Thẻ ghi nhớ: Ngữ pháp ngày 14/6 | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/18

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

19 Terms

1
New cards

(으)ㄹ 지경하다

đến mức ...

2
New cards

(으)ㄹ 정도로 심하다

nghiêm trọng tới mức ...

3
New cards

너무 아/어/여서 정도이다

vì quá... đến mức

4
New cards

(으)ㄹ 뿐더라

A/V(으)ㄹ 뿐더라, N일 뿐더라: không những mà còn

5
New cards

(으)ㄹ 뿐만 아니라

không những mà còn

= 데마다

= 물론이다

6
New cards

(으)ㄴ/는데다가

Mệnh đề sau bổ sung thêm ý nghĩa cho mệnh đề trước, 2 mệnh đề phải cùng chủ ngữ, và cùng tính chất với nhau. Có thể dịch là "Không những mà còn...,còn...)

7
New cards

에다가

thêm vào, cho vào

8
New cards

(으)테니까

Cấu trúc này là sự kết hợp của -(으)ㄹ 터이다, cấu trúc diễn tả tình huống tương lai hoặc ý định làm gì đó và -(으)니까, cấu trúc diễn tả lý do. Khi sử dụng cấu trúc này, mệnh đề sau thường là lời gợi ý hoặc lời khuyên của người nói dành cho người nghe.

9
New cards

(으)ㄹ까...(으)ㄹ까

Phân vân giữa cái này hay cái kia

=(으)ㄹ지...(으)ㄹ지

10
New cards

(으)ㄹ지...(으)ㄹ지

Phân vân giữa cái này hay cái kia

= (으)ㄹ까...(으)ㄹ까

11
New cards

(으)ㄹ 까 봐서

sợ rằng, e rằng... nên

12
New cards

(으)ㄹ 락 말락 하다

lúc..lúc không, Gần như...

13
New cards

~(으)ㄹ래요

Tôi muốn..., tôi sẽ...

14
New cards

(으)락 ...(으)락하다

Diễn đạt hành động thứ nhất và hành động thứ hai luân phiên nhau và lặp lại.

Ví dụ:

비가 오락 가락한다.

Mưa tới mưa lui.

15
New cards

았/었다가...았/었다가 하다

dùng để mô tả sự lặp lại xen kẽ của hai hành động hoặc trạng thái trái ngược nhau. Có thể hiểu là "lúc thì... lúc thì...", hoặc "khi thì... khi thì...".

날씨가 더웠다가 추웠다가 해요.→ Trời lúc thì nóng, lúc thì lạnh.

기분이 좋았다가 나빴다가 해요.→ Tâm trạng lúc thì tốt, lúc thì xấu.

그 아이는 울었다가 웃었다가 해요.→ Đứa trẻ đó lúc thì khóc, lúc thì cười.

16
New cards

들락날락하다

ra vào thường xuyên,liên hồi

17
New cards

앞치락뒤치락하다

lật qua lật lại (ở chỗ ngủ); (경기) lật ngược lật xuôi (tính căng thẳng của trận thi đấu).

18
New cards

(ㅇ)려고 들다

diễn tả người nói dốc lòng định thực hiện ý đồ, mục đích nào nó một cách tích cực. 'Chỉ chăm chăm..., Dồn sức vào..."

• 우리 남편은 건강에 좋다는 음식은 무조건 다 사려고 들어요.

Chồng tôi chỉ chăm chăm mua những đồ tốt cho sức khỏe.

19
New cards

(으)려거든

(으)려면

고 싶으면