trình, thời gian biểu
(+) của Hiện tại đơn:
S + V nguyên/s/es/ ies + O
(-) của Hiện tại Đơn
S + don't/ doesn't + Vnguyên + O
(?) của Hiện tại đơn
Do/ Does + S + V nguyên + O ?
Hiện tại đơn:
S = I, you, we , they, danh từ số nhiều + ......
V nguyên
Hiện tại đơn:
S = She,He, It, danh từ số ít + .....
V s/es/ies
Do + .... + V nguyên?
S = I, You, We, They, danh từ số nhiều
Does+ .....+ V nguyên?
S = She,He, It, danh từ số ít
(-) I, You, We, They + don't + V nguyên
Ví dụ: - I don't know
-They don't play soccer
(-) She, He , It + doesn't + V nguyên
Ví dụ: - Lan doesn't dance
- He doesn't swim
I
am
She, He, It, Danh từ số ít
is
You, We, They, Danh từ số nhiều
are
🍢Trạng từ chỉ tần suất (often, always, sometimes, seldom, never, usually,....)
Every + day/ week, month, year......
🍧Once/ Twice...a week
Là dấu hiệu nhận biết Hiện tại Đơn
Cách dùng của thì Hiện Tại Tiếp Diễn
những hành động ĐANG xảy ra ngay tại thời điểm nói
(+) của Hiện tại Tiếp diễn
S + is/are/am + V-ing + O
(-) của Hiện tại Tiếp diễn
S + isn't /aren't /am not + V-ing + O
(?) của Hiện tại Tiếp Diễn
Is/ Are/ Am + S + V-ing + O ?
Now
Right now
Today
At present
At the moment
Look! , Listen! , Be quiet! .....
Là dấu hiệu nhận biết của Hiện tại Tiếp diễn