DES C1 C2 - Unit 10 (Communication and the media): COLLOCATIONS

0.0(0)
studied byStudied by 1 person
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/125

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

c1c2desu10

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

126 Terms

1
New cards
  • Answer to sb = give sb an answer

Trả lời ai đó, đáp lại

2
New cards
  • Answer charges/ criticisms

trả lời những cáo buộc

3
New cards
  • Answer a need

đáp ứng một nhu cầu

4
New cards
  • Answer sb’s prayers

là điều ai đó rất mong muốn

5
New cards
  • Answer the description of

có ngoại hình giống với

6
New cards
  • (have a lot to) answer for

có trách nhiệm trả lời các câu hỏi

7
New cards
  • In answer to = Answer

Trả lời cho

8
New cards
  • Have/ get into an argument (with sb)

có cuộc tranh luận với ai đó

9
New cards
  • Win/lose an argument

giành chiến thắng/ thua trong một cuộc tranh luận

10
New cards
  • Argument about/over

tranh luận về vấn đề gì đó

11
New cards
  • Argument for/against

tranh luận để ủng hộ/chống lại ai

12
New cards
  • Without (an) argument

mà không cần tranh luận

13
New cards
  • Ask yourself sth

tự suy ngẫm

14
New cards
  • Ask sb a favour

nhờ ai đó làm gì

15
New cards
  • Ask a lot/ too much (of sb)

hỏi quá nhiều về ai đó

16
New cards
  • Ask sb over/round

mời ai đó về nhà

17
New cards
  • Ask sb in

mời ai đó vào

18
New cards
  • For the asking

sẵn có

19
New cards
  • Asking for trouble/it/etc

chuốc hoạ vào thân

20
New cards
  • If you ask me = in my opinion

Theo quan điểm của tôi …, Nếu bạn hỏi tôi thì …

21
New cards
  • Read sb like a book

hiểu rõ suy nghĩ và cảm giác của ai đó, đọc vị

22
New cards
  • (do sth) by the book

làm việc theo luật

23
New cards
  • Book about/on

cuốn sách về chủ đề gì

24
New cards
  • A closed book

là một bí mật, đề tài khó hiểu đối với ai đó

25
New cards
  • An open book

một người dễ biểu lộ cảm xúc suy nghĩ/ một đề tài dễ hiểu.

26
New cards
  • In my book = in my opinion

Theo quan điểm của tôi …

27
New cards
  • In sb’s good/bad books

được ai đó yêu thích/ không ưa

28
New cards
  • (have a) discussion about/on

thảo luận về vấn đề nào đó

29
New cards
  • (have a) discussion with

thảo luận với ai đó

30
New cards
  • Discussion of

thảo luận về vấn đề nào đó (trang trọng hơn)

31
New cards
  • In discussion with

đang thảo luận với ai

32
New cards
  • Under discussion

đang được thảo luận

33
New cards
  • Heated discussion

cuộc thảo luận sôi nổi/nảy lửa

34
New cards
  • Discussion group

nhóm thảo luận

35
New cards
  • (get/receive) a letter from

nhận thư từ ai đó

36
New cards
  • Send/write sb a letter

gửi thư cho ai đó

37
New cards
  • Letter of (application/ recommendation…)

thư làm gì

38
New cards
  • Follow/obey sth to the letter

làm chính xác những gì đưa ra

39
New cards
  • The letter of the law

lời văn của luật pháp

40
New cards
  • Letter bomb

bom thư

41
New cards
  • Letterbox

hộp thư

42
New cards
  • Bring sth to sb’s notice

nói với ai đó về cái gì

43
New cards
  • Come to sb’s notice (that)

rơi vào tầm chú ý của ai đó

44
New cards
  • Escape sb’s notice

thoát khỏi sự chú ý

45
New cards
  • Take notice (of)

để ý đến

46
New cards
  • At short/ a moment’s/ a few hours’ notice

một lúc, một khắc

47
New cards
  • Until further notice

cho đến khi có thông báo khác

48
New cards
  • Piece/sheet of paper

mảnh giấy

49
New cards
  • (present/write/etc) a paper on

viết một bài luận về chủ đề… (paper trong trường hợp này là

50
New cards

một từ lóng mang nghĩa essay)

51
New cards
  • (put sth) on paper

viết hoặc in cái gì đó lên giấy

52
New cards
  • Paper over (the cracks)

che đậy vấn đề thật bằng cách giả vờ như không có gì

53
New cards
  • Not worth the paper it’s written/printed on

không có giá trị để viết bài

54
New cards
  • Paper round (n)

nghề phát báo

55
New cards
  • Paper qualifications = academic qualifications

bằng cấp giấy (cách nói này để thể hiện rằng kinh nghiệm thực tế quan trọng hơn)

56
New cards
  • Paper work

công việc giấy tờ

57
New cards
  • Put pen to paper = start to write

Bắt đầu ký , viết

58
New cards
  • The pen is mightier than the sword

suy nghĩ và lời văn ảnh hưởng tới con người hơn là bạo lực

59
New cards
  • Pen-pusher

người có công việc văn phòng tẻ nhạt

60
New cards
  • Pen friend/pal

bạn qua thư

61
New cards
  • Print on

in trên (bề mặt nào đó)

62
New cards
  • In print

vẫn còn được in để bán

63
New cards
  • Out of print

không còn được in để bán nữa

64
New cards
  • Read sb’s mind

hiểu được suy nghĩ của ai đó, đọc vị

65
New cards
  • Read between the lines

hiểu được ẩn ý bên trong

66
New cards
  • Read sb’s lips

đoán khẩu hình

67
New cards
  • Take sth as read

ngộ nhận

68
New cards
  • A good/depressing/etc read

thứ gì đó hay mà bạn thích đọc

69
New cards
  • Keep/ maintain/compile a record of

ghi chép lại cái gì đó

70
New cards
  • Set/put the record straight

viết hoặc nói để làm rõ sự thật

71
New cards
  • On record = recorded

được ghi lại

72
New cards
  • On the record

chính thức

73
New cards
  • Off the record

không chính thức

74
New cards
  • Have your say

có cơ hội nói lên suy nghĩ

75
New cards
  • (have) the final say

nói vài lời kết thúc ( một cuộc thảo luận)

76
New cards
  • Go without saying

đi mà không nói một lời

77
New cards
  • Say the word

cứ nói (và sẽ có sự giúp đỡ)

78
New cards
  • Can’t say fairer than that

(một sự dàn xếp) không thể nào tuyệt vời hơn được nữa

79
New cards
  • Say your piece

nói thẳng ra bạn muốn gì

80
New cards
  • A horrible/stupid/strange/etc thing to say

thật là một điều khủng khiếp/ngu ngốc/…

81
New cards
  • Speak well/highly of sb

nói những điều tốt về ai đó

82
New cards
  • Speak ill/badly of

chê trách ai đó

83
New cards
  • Speak for yourself

đấy là về phần bạn, đứng lên bảo vệ quan điểm

84
New cards
  • Speak your mind

nói lên những suy nghĩ của bạn

85
New cards
  • Speak out of turn

nói những điều không phải

86
New cards
  • Not sth to speak of

không đủ cái gì đó để đáng nói về

87
New cards
  • So to speak

có thể nói là như vậy

88
New cards
  • Broadly/generally speaking

nói một cách chung chung

89
New cards
  • On speaking terms

nói chuyện thân thiết

90
New cards
  • Speaking of sb/sth

liên quan đến chủ đề đang nói (nhân tiện đang nói về)

91
New cards
  • Speaking as

với tư cách là…., với kinh nghiệm là …

92
New cards
  • Talk sb into/out of doing

thuyết phục ai làm gì/ đừng làm gì

93
New cards
  • Talk your way into/ out of doing

dùng lí lẽ của bạn để thuyết phục ai đó

94
New cards
  • Talk sense into

giúp ai đó suy nghĩ thấu đáo, nói lý về

95
New cards
  • Talk the same language as

có tiếng nói chung

96
New cards
  • Have a talk with

nói chuyện với ai đó

97
New cards
  • Be all/ just talk

chỉ là nói suông mà không thực hiện được

98
New cards
  • The talk of

là thứ mà mọi người đang bàn tán ở nơi nào đó

99
New cards
  • Talk is cheap

chỉ nói không thì chả có giá trị

100
New cards
  • Tell the truth/ tell a lie

nói thật/ nói dối