1/85
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
essentially
Về cơ bản
Evaluation results
Kết quả đánh giá
Outline
Đề cương, tổng quan
Relevance of policy
Tính Phú hợp của chính sách
Effectiveness of results
tính hiệu quả của kết quả
Mortality rate
Tỷ lệ tử vong
Nosocomial infection rate
Tỉ lệ nhiễm khuẩn bệnh viện
Measles vaccine
Vắc xin sởi
Utilization
Sử dụng (n)
Appropriateness of processes
Sự phù hợp của quy trình
Recommendation
Đề xuất
Promote participation and communication
Thúc đẩy sự tham gia và giao tiếp
Ownership
Tính làm chủ
Accountability
Trách nhiệm giải trình
Consensus
Sự đồng thuận
Well- designed
Tỉ mỉ (a)
Improve monitoring and evaluation systems
Cải tiến hệ thống đánh giá và quan sát
Concrete
Cụ thể
Feasible indicators
Dấu hiệu khả thi
Project design matrix
Ma trận thiết kế dự án
Sustainability
Tính bền vững
Accessibility
Khả năng tiếp cận
Counterpart
Đối tác tương ứng
In line with
Phù hợp với
Agenda
Nghị sự
Provision
Sự cung cấp
In terms of
Xét về
High- level delegation
Phái đoàn cấp cao
Ambassador
Đặc sứ
Donor
Nước tài trợ( non- profit)
Structural transformation / shift
Chuyển dịch cơ cấu
Sort out
Giải quyết
Overriding
Bao hàm, bao quát, ưu tiên
Obstacle
Chướng ngại vật
So long as
Miễn là
Legal ground rules
Quy tắc pháp lý cơ bản
Protocol
Nghị định thư
Integration and development
Hội nhập và phát triển
Rights and obligations
Quyền và nghĩa vụ
Dispute settlement process
Quy trình giải quyết tranh chấp
Settle dispute
Giải quyết tranh chấp
Accession
Sự gia nhập
Production model
Mô hình sản xuất
Trade defense
Phòng vệ thương mại
Favorable conditions
Điều kiện thuận lợi
Economic institutions
Thể chế kinh tế
Intergovernmental organization
Tổ chức liên chính phủ
Multilateral agreement
Thỏa thuận đa phương
Most- favored nation status
Quy chế tối hệ quốc
Ratify
Phê chuẩn
Position
Vị thế
Vote
Biểu quyết
Tone eliminate of market
Bị đào thải khỏi thị trường
Economic landscape
Diện mạo nền kinh tế
Legal foundation
Nền tảng pháp lý
MFN treatment principle
Nguyên tắc đãi ngộ tối hệ quốc
Mad cow crisis
Khủng khoảng bò điên
Eco-friendly farming
Canh tác thân thiện với môi trường
Agriculture commissioner
Uỷ viên nông nghiệp
Farm policy
Chính sách nông nghiệp
Organic and non-intensive farming methods
Phương pháp canh tác và không thâm canh
Animal welfare
Phúc lợi động vật
Consumer protection
Bảo vệ người tiêu dùng
Meat inspectors
Thanh tra thịt
Controls on beef
Kiểm soát thịt bò
Animal feed
Thức ăn chăn nuôi
Animal remains
Xác động vật
The abuse of chemical agents
Việc lạm dụng các tác nhân hóa học
Bad consequences
Những di chứng xấu
Harmful chemicals
Hóa chất độc hại
Pesticides
Thuốc trừ sâu rầy
Plant production drugs
Thuốc bảo vệ cây trồng/ thực vật
Provide nutrients/ nutrient supply
Cung cấp dinh dưỡng
Achieve high productivity and economic efficiency
Đạt năng suất và hiệu quả kinh tế cao
Excessive nutrient supply
Sự cũng cấp chất dinh dưỡng quá dư thừa
Decreased productivity/ yield is reduced
Năng suất bị giảm
Crop yields
Năng suất cây trồng
Cause poisoning/ lead to toxicity
Gây ngộ độc
Chemical fertilizer
Phân hóa học
A series of important recommendations
Hàng loạt những khuyến cáo quan trọng
Nitrogen fertilizer
Phân đạm
Growth and development stage
Thời kì sinh trưởng và phát triển
Sustainable ecological agriculture
Nền nông nghiệp sinh thái bền vững
High quality, clean agriculture products
Nông phẩm sạch , chất lượng cao
Organic fertilizer
Phân hữu cơ
Animal and plant by- products
Phế phụ động, thực vật