1/41
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
abroad (adv)
ở nước ngoài
ex: She studied ___ last year.
accommodation (n)
phòng ở đầy đủ tiện nghi
break (n)
sự gián đoạn, khoảng nghỉ
ex: We had a short ___ during the meeting.
catch (v)
bắt lấy, tóms lấy
ex: to __ a ball/ a train
coach (n)
xe buýt đường dài
ex: Let’s take the __
crash (v,n)
rơi, vỡ, sự rơi vỡ
ex: The car ___ into a tree.
destination (n)
nơi đến
ex: Our ___ is Paris.
cruise (n)
cuộc đi chơi biển bằng tàu thủy
ex: The ___ lasted for two weeks.
(Chuyến đi tàu biển kéo dài hai tuần.)
foreign (a)
nước ngoài
ex: ___ languge
harbour (n)
= harbor
bến tàu, cảng
ex: The ___ is busy with fishing boats.
nearby (a)
gần
ex: There is a ___ supermarket.
pack (v)
đóng gói
ex: She ___ all her books into a box.
platform (n)
bệ, bục
ex: He stood on the __ to give his speech.
reach (v)
với lấy, đi dến, hoàn thành, đạt được
ex: We ____ the station at 8 p.m
get in (to)
vào (xe ô tô, taxi, nhà, phòng)
get off
xuống (xe buýt, tàu, máy bay)
get on
lên (xe buýt, tàu, máy bay)
get out (of)
ra khỏi (xe oto, phòng, nhà)
go away
đi đi, rời đi, biến đi
go back to
quay lại
set off
khỏi hành
ex: We ___ early in the morning to avoid traffic.
take off
cất cánh
ex: The plane ___ on time.
on board
Trên tàu, máy bay, xe buýt, hoặc bất kỳ phương tiện nào
Được tham gia, đồng ý hoặc ủng hộ một kế hoạch, ý tưởng
ex: There are 200 passengers____ the plane.
(Có 200 hành khách trên máy bay.)
Is everyone ____ with the new project?
(Mọi người đều đồng ý với dự án mới chứ?)
on foot
đi bộ
ex: I go to school ___
on the coast
ở ven biển, bờ biển
ex: They live ___
back (a,n)
sau, lưng
backwward (a)
chậm tiến, lạc hậu
ex: Some rural areas are still ____ in terms of technology.
choice (n)
cơ hội
comfort (n,v)
sự an ủi, an ủi..
ex: This chair provides a lot of ____
He tried to ___ her after the bad news.
depart (v)
khởi hành, sao lãng
ex: The train ___ at 9 a.m.
departure (n)
sự khởi hành
ex: The ____ of the flight is scheduled for 10 a.m.
direct (a)
trực tiếp, thẳng thắn
ex: We took a ___ flight to New York.
(Chúng tôi đi chuyến bay thẳng đến New York.)
direction (n)
sự điều khiển
close to
gần
ex: It was ___ 3o’clock when we arrive
famous for
nổi tiếng bởi
ex: She became ___ her songs
late for + N
trễ
ex: I’m ___ school
suitable for + N
phù hợp vối
ex: This movie is ___ children.
arrive at
đến 1 địa điểm cụ thể
arrive in
đến thành phố, quốc gia
ask for
yêu cầu, đòi hỏi
ex:He ___ a glass of water.
provide sb with
cúng cấp cho ai cái gì
wait for + N
đợi cái gì