1/69
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
chức năng của niệu quản?
dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bàng quang
ĐÚNG/SAI: niệu quản nằm sau PM
đúng
ĐÚNG/SAI: niệu quản trái dài hơn niệu quản phải
đúng
niệu quản được chia thành 2 đoạn?
đoạn bụng
đoạn chậu hông
3 vị trí hẹp của niệu quản?
khúc nối bể thận - niệu quản
nơi niệu quản bắt chéo ĐM chậu (ở đường cung xương chậu
trong thành bàng quang
niệu quản đoạn bụng kéo dài từ?
bể thận → đường cung xương chậu
liên quan của niệu quản đoạn bụng?
sau:
cơ TL
mỏm ngang L3, L4, L5
trước:
ĐM kết tràng trái
phải trên:
đoạn xuống tá tràng
rễ mạc treo kết tràng ngang
ĐM kết tràng phải
trái trên: rễ mạc treo kết tràng ngang
trong:
niệu quản phải: TMC dưới
niệu quản trái: ĐMC bụng
niệu quản đoạn bụng bắt chéo với các cấu trúc nào?
sau
trên: TK sinh dục đùi
dưới
phải: ĐM chậu ngoài
trái: ĐM chậu chung
trước:
nam: ĐM tinh hoàn
nữ: ĐM BT
niệu quản đoạn chậu hông kéo dài từ?
đường cung xương chậu → bàng quang
vị trí niệu quản trong đoạn chạy dọc theo ĐM chậu trong?
phải: trước ĐM chậu trong
trái: trong và sau ĐM chậu trong
liên quan phía sau của niệu quản đoạn chậu hông?
khớp cùng - chậu
cơ bịt trong
mạc cơ bịt trong
phía trước niệu quản bắt chéo với các cấu trúc nào?
nam: ống dẫn tinh
nữ: ĐM tử cung
ĐÚNG/SAI: ở nữ, niệu quản đoạn chậu hông đi trong đáy DC rộng
đúng
hai niệu quản mở vào bàng quang bằng hai khe nhỏ gọi là?
lỗ niệu quản
ĐÚNG/SAI: lỗ niệu quản có van
sai, có cơ bàng quang
cấu tạo thành niệu quản?
lớp niêm mạc
lớp cơ: trong → ngoài
dọc
vòng
dọc
lớp bao ngoài
mạch và TK niệu quản?
ĐM
nhánh của ĐM thận: bể thân & phần trên niệu quản
nhánh của ĐM sinh dục: phần trên niệu quản đoạn bụng
nhánh của ĐM chậu chung:: phần dưới niệu quản đoạn bụng
nhánh của ĐM bàng quang dưới: niệu quản đoạn chậu
TM: đổ vào TM tương ứng
TK:
đám rối thận
đám rối hạ vị
ĐÚNG/SAI: bàng quang là tạng nằm dưới PM
đúng
giới hạn bàng quang?
trước: xương mu
sau: tạng sinh dục và trực tràng
dưới: hoành chậu
ở trẻ con, cuống của bàng quang là?
ống niệu - rốn
khi lớn, ống niệu - rốn hẹp dần và bít lại, tạo thành?
DC rốn giữa
DC rốn giữa treo phần nào của bàng quang vào rốn?
đỉnh bàng quang
phần bàng quang quanh lỗ niệu đạo trong gọi là?
cổ bang quanh
bàng quang thông với niệu đạo qua cấu trúc nào?
lỗ niệu đạo trong
vị trí lỗ niệu đạo trong?
góc hợp bởi đáy bàng quang bà 2 mặt dưới - bên
các mặt liên quan đến PM của bàng quang?
mặt trên và phần trên đáy bàng quang
liên quan với các cơ quan xung quanh của bàng quang?
mặt dưới bên
xương mu, khớp mu
đám rối TM bàng quang
khoang sau xương mu
mặt trên
ruột non, kết tràng sigma
thân tử cung (nữ)
mặt sau
nam
bóng ống dẫn tinh
túi tinh
trực tràng
nữ
thành trước âm đạo
cổ tử cung
giới hạn khoang sau xương mu?
sau: mạc tiền liệt
ngoài: mạc cơ bịt trong
dưới: mạc hoành chậu trên
trên: PM từ bàng quang → thành bên chậu, thành bụng trước
phần nào bàng quang được cố định vững chắc nhất?
đáy và cổ bàng quang
ĐÚNG/SAI: bàng quang được gắn chặt vào hoành niệu dục
sai, gắn vào hoành chậu
ĐÚNG/SAI: niệu đạo được gắn vào hoành niệu dục
đúng
phương tiện cố định bàng quang?
trước
DC rốn giữa
DC rốn trong
DC mu - tiền liệt (nam)
DC mu - bàng quang (nữ)
sau: mạc tiền liệt
tam giác bàng quang là vùng tam giác có 3 đỉnh là?
2 lỗ niểu quản
1 lỗ niệu đạo trong
ĐÚNG/SAI: vùng tam giác bàng quang là vùng duy nhất mà niêm mạc không bị xếp nếp.
đúng
giữa 2 lỗ niệu quản, niêm mạc nổi gờ lên tạo nên?
nếp gian niệu quản
ở chính giữa tam giác bàng quang chạy xuống lỗ niệu đạo trong, từ phía sau có 1 chỗ nổi gờ lên gọi là?
lưỡi bàng quang
cấu tạo thành bàng quang?
lớp thanh mạc
lớp cơ
ngoài: dọc
giữa: vòng
trong: dọc
tấm dưới niêm mạc
lớp niêm mạc
lớp cơ dọc phía ngoài của bàng quang, có 1 số sợi cấu thành nên các cơ?
cơ mu - bàng quang
cơ trực tràng - bàng quang
lớp cơ giữa của bàng quang dày nhất ở đâu?
phần trên tam giác bàng quang
lớp cơ dọc phía trong của bàng quang dày nhất ở đâu?
tam giác bàng quang
mạch máu TK bàng quang?
ĐM: nhánh của chậu trong
ĐM bàng quang trên
ĐM bàng quang dưới
Nhánh của ĐM trực tràng giữa
nhánh của ĐM thẹn trong
TM: đám rối TM bàng quang → TM chậu trong
TK:
đám rối hạ vị
TK S2, S3
nhiệm vụ của niệu đạo?
dẫn nước tiểu từ bàng quang ra ngoài
ở nam, ngoài chức năng dẫn nước tiểu từ bàng quang ra ngoài, còn là?
đường xuất tinh
về phương diện giải phẫu, phân đoạn niệu đạo ở nam?
đoạn tiền liệt
đoạn màng
đoạn xốp
về phương diện liên quan với các cấu trúc lân cận, phân đoạn niệu đạo ở nam?
niệu đạo sau:
đoạn tiền liệt
đoạn màng
niệu đạo trước: đoạn xốp
về phương diện phẫu thuật, phân đoạn niệu đạo ở nam?
đoạn cố định:
đoạn tiền liệt
đoạn màng
đoạn xốp: đoạn màng → dây treo dương vật (góc trước xương mu)
đoạn di động: đoạn xốp: dây treo dương vật → lỗ niệu đạo ngoài
đoạn phình của niệu đạo?
hố thuyền
đoạn niệu đạo ở hành dương vật
xoang tiền liệt ở đoạn tiền liệt
đoạn hẹp của niệu đạo?
lỗ niệu đạo ngoài
đoạn niệu đạo trong vật xốp
đoạn niệu đọa màng
đoạn niệu đạo ở cổ bàng quang
mào niệu đạo có ở đoạn nào của niệu đạo?
đoạn tiền liệt
lồi tinh xuất hiện ở vị trí nào của niệu đạo đoạn tiền liệt?
chỗ nối giữa 1/3 giữa và 1/3 dưới
ở lồi tinh có mấy lỗ?
giữa: lỗ của túi bầu dục tuyến tiền liệt
2 bên: lỗ của ống phóng tinh
túi bầu duc tuyến tiền liệt tương ứng với cơ quan nào ở nữ giới?
tử cung và âm đạo
túi bầu dục tuyến tiền liệt là di tích của?
phần cuối ống cận trung thận
DC rốn trong là di tích của?
ĐM rốn
van hố thuyền có ở đoạn nào của niệu đạo?
niệu đạo đoạn xốp
niệu đạo đoạn xốp có các lỗ nào?
lỗ của hai tuyến hành niệu đạo
lỗ của các hốc niệu đạo
lỗ của hia tuyến hành niệu đạo đổ vào đâu?
đoạn đầu của niệu đạo xốp
liên quan của niệu đạo đoạn tiền liệt?
tuyến tiền liệt
niệu đạo đoạn tiền liệt kéo dài từ?
xuyên qua tuyến tiền liệt, kéo dài từ đáy đến đỉnh
niệu đạo đoạn màng kéo dài từ/
tỉnh tuyến tiền liệt → hành dương vật, hoành chậu, hoành niệu dục
liên quan của niệu đạo đoạn màng?
hoành chậu
hoành niệu dục: cơ thắt vân niệu đạo
vật xốp
đám rối TM bàng quang
mạc đáy chậu giữa
liên quan của niệu đạo đoạn xốp?
vật xốp
cấu tạo thành niệu đạo?
lớp niêm mạc
lớp cơ
trong: dọc
ngoài: vòng
lớp cơ nào ở cổ bàng quang dày lên và tạo nên cấu trúc có chức năng giữ nước tiểu trong bàng quang giữa 2 lần đi tiểu?
cơ vòng
mạch máu TK niệu đạo?
ĐM:
đoạn tiền liệt:
ĐM bàng quang dưới
ĐM trực tràng giữa
đoạn màng: ĐM hành dương vật
đoạn xốp:
ĐM niệu đạo
nhánh của ĐM sâu dương vật
ĐM mu dương vật
TM:
đám rối TM tuyến tiền liệt
TM thẹn trong
TK:
đám rối tiền liệt
nhánh của TK thẹn
niệu đạo ở nữ tương ứng với với niệu đạo đoạn nào của nam?
đoạn tiền liệt, đoạn màng
niệu đạo ở nữ kéo dài?
lỗ niệu đạo trong (cổ bàng quang) → lỗ niệu đạo ngoài (âm hộ)
giới hạn lỗ niệu đạo ngoài của nữ?
giữa: mô nhỏ
trước: lỗ âm đạo
dưới và sau: âm vật
ở nữ, nơi hẹp nhất của niệu đạo?
lỗ niệu đạo ngoài
ĐÚNG/SAI: ở nữ, ở phía sau niệu đạo, lớp niêm mạc cũng có mào niệu đạo.
đúng