1/78
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
economic (adj)
thuộc kinh tế
economical (adj)
tiết kiệm (tiền bạc, nhiên liệu, thời gian)
receipt (n)
biên lai giao dịch (xác nhận đã đưa, đã nhận gì đó)
bill (n)
hoá đơn tính tiền liền (in ra để thanh toán)
invoice (n)
hoá đơn tính tiền chính thức (thông thường có con dấu; liệt kê các sản phẩm và giá của chúng, giống trả góp)
make (n)
nhãn hiệu (chỉ nhà sản xuất, hãng)
brand (n)
thương hiệu (tên 1 sản phẩm cụ thể, do nhà sản xuất đặt)
bargain (n)
món hời
sale (n)
đợt/sự kiện giảm giá
discount (n)
khoản tiền giảm giá
offer (n)
mức giá tốt
price (n)
giá cả
cost (n)
chi phí
change (n)
tiền lẻ (thường là xu)
cash (n)
tiền mặt
note (n)
tiền giấy bạc
wealth (n)
sự giàu có
fortune (n)
gia tài, một số lượng tiền lớn
till (n)
ngăn kéo để tiền, khay chứa tiền (quầy siêu thị)
checkout (n)
quầy thanh toán
products (n)
sản phẩm (cụ thể)
goods (n)
hàng hoá (nói chung)
refund (v,n)
(sự) hoàn tiền
exchange (v)
trao đổi hàng hoá
fake (adj)
giả, nhái
plastic (adj)
thuộc nhựa
unbeatable (adj)
bất bại; giá bán không thể thấp hơn
washing powder (n)
bột giặt
sack (n)
bao, túi (đựng đồ)
will (n)
di chúc; ý chí, quyết tâm
attic (n)
gác xếp (phần trên cùng căn nhà, thường dùng để chứa đồ)
engagement ring (n)
nhẫn đính hôn
crisps (n)
khoai tây chiên (mỏng, giòn…)
crisis (n)
cuộc khủng hoảng
recreation (n)
sự giải trí
interest (n)
lãi suất tiền vay
affair programme (n)
chương trình về các vấn đề thời sự hiện hành
bank on (v)
ex: of course i’ll pay you back next week. you can bank on it
phụ thuộc vào ai/cái gì
come across = run into (v)
ex: he came across some old friends
tình cờ gặp ai/cái gì
come by (v)
ex: the robber couldn’t explain how he came by such a large amount of money when the police caught him
có được (thứ gì rất khó có)
come into (v)
ex: she came into a bit of money when her grandfather died
thừa hưởng = inherit
do without (v)
ex: when i was young, we always had to do without a lot of things that other kids had
sống mà không cần
get by (v)
ex: when we were students we got by on very little money.
xoay sở để sống (cố gắng kiếm tiền), vượt qua khó khăn
get through (v)
ex: we get through a lot of butter in our family every week
dùng hết; hoàn thành; vượt qua (kì thi, khó khăn)
give away (v)
ex: did you hear about the millionaire who gave away his entire fortune to charity
tặng, cho đi; tiết lộ điều đã che dấu
live on (v)
ex: the job provides enough to live on
sống dựa vào
look round (v)
ex: do you fancy coming into town on saturday to look round the shops?
xem xét, lục soát (a place)
make out (v)
ex: would you please make out the cheque to Mr P. Edwards
giả vờ, bịa chuyện; nhận biết được; viết thông tin trên tờ ngân phiếu (tờ séc)
make up for (v)
ex: he bought me dinner to make up for being so late the day before.
đền bù
put by (v)
ex: i try to put by a little money each year to spend on a nice holiday
để dành, tiết kiệm cho tương lai (tiền)
save up (for) (v)
ex: he's saving up for a new bike.
tiết kiệm tiền cho mục đích cụ thể (ngắn hạn)
accept (v)
acceptance (n)
accepting (adj)
(un) acceptable (adj)
(un) acceptably (adv)
chấp nhận
sự chấp nhận
mở lòng, coi là bình thường
(không) có thể chấp nhận
một cách (không) có thể chấp nhận
assist (v)
assistance (n)
assistant (n)
hỗ trợ
sự hỗ trợ
trợ lí
day (n)
daily (adj,adv)
everyday (adj)
ngày
hàng ngày
mỗi ngày, quen thuộc (event)
economy (n)
economic (adj)
(un) economical (adj)
economically (adv)
economics (n)
economist (n)
nền kinh tế
thuộc kinh tế
(không) tiết kiệm
một cách tiết kiệm
kinh tế học
nhà kinh tế
end (n)
endless (adj)
endlessly (adv)
ending (n)
unending (adj)
cuối cùng, sự kết thúc
vô tận, liên tục
một cách vĩnh cữu
kết cuộc, kết truyện
mãi mãi, không ngừng
expense (n)
(in) expensive (adj)
(in) expensively (adv)
expenses (npl)
sự chi tiêu, tốn
(không) đắt đỏ
một cách (không) đắt đỏ
chi phí, công tác phí
finance (n,v)
financial (adj)
financially (adv)
finances (npl)
financer (n)
tài chính; cấp tiền cho, tài trợ
thuộc tài chính
về tài chính
của cái vốn liếng
nhà tài phiệt
invest (v)
investment (n)
investor (n)
đầu tư
sự đầu tư
nhà đầu tư
luxury (n)
luxurious = sumptuous (adj)
luxuriously (adv)
luxuriousness (n)
xa xỉ, đồ xa xỉ
xa hoa
một cách xa xỉ
sự xa hoa
pay (v,n)
payment (n)
payable (adj)
trả tiền, chú ý (attention), kính trọng (respect); tiền lương
sự trả tiền, sự thanh toán
có thể trả được, có lợi
poor (adj)
poorly (adv,adj)
poorness = poverty (n)
nghèo, kém, đáng thương
một cách kém cỏi, tệ; yếu
tình trạng thiếu thốn
real (adj,adv)
unreal (adj)
really (adv)
realise (v)
realisation (n)
reality (n)
realistic (adj)
realistically (adv)
realist (n)
thật; thật sự
không chân thật, hư ảo
thực tế, thực sự
nhận ra, thực hiện (ambition), kiếm được (money)
sự nhận ra
sự thật
hiện thực
một cách thực tế
người sống thực tế
value (n,v)
valuable = invaluable = priceless (adj)
valueless = worthless (adj)
valuably = invaluably = pricelessly (adv)
valuation (n)
giá trị; định giá, coi trọng
có giá trị, vô giá
không có giá trị
một cách có giá trị, vô giá
sự định giá
wealth (n)
wealthy (adj)
sự giàu có
giàu có
an amount of sth
in large / small / etc amounts
amount to
một lượng, khoảng
với lượng lớn / nhỏ
tổng là
charge sb (an amount of money)
pay a charge
take charge of sth / doing
in charge of sth / doing
đòi ai đó bao nhiêu tiền phí
trả tiền thù lao
nhận trách nhiệm quản lí
phụ trách
in debt (to sb)
get in / into debt
clear a debt
own sb a debt of gratitude
nợ
dính nợ
trả hết nợ
vô cùng biết ơn
in demand
on demand
a demand for sth
bán chạy
theo yêu cầu
nhu cầu về thứ gì
have enough (of sth)
have enough sth to do
enough is enough
có đủ thứ gì
có đủ thứ gì đẻ làm gì
thế là đủ rồi đấy
at one’s own expense
go to the expense of
business expense
expense account
trả bằng cái gì, bằng chi phí của ai
trả giá
chi phí kinh doanh
bản tính công tác phí
make / earn / win / spend a fortune
cost (you) a fortune
make your fortune
tạo ra / kiếm được / thắng được / tiêu hết một gia tài, khoảng lớn
tốn của bạn một đống tiền
trở nên giàu có, kiếm bộn tiền
an increase in sth (of a certain amount)
a wage / price increase
sự tăng về cái gì
sự tăng lương / tăng giá
at least
at the very least
last but not least
to say the least
tối thiểu, ít nhất
ở mức ít nhất
cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng
lời nói không thể diễn tả hết được sự quan trọng / tốt đẹp của điều đó
make / earn / win / save / have money
spend money on sth / doing
short of money
do sth for the money
tạo ra / kiếm được / thắng được / tiết kiệm / có được tiền
tiêu tiền
thiếu tiền
làm gì đó vì tiền
notice sb doing / do
take notice of sth
at short notice
give sb notice of
chú ý thấy ai đó đang làm gì
lưu ý điều gì
thông báo rất gấp
báo trước cho ai
make a profit (from sth)
kiếm lời
save money / time
save sth for later
tiết kiệm tiền / thời gian
để dành cho sau này
do the shopping
go shopping
shopping centre
window shopping
mua sắm
đi mua sắm
trung tâm thương mại
chỉ xem chứ không mua