NIỆU QUẢN, BÀNG QUANG, NIỆU ĐẠO

5.0(1)
studied byStudied by 2 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/69

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

70 Terms

1
New cards

chức năng của niệu quản?

dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bàng quang

2
New cards

ĐÚNG/SAI: niệu quản nằm sau PM

đúng

3
New cards

ĐÚNG/SAI: niệu quản trái dài hơn niệu quản phải

đúng

4
New cards

niệu quản được chia thành 2 đoạn?

  • đoạn bụng

  • đoạn chậu hông

5
New cards

3 vị trí hẹp của niệu quản?

  1. khúc nối bể thận - niệu quản

  2. nơi niệu quản bắt chéo ĐM chậu (ở đường cung xương chậu

  3. trong thành bàng quang

6
New cards

niệu quản đoạn bụng kéo dài từ?

bể thận → đường cung xương chậu

7
New cards

liên quan của niệu quản đoạn bụng?

  1. sau:

    • cơ TL

    • mỏm ngang L3, L4, L5

  2. trước:

    • ĐM kết tràng trái

    • phải trên:

      • đoạn xuống tá tràng

      • rễ mạc treo kết tràng ngang

      • ĐM kết tràng phải

    • trái trên: rễ mạc treo kết tràng ngang

  3. trong:

    • niệu quản phải: TMC dưới

    • niệu quản trái: ĐMC bụng

8
New cards

niệu quản đoạn bụng bắt chéo với các cấu trúc nào?

  1. sau

    • trên: TK sinh dục đùi

    • dưới

      • phải: ĐM chậu ngoài

      • trái: ĐM chậu chung

  2. trước:

    • nam: ĐM tinh hoàn

    • nữ: ĐM BT

9
New cards

niệu quản đoạn chậu hông kéo dài từ?

đường cung xương chậu → bàng quang

10
New cards

vị trí niệu quản trong đoạn chạy dọc theo ĐM chậu trong?

  • phải: trước ĐM chậu trong

  • trái: trong và sau ĐM chậu trong

11
New cards

liên quan phía sau của niệu quản đoạn chậu hông?

  • khớp cùng - chậu

  • cơ bịt trong

  • mạc cơ bịt trong

12
New cards

phía trước niệu quản bắt chéo với các cấu trúc nào?

  • nam: ống dẫn tinh

  • nữ: ĐM tử cung

13
New cards

ĐÚNG/SAI: ở nữ, niệu quản đoạn chậu hông đi trong đáy DC rộng

đúng

14
New cards

hai niệu quản mở vào bàng quang bằng hai khe nhỏ gọi là?

lỗ niệu quản

15
New cards

ĐÚNG/SAI: lỗ niệu quản có van

sai, có cơ bàng quang

16
New cards

cấu tạo thành niệu quản?

  1. lớp niêm mạc

  2. lớp cơ: trong → ngoài

    • dọc

    • vòng

    • dọc

  3. lớp bao ngoài

17
New cards

mạch và TK niệu quản?

  1. ĐM

    • nhánh của ĐM thận: bể thân & phần trên niệu quản

    • nhánh của ĐM sinh dục: phần trên niệu quản đoạn bụng

    • nhánh của ĐM chậu chung:: phần dưới niệu quản đoạn bụng

    • nhánh của ĐM bàng quang dưới: niệu quản đoạn chậu

  2. TM: đổ vào TM tương ứng

  3. TK:

    • đám rối thận

    • đám rối hạ vị

18
New cards

ĐÚNG/SAI: bàng quang là tạng nằm dưới PM

đúng

19
New cards

giới hạn bàng quang?

  • trước: xương mu

  • sau: tạng sinh dục và trực tràng

  • dưới: hoành chậu

20
New cards

ở trẻ con, cuống của bàng quang là?

ống niệu - rốn

21
New cards

khi lớn, ống niệu - rốn hẹp dần và bít lại, tạo thành?

DC rốn giữa

22
New cards

DC rốn giữa treo phần nào của bàng quang vào rốn?

đỉnh bàng quang

23
New cards

phần bàng quang quanh lỗ niệu đạo trong gọi là?

cổ bang quanh

24
New cards

bàng quang thông với niệu đạo qua cấu trúc nào?

lỗ niệu đạo trong

25
New cards

vị trí lỗ niệu đạo trong?

góc hợp bởi đáy bàng quang bà 2 mặt dưới - bên

26
New cards

các mặt liên quan đến PM của bàng quang?

mặt trên và phần trên đáy bàng quang

27
New cards

liên quan với các cơ quan xung quanh của bàng quang?

  1. mặt dưới bên

    • xương mu, khớp mu

    • đám rối TM bàng quang

    • khoang sau xương mu

  2. mặt trên

    • ruột non, kết tràng sigma

    • thân tử cung (nữ)

  3. mặt sau

    • nam

      • bóng ống dẫn tinh

      • túi tinh

      • trực tràng

    • nữ

      • thành trước âm đạo

      • cổ tử cung

28
New cards

giới hạn khoang sau xương mu?

  • sau: mạc tiền liệt

  • ngoài: mạc cơ bịt trong

  • dưới: mạc hoành chậu trên

  • trên: PM từ bàng quang → thành bên chậu, thành bụng trước

29
New cards

phần nào bàng quang được cố định vững chắc nhất?

đáy và cổ bàng quang

30
New cards

ĐÚNG/SAI: bàng quang được gắn chặt vào hoành niệu dục

sai, gắn vào hoành chậu

31
New cards

ĐÚNG/SAI: niệu đạo được gắn vào hoành niệu dục

đúng

32
New cards

phương tiện cố định bàng quang?

  1. trước

    • DC rốn giữa

    • DC rốn trong

    • DC mu - tiền liệt (nam)

    • DC mu - bàng quang (nữ)

  2. sau: mạc tiền liệt

33
New cards

tam giác bàng quang là vùng tam giác có 3 đỉnh là?

  • 2 lỗ niểu quản

  • 1 lỗ niệu đạo trong

34
New cards

ĐÚNG/SAI: vùng tam giác bàng quang là vùng duy nhất mà niêm mạc không bị xếp nếp.

đúng

35
New cards

giữa 2 lỗ niệu quản, niêm mạc nổi gờ lên tạo nên?

nếp gian niệu quản

36
New cards

ở chính giữa tam giác bàng quang chạy xuống lỗ niệu đạo trong, từ phía sau có 1 chỗ nổi gờ lên gọi là?

lưỡi bàng quang

37
New cards

cấu tạo thành bàng quang?

  1. lớp thanh mạc

  2. lớp cơ

    • ngoài: dọc

    • giữa: vòng

    • trong: dọc

  3. tấm dưới niêm mạc

  4. lớp niêm mạc

38
New cards

lớp cơ dọc phía ngoài của bàng quang, có 1 số sợi cấu thành nên các cơ?

  1. cơ mu - bàng quang

  2. cơ trực tràng - bàng quang

39
New cards

lớp cơ giữa của bàng quang dày nhất ở đâu?

phần trên tam giác bàng quang

40
New cards

lớp cơ dọc phía trong của bàng quang dày nhất ở đâu?

tam giác bàng quang

41
New cards

mạch máu TK bàng quang?

  1. ĐM: nhánh của chậu trong

    • ĐM bàng quang trên

    • ĐM bàng quang dưới

    • Nhánh của ĐM trực tràng giữa

    • nhánh của ĐM thẹn trong

  2. TM: đám rối TM bàng quang → TM chậu trong

  3. TK:

    • đám rối hạ vị

    • TK S2, S3

42
New cards

nhiệm vụ của niệu đạo?

dẫn nước tiểu từ bàng quang ra ngoài

43
New cards

ở nam, ngoài chức năng dẫn nước tiểu từ bàng quang ra ngoài, còn là?

đường xuất tinh

44
New cards

về phương diện giải phẫu, phân đoạn niệu đạo ở nam?

  1. đoạn tiền liệt

  2. đoạn màng

  3. đoạn xốp

45
New cards

về phương diện liên quan với các cấu trúc lân cận, phân đoạn niệu đạo ở nam?

  1. niệu đạo sau:

    • đoạn tiền liệt

    • đoạn màng

  2. niệu đạo trước: đoạn xốp

46
New cards

về phương diện phẫu thuật, phân đoạn niệu đạo ở nam?

  1. đoạn cố định:

    • đoạn tiền liệt

    • đoạn màng

    • đoạn xốp: đoạn màng → dây treo dương vật (góc trước xương mu)

  2. đoạn di động: đoạn xốp: dây treo dương vật → lỗ niệu đạo ngoài

47
New cards

đoạn phình của niệu đạo?

  1. hố thuyền

  2. đoạn niệu đạo ở hành dương vật

  3. xoang tiền liệt ở đoạn tiền liệt

48
New cards

đoạn hẹp của niệu đạo?

  1. lỗ niệu đạo ngoài

  2. đoạn niệu đạo trong vật xốp

  3. đoạn niệu đọa màng

  4. đoạn niệu đạo ở cổ bàng quang

49
New cards

mào niệu đạo có ở đoạn nào của niệu đạo?

đoạn tiền liệt

50
New cards

lồi tinh xuất hiện ở vị trí nào của niệu đạo đoạn tiền liệt?

chỗ nối giữa 1/3 giữa và 1/3 dưới

51
New cards

ở lồi tinh có mấy lỗ?

  • giữa: lỗ của túi bầu dục tuyến tiền liệt

  • 2 bên: lỗ của ống phóng tinh

52
New cards

túi bầu duc tuyến tiền liệt tương ứng với cơ quan nào ở nữ giới?

tử cung và âm đạo

53
New cards

túi bầu dục tuyến tiền liệt là di tích của?

phần cuối ống cận trung thận

54
New cards

DC rốn trong là di tích của?

ĐM rốn

55
New cards

van hố thuyền có ở đoạn nào của niệu đạo?

niệu đạo đoạn xốp

56
New cards

niệu đạo đoạn xốp có các lỗ nào?

  1. lỗ của hai tuyến hành niệu đạo

  2. lỗ của các hốc niệu đạo

57
New cards

lỗ của hia tuyến hành niệu đạo đổ vào đâu?

đoạn đầu của niệu đạo xốp

58
New cards

liên quan của niệu đạo đoạn tiền liệt?

tuyến tiền liệt

59
New cards

niệu đạo đoạn tiền liệt kéo dài từ?

xuyên qua tuyến tiền liệt, kéo dài từ đáy đến đỉnh

60
New cards

niệu đạo đoạn màng kéo dài từ/

tỉnh tuyến tiền liệt → hành dương vật, hoành chậu, hoành niệu dục

61
New cards

liên quan của niệu đạo đoạn màng?

  • hoành chậu

  • hoành niệu dục: cơ thắt vân niệu đạo

  • vật xốp

  • đám rối TM bàng quang

  • mạc đáy chậu giữa

62
New cards

liên quan của niệu đạo đoạn xốp?

vật xốp

63
New cards

cấu tạo thành niệu đạo?

  1. lớp niêm mạc

  2. lớp cơ

    • trong: dọc

    • ngoài: vòng

64
New cards

lớp cơ nào ở cổ bàng quang dày lên và tạo nên cấu trúc có chức năng giữ nước tiểu trong bàng quang giữa 2 lần đi tiểu?

cơ vòng

65
New cards

mạch máu TK niệu đạo?

  1. ĐM:

    • đoạn tiền liệt:

      • ĐM bàng quang dưới

      • ĐM trực tràng giữa

    • đoạn màng: ĐM hành dương vật

    • đoạn xốp:

      • ĐM niệu đạo

      • nhánh của ĐM sâu dương vật

      • ĐM mu dương vật

  2. TM:

    • đám rối TM tuyến tiền liệt

    • TM thẹn trong

  3. TK:

    • đám rối tiền liệt

    • nhánh của TK thẹn

66
New cards

niệu đạo ở nữ tương ứng với với niệu đạo đoạn nào của nam?

đoạn tiền liệt, đoạn màng

67
New cards

niệu đạo ở nữ kéo dài?

lỗ niệu đạo trong (cổ bàng quang) → lỗ niệu đạo ngoài (âm hộ)

68
New cards

giới hạn lỗ niệu đạo ngoài của nữ?

  • giữa: mô nhỏ

  • trước: lỗ âm đạo

  • dưới và sau: âm vật

69
New cards

ở nữ, nơi hẹp nhất của niệu đạo?

lỗ niệu đạo ngoài

70
New cards

ĐÚNG/SAI: ở nữ, ở phía sau niệu đạo, lớp niêm mạc cũng có mào niệu đạo.

đúng