1/22
WHAT’S THE PURPOSE OF GAINING KNOWLEDGE
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
commitment (n)
cam kết
institution (n)
cơ quan, trụ sở
philosophy (n)
môn triết học
philosopher (n)
nhà triết học
undergraduates (n)
sinh viên đại học
prospective (a)
tương lai, có triển vọng
prospect (n)
triển vọng
arson (n)
sự cố ý gây ra hỏa hoạn
court (n)
tòa án
criticise (v)
chỉ trích
torch (n,v)
đèn pin, đuốc, châm đuốc
appreciate (v)
đánh giá cao
ethical (a)
thuộc về đạo đức
perspective (n)
góc nhìn
principle (n)
nguyên lí, nguyên tắc
irrelevant (a)
không liên quan
relevant (a)
liên quan
expertise (n)
sự thành thạo, tinh thông, chuyên môn
generalize (v)
khái quát
reckless (a)
thiếu thận trọng
identical (a)
giống hệt
divergent (a)
trái ngược, khác nhau
employ = use
áp dụng, sử dụng