1/45
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
talk sb into doing sth
thuyết phục ai làm gì
count towards sth
là một phần thiết yếu trong cái gì, tính vào cái gì
be on the wavelength as
cùng tần số,cùng suy nghĩ
tense sb about sth
trêu chọc ai đó về điều gì
appreciate doing sth
cảm kích làm gì
bond
n.liên kết,gắn kết
cherish
v.yêu thương,trân trọng
rivalry
n.sự cạnh tranh;sự đối đầu
sibling
n.anh chị em ruột
dependable
a. có thể tin tưởng được
he's a very __ person, actually
extracurricular activity
np.hoạt động ngoại khóa
rinse
v.giặt,súc;rửa
charateristic
n/a.đặc trưng
sense of responsibility
tinh thần trách nhiệm
accountable
a.có trách nhiệm
domestic skill
n.kĩ năng nội trợ
be close to sb/sth
gần gũi với ai/ cái gì
be wary of
cảnh giác với,thận trọng với
feel sory for sth
cảm thấy có lỗi với điều gì
see eye to eye with sb
đồng tình với ai
compliment sb on sth
khen ngợi ai về điều gì
lecture sb about sth
giảng cho ai về cái gì
nag sb about sth
cằn nhằn ai về việc gì
praise sb for sth
v. khen ngợi ai vì điều gì
tell sb off for sth
mắng ai đo vì điều
warn sb about sth
warn sb against doing sth=warn sb not to sth
cảnh báo ai về điều gì
cảnh báo ai không được làm gì
speak down to sb
nói chuyện với ai (coi họ kém thông minh, ít quan trọng)
confide in A about B
tâm sự với ai về việc gì
be black and white
giấy trắng mực đen, rõ ràng
split up with sb
chia tay với ai
get over
vượt qua, bình phục
ask sb out
mời ai đó đi ăn/ đi chơi
exert one's power on sth
phát huy sức mạnh của mình vào cái gì
have the confidence to do sth
có sự tự tin để làm điều gì đó
earn one's trust
dành được sự tin tưởng từ ai
do chores
làm công việc nhà
sign up for sth
(v) đăng ký, ghi danh
get round
xoay xở , hoàn tất
move forward
tiến về phía trước
do babysitting
Giữ trẻ, trông trẻ
move out
chuyển đi
meet/miss deadlines
kịp/trễ thời hạn
heat sth up
làm nóng lên , làm nghiêm trọng hơn ( tình huống )
remind sb about sth
to do the grocery shopping
mua sắm đồ tạp hóa
Đang học (5)
Bạn đã bắt đầu học những thuật ngữ này. Tiếp tục phát huy nhé!