1/31
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
amusing (a)
Buồn cười, hài hước và mang lại niềm vui
Eg: The movie was so ___ that everyone was laughing out loud
bad-tempered (a)
Cáu kỉnh, hay cáu gắt, dễ nóng tính
Eg: He is a ____ man who gets angry at the smallest things.
miserable (a)
khốn khổ, cực kì buồn bã
Eg: He felt ___ after losing his job
naughty (a)
nghịch ngợm, hư hỏng (thường dùng cho trẻ em)
Eg: The ___ boy hid his sister's toys
ridiculous (a)
Nực cười, lố bịch (điều vô lý hoặc phi thực tế khiến người nghe cảm thấy khó tin, đôi khi mang ý châm biếm.)
Eg: She wore a ___ hat to the party
sense of humour (n phr)
khiếu hài hước
Eg: He has a great __ _ ___; he can make anyone laugh
tell a joke (v phr)
kể một câu chuyện cười
Eg: To break the ice, the teacher told _ __ about math
calm down (phr v)
bình tĩnh lại, dịu xuống (khuyên ai đó kiểm soát cảm xúc, đặc biệt khi họ đang tức giận, căng thẳng hoặc lo lắng.)
Eg: We need to __ __before making any decisions
cheer up (phr v)
vui lên, phấn chấn lên (động viên / an ủi ai đó cảm thấy vui vẻ hơn, đbt khi họ đang buồn bã / thất vọng)
Eg: I brought you some chocolates to __ you _
come on (phr v)
đi nào, nhanh lên (thúc giục)
Eg: ___ __, or we’ll be late!
hang on (phr v)
wait
Eg: Just __ __- I’ll be ready in a minute
run away (from) (phr v)
escape by running
Eg: The thief __ __ from the police officers
shut up (phr v)
stop talking, stop making a noise
Eg: Just __ _ a min and let me tell you what happened!
speak up (phr v)
nói to lên, lên tiếng
Eg: You have to __ _ a bit bc my gran is a bit deaf
at first
ban đầu, lúc đầu
Eg: __ ___, she was nervous about speaking in public, but she quickly gained confidence
at times
thỉnh thoảng, đôi khi, lúc này lúc khác.
Eg: I like studying Japanese, but it can be hard work __ ___
in secret
một cách bí mật, trong bí mật / kín đáo
Eg: We planned a b-day party for Jake _ __
in tears
đang khóc, rơi nước mắt
Eg: When I found Flora, she was _ __
hatred (n)
sự ghét bỏ, sự căm ghét (một cách mạnh mẽ)
Eg: The __ between the two families has lasted for generations
ashamed of
xấu hổ, hổ thẹn vì làm gì (cảm giác tội lỗi, tự trách mình / cảm thấy xấu hổ)
Eg: He was ___ed __ lying to his parents
embarrassed about
xấu hổ hoặc ngượng ngùng về điều gì đó (cảm giác không thoải mái, ngại ngùng)
Eg: I’m a bit ___ __ what I did at the party last night
frightened of
sợ hãi hoặc lo sợ về điều gì đó. (cảm giác lo âu, hoảng sợ khi phải đối mặt với một TH, người / vật… mà mình thấy đáng sợ.)
Eg: She is ___ __speaking in public
happy about / with
hài lòng, vui mừng
Eg: David seemed to be __ _ his exam results
nervous about
lo lắng, bồn chồn về điều gì đó. (cảm giác căng thẳng, kh yên tâm về sự kiện,…có thể xảy ra.)
Eg: I’m ___ __ the job interview tomorrow.
scared of
sợ hãi sb/sth (khi phải đối mặt với … mà bthan cảm thấy nguy hiểm, đáng sợ.)
Eg: Hold my hand - there’s nothing to be ___ __
sorry about
xin lỗi vì 1 TH, sự việc
Eg: I'm sorry __ the delay
sorry for
xin lỗi vì đã làm gì
Eg: They were sorry ___ canceling the plans last minute
surprise at / by
ngạc nhiên về ai/ điều gì
Eg: We’re were all ___ed __ Tom’s decision to give up football
tired of
chán ngấy điều gì
Eg: She's __ __ hearing the same complaints from her friend about their job.
congratulate sb on
chúc mừng
Eg: I want to ___ you __ your promotion at work, you truly deserve it!
laugh at
cười vào điều gì
Eg: It's not nice to ___ __ someone's mistakes, we should be supportive instead
a joke about
một trò đùa về
Eg: Linda told us a joke __ 2 monkeys