Study abroad
du học
In person
trực tiếp
Take place
diễn ra
As a result
kết quả là
As a result of
là kết quả của, bởi vì
Instead of + N/Ving
thay vì cái gì/làm gì
At least
ít nhất là
At most
nhiều nhất là
Give a presentation
thuyết trình
Practice doing sth
thực hành
Make a decision
đưa ra quyết định
Be glad to do sth
đưa ra quyết định
Get into university
đậu vào đại học
Hope to do sth
hy vọng làm gì đó
Follow one’s dream
theo đuổi ước mơ
Regret doing sth
hối hận vì đã làm gì
Regret to do sth
rất tiếc khi phải làm gì
Make sb + adj
khiến cho ai đó làm gì
Make sb do sth
khiến cho ai đó làm gì
Be proud of sb/sth
tự hào về ai/điều gì
Choose to do sth
chọn làm điều gì
Help sb (to) do sth
giúp ai đó làm điều gì
Ask about sth
hỏi về điều gì đó
Ask for sth
yêu cầu điều gì đó
Make friends
kết bạn
Manage to do sth
xoay sở để làm điều gì
Have/gain an advantage over sb
có lợi thế hơn ai đó
When it comes to sth
khi nói đến điều gì
Succeed in doing sth
thành công trong việc làm gì
Make an appointment to do sth
đặt lịch hẹn để làm gì
Prefer to do sth/doing sth
thích làm gì hơn
In order to/so as to + V(bare)
để làm điều gì
Do training
tập luyện, đào tạo
Build working relationships with sb
xây dựng mối quan hệ làm việc với ai
Be on the night shift
trực ca đêm
Go on a business trip
đi công tác
Work overtime
làm thêm giờ
Follow in one’s footsteps
tiếp bước ai
Open up
mở
Take on
đảm nhận, thuê mướn
Meet the production targets
đáp ứng các mục tiêu sản xuất
Apply for
nộp đơn, ứng tuyển
Work as sth
làm công việc gì
Be willing to do sth
sẵn sàng làm việc gì đó
Check attendance
điểm danh
Interfere with sth
can thiệp vào cái gì đó
Take one’s order
nhận gọi đồ/nhận đặt hàng
Wait on tables
phục vụ bàn
Meet sb in person
gặp trực tiếp ai đó
Give rise to sth
làm phát sinh cái gì đó