1/57
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
Consumer societies
Những xã hội tiêu dùng
Manipulate sb into
Thao túng ai đó làm chuyện gì đó
Do more good than harm
Làm lợi nhiều hơn hại
Promote materialism and wasteful
Thường thúc đẩy chủ nghĩa vật chất và sự tiêu dùng lãng phí.
Persuasive language
Ngôn ngữ thuyết phục
Celebrity endorsements
Sự bảo chứng của người nối tiếng.
artificial desires
những mong muốn giả
The constant promotion of
sự quảng bá liên tục của 1 sp nào đí
Replace perfectly functional devices
Thay thế những thiết bị hoàn toàn dùng được
Manipulative advertising
Tiếp thị mang tính thao túng
Help businesses/ companies reach potential customers.
Giúp doanh nghiệp vươn tới khách hàng tiềm năng
Advertising industry can also fuel competition, which drives prices down and benefits the entire economy/ the economy as a whole
Ngành quảng cáo tiếp lực cho sự cạnh tranh, điều sẽ kéo giá cả xuống và làm lợi cho toàn bộ nền kinh tế.
Encourage excessive consumerism
Khuyến khích chủ nghĩa tiêu dùng quá mức.
Remains an essential part of modern economies
Vẵn là 1 phần quan trọng của của các nền kinh tế hiện đại.
Clear regulations to prevent misleading or harmful content
(N) Quy định rõ ràng để ngăn chặn nội dung sai lạc hoặc có hại
Inform customers, foster innovation, and support economic growth without exploiting public trust
Cung cấp thông tin cho người tiêu dùng, thúc đẩy sự đổi mới, và hỗ trợ phát truển kinh tế mà không lợi dụng lòng tin của công chúng
Has long been considered as
Từ lâu đã được xem là
A key indicator of a country’s progress
Thước đo chủ chốt của sự tiến bộ của một quốc giá.
The pursuit of economic expansion
Sự theo đuổi việc bành trướng kinh tế
There is no doubt
Không nghi ngờ gì
Provide a path out of poverty
Cung cấp con đường thoát nghèo
The environmental cost of uncontrolled and excessive growth is undeniable.
Cái giá về mặt môi trường của tăng trưởng tràn lan mất kiểm soát thì không thể chối cãi
The over-reliance on fossil fuel
Sự dựa quá mức vào nguyên liệu hoá thạch
The depletion of natural resources
Sự cạn kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên
Without proper environmental safeguards
Không có những biện pháp đảm bảo an toàn về môi trường
Should not come at the expense of the environment
Không nên đánh đổi vói cái giá của môi trường
Profit is the main goal of any business
Lợi nhuận là mục tiêu chính của bất kì doanh nghiệp nào
In this sense
Hiểu theo nghĩa này
Contribute to the nation’s economic development.
Đóng góp vào sự phát triển kinh tế của một quốc gia
Profitability indirectly benefits society as a whole
Khả năng tạo lợi nhuận gián tiếp làm lợi cho toàn thể xã hội.
Their actions have wide-ranging impacts.
Những hành động của họ có tác động sâu rộng.
Ignoring environmental and social responsibilities
Việc phớt lờ các trách nhiệm môi trường và xã hội
Damage a company’s reputation and trigger public backlash
Tổn hại danh tiếng của công ty, và dẫn tới làn sóng trái chiều của công chúng.
Acting responsibly is not only morally right but also economically beneficial in the long run.
Việc hành động 1 cách có trách nhiệm không chỉ là đúng đắn về mặt đạo đức mà còn có lợi về mặt kinh tế trong dài hạn.
Balancing financial goals with ethical values
Việc cân bằng các mục tiêu tài chính với các giá trị đạo đức
Create the highly connected global economy
Tạo ra 1 nền kinh tế thế giới vô cùng liên kết.
On the positive sides
Về mặt tích cực
Globalization promotes economic growth and cultural exhange
toàn cầu hoá thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và trao đổi văn hoá
Generate millions of jobs worldwide
Tạo ra hàng triệu việc làm khắp thế giới
Provide better wages and working conditions than local firms
Cung cấp các mức lương và điều kiện làm việc tốt hơn các công ty địa phương
Diversify consumer choices across the globe
Đa dạng hoá sự lựa chọn của người tiêu dùng trên toàn cầu
a serious inequality
Sự bất bình đẳng nghiêm trọng
Profits are repatriated to the home countries of these companies
Lợi nhuận hồi hương về nước mẹ của các công ty này
Exploit cheap labor and weak environmental regulations in developing nations to maximize their revenues.
Lợi dụng lao động giá rẻ và những quy định môi trường yếu ở các quốc gia đang phát triển để tối đa hoá các khoản thu của họ
Create severe environmental and social problems that are difficult to reverse.
Tạo ra những vấn đề môi trường và xã hội khó có thể cứu vãn
Implement fair working standards and environmental laws.
Thực thi các tiêu chuẩn lao động công bằng và luật môi trường.
In today’s customers driven world
Trong thế giới dẫn dắt bởi người tiêu dùng ngày nay.
The rise of consumerism supports economic activities and job creation.
Sự gia tăng chủ nghĩa tiêu dùng hỗ trợ cho hoạt động kinh tế và sự tạp ra việc làm.
When people spend more, companies earn higher profits
Khi người ta chi nhiều hơn, công ty kiếm được lợi nhuận cao hơn.
Expand production, pay higher wages, and invest in innovation
Mở rộng sản xuất, trả lương cao hơn và đầu tư vào đổi mới
Fuel technological advancement but also generate millions of jobs in the manufacturing and retail sectors.
Tiếp sức cho những tiến bộ công nghệ mà còn tạo ra hàng triệu việc làm trong ngành sản xuất và bán lẻ
consumers can enjoy a wider variety of goods and services, improving their quality of life and saving time through modern conveniences.
Người tiêu dùng có thể tận hưởng đa dạng các loại hàng hoá và dịch vụ hơn, cải thiện chất lượng sống của họ và tiết kiệm thời gian thông qua các tiện ích hiện đại.
The negative consequences of excessive consumption cannot be overlooked.
Những hậu quả tiêu cực của tiêu dùng quá mức không thể bị bỏ qua.
Financial pressure, waste, and envoys damage
Áp lực tài chính, lãng phí và tổn hại môi trường (n)
The constant desire for new products encourages a throwaway culture
Khao khát hoặc mong muốn liên tục các sản phẩm mới khuyến khích 1 văn hoá vứt đi
Contribute to pollution, resource depletion, and a loss of appreciation for sustainability
Góp phần vào ô nhiễm, sự cạn kiệt tài nguyên và 1 sự mất trân trọng cho sự bền vững
Equate happiness with material possessions rather than meaningful experiences.
Đánh đồng hạnh phúc với những món đồ sở hữu vật chất thay vì những trải nghiệm ý nghĩa
Uncontrolled consumerism can have detrimental environmental and social impacts.
Chủ nghĩa tiêu dùng không được kiemr soát có thể có những ảnh hưởng môi trường và xã hội tai hại.