1/135
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
The third time is a charm
Quá tam ba bận
Through thick and thin
Bất chấp mọi hoàn cảnh khó khăn
Take sb for a ride
Lừa, chơi xỏ ai
Set sb straight
Nói cho ai sự thật về một tình huống
Head start
Thuận lợi, ưu thế có được
Give sb a run for one’s money
Ko cho ai đó chiến thắng dễ dàng
The light at the end of tunnel
Dấu hiệu sớm thoát khỏi khó khăn
Put sb in one’s place
Chỉ ra cho ai họ ít quan trọng hơn họ nghĩ
Read between the lines
Hiểu đc ý ngầm
Walking on thin ice
Hoàn cảnh khó khăn dễ dẫn đến thất bại
Off the hook
Thoát khỏi trở ngại
The time is ripe
Thời điểm thích hợp
Leave sb out in the cold
Phớt lờ ai
Boil the ocean
Lãng phí tgian, ko đáng để làm
Cool one’s heels
Đứng chờ mỏi chân
Far-fetched
Khó tin, viewx
The in thing
Thứ thịnh hành, đang là mốt
Sit on the fence
Trung lập, ko theo phe nào
Paint the town red
Đi quẩy/chơi, đi đến club, quán bar
Best thing since sliced bread
Cái j/ai đó rất tốt, quan trọng
Flat out
Hoàn toàn, hết sức
Like water off a ducks back
Nc đổ đầu vịt
Great minds think alike
Tư tưởng lớn gặp nhau
Jacks-of-all-trades
Ng có thể làm đc nhiều việc
Beggar on horseback
Tham nhũng thông qua việc đạt đc sự giàu có
Look for a needle in a haystack
Mò kim đáy biển
Out of the frying pan into the fire
Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
Slippery slope
Chiều hướng có thể dễ dàng dẫn đến tai hoạ
Take sb/st with a grain/pinch of salt
Ko hoàn toàn tin tưởng ai/cái j, phải biết nghi ngờ
A wolf in sheep’s clothing
Sói già đội lốt cừu non
Run of the mill
Bình thg, ko có j đặc biệt
Spill the beans
Tiết lộ bí mật
Get the ball rolling
Khởi động, bắt đầu
Find my feet
Thích nghi với môi trg mới
Have egg on one’s face
Cảm thấy xấu hổ vì những điều đã làm
Bite off more than you can chew
Cố gắng làm điều j đó quá khó đối với bạn
Storm in a teacup
Chuyện bé xé ra to
Bite the bullet
Nhẫn nhục chịu đựng
Every cloud has a silver lining
Trog cái rủi có cái may
Green thumb
Ng giỏi về trồng trọt, làm vườn
Go the extra mile
Nỗ lực nhiều hơn mog đợi
Fill in for sb
Làm hết sức để thay thế cho ai
A breath of fresh air
1 luồng sinh khí mới
Early bird
Ng luôn thức dậy sớm
No hard feelings
Ko giận chứ, ko buồn chứ
Hit the hay
Đi ngủ
Sick to dealth
Chán, ngán, ngấy
Give your best short
Làm điều j đó tốt nhất có thể
Explore all avenues
Suy tính nhằm ko xảy ra vấn đề xấu
Throw in the towel
Thừa nhận thất bại
Let sleeping dogs lie
Tránh nhắc lại chuyện đã qua
The whole nine yards
Toàn bộ một cái gì đó
Off the top of your head
Nói ngay ko cần suy nghĩ, đã bt sẵn
Down in the dump
Ko vui, buồn
Strike while the iron is hot
Tận dụng cơ hội đang có
put/throw a spanner in the works
Gây ra sự gián đoạn hoặc vấn đề trong một quá trình, thọc gậy bánh xe
walk/tread a tightrope
lâm vào một tình thế chênh vênh, khó xử, như đi trên dây
have/get a foot in the door
bước đi đầu tiên nhằm tiến tới một mục tiêu mong muốn
turn the tables on sb
giành lại ưu thế so với ai
be barking up the wrong tree
chỉ ra rằng ai đó đang làm việc sai cách
have bigger/other fish to fry
có điều gì quan trọng hơn để làm
get/have your ducks in a row
chuẩn bị tốt hoặc tổ chức tốt cho điều gì đó sắp xảy ra
keep/have one’s ear to the ground
lắng nghe hay chú ý đến những xu hướng mới
close/shut the door on st
ngăn chặn một cơ hội
pour/throw cold water on st
dội cho ai một gáo nước lạnh
pour one’s heart out to sb
dốc bầu tâm sự với ai
eat one’s/your words
thừa nhận điều bạn nói trước đây là sai
put sb to bed
bắt ai đi ngủ
change hands
đổi chủ, đổi quyền sở hữu
eat like a bird
ăn ít, ăn như mèo
eat like a horse
ăn rất nhiều, ăn như trâu
throw sb under the bus
bán đứng ai để chuộc lợi cho bản thân
with flying colors
rất dễ dàng, kết quả mĩ mãn
grease one’s palm
hối lộ cho ai
give sb the green light
tán thành với ai
can of worms
tình huống rắc rối/khó chịu
open a can of worms
gây ra tình huống rắc rối/khó chịu
drown your sorrows
uống rượu để quên đi vấn đề của bạn
be all ears
nghe 1 cách chăm chú
chew sb out
chửi sấp mặt, mắng té tát
a dime a dozen
rẻ như cho
no pain,no gain
có công mài sắt, có ngày nên kim
peace of mind
bình an
in the black
có lời,có tiền
the apple of one’s eye
người quan trọng trong mắt ai đó
beggars can’t be choosers
ăn mày mà còn đòi xôi gấc
miss the boat
đánh mất cơ hội
(be) flat broke
rỗng túi
the wee hours
nửa đêm
keep one’s nose to the grindstone
làm việc chăm chỉ ( ko nghỉ ngơi)
sb get itchy feet
người thích đi du lịch
stab sb in the back
đâm sau lưng ai
sb break out in a cold sweat
đột nhiên trở nên lo lắng, sợ hãi
shoot oneself in the foot
gậy ông đập lưng ông
buy time
câu giờ
be as fresh as daisy
tràn đầy năng lượng
be in the dark about
ko đc thông báo về những điều cần thiết/mù tịt
put sb in the picture about
nói với ai về 1 sự thật
It’s a been a month of sundays
rất lâu/ hiếm khi xảy ra
seize the day
quý trọng ngày tháng/ nắm bắt thời cơ