HÁN 4, BÀI 14 = B19 GTM Q2 HẠ

0.0(0)
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/75

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

76 Terms

1

似的

[shìde] - tựa như - Trợ từ - giống như, tựa như (dùng để so sánh)

像/好像/跟+名词/代词/动词+似的

VD: 他们俩一见面是多年的老朋友似的。

他个子跟爸爸似的。

她的皮肤像雪似的那么白。

弟弟跟爸爸似的喜欢运动。

好像生病似的没精神。

2

悲伤

[bēishāng] - bi thương - Tính từ - buồn bã, đau thương

  • Cách dùng:

    • 做定语 (Định ngữ): 悲伤的故事 (câu chuyện buồn)

    • 做谓语 (Vị ngữ): 他很悲伤 (Anh ấy rất buồn)

  • Từ đồng nghĩa: 难过 (nánguò), 伤心 (shāngxīn)

  • Từ trái nghĩa: 快乐 (kuàilè - vui vẻ)

Ví dụ:
听到这个消息,她非常悲伤
(Tīng dào zhège xiāoxi, tā fēicháng bēishāng)
"Nghe tin này, cô ấy vô cùng đau buồn"

3
[bèi] - bị - Giới từ - bị (chỉ bị động)
4
蛋糕
[dàngāo] - đan cao - Danh từ - bánh ngọt
5
[shuāi] - suất - Động từ - ngã, rơi
6
干净
[gānjìng] - can tịnh - Tính từ - sạch sẽ
7

[sǎ] - sái - Động từ - rắc, rải (nước), làm đổ/làm tràn

8
消失

[xiāoshī] - tiêu thất - Động từ - biến mất

他的耐心正在慢慢消失
[Tā de nàixīn zhèngzài mànman xiāoshī]
"Sự kiên nhẫn của anh ấy đang dần biến mất"

9
[tuǐ] - thoái - Danh từ - chân (đùi)
10

[zhuàng] - tráng - Động từ - đâm, va chạm

  • 被汽车撞伤 [bèi qìchē zhuàngshāng] - bị xe ô tô đâm thương

  • 撞伤头部 [zhuàngshāng tóubù] - bị thương ở đầu do va đập

  • 撞伤事故 [zhuàngshāng shìgù] - tai nạn gây thương tích

11
[jiǎo] - cước - Danh từ - bàn chân
12
骨头
[gǔtou] - cốt đầu - Danh từ - xương
13
婴儿
[yīng'ér] - anh nhi - Danh từ - em bé sơ sinh
14

[shāng] - thương - Động từ/Tính từ - bị thương, tổn thương

  • 受伤 [shòushāng] - bị thương (động từ)

  • 伤口 [shāngkǒu] - vết thương (danh từ)

  • 伤心 [shāngxīn] - đau lòng (tính từ)

VD: 她的腿受伤了。

轻点儿,我的伤口还疼着呢。

这消息真伤人心。

15

内伤

[nèishāng] - chấn thương nội tạng

16

外伤

[wàishāng] - vết thương ngoài da

17

伤天害理

[shāng tiān hài lǐ] -- thương thiên hại lý - Thành ngữ- trái đạo trời

这种伤天害理的事你也做得出来?
[Zhè zhǒng shāngtiān-hàilǐ de shì nǐ yě zuò de chūlái?]
"Việc tàn ác như vậy mà anh cũng làm được sao?"

18

天理难容

[tiānlǐ nán róng] - thiên lý nan dung - Thành ngữ - trời đất khó tha

19
上街
[shàngjiē] - thượng nhai - Động từ - đi ra phố
20
不好意思

[bù hǎoyìsi] - bất hảo ý tứ - Thành ngữ - ngại, xấu hổ

  • 不好意思打扰您了
    [Bù hǎoyìsi dǎrǎo nín le]
    "Xin lỗi đã làm phiền ngài"

  • 不好意思,我来晚了
    [Bù hǎoyìsi, wǒ lái wǎn le]
    "Xin lỗi (ngại quá), tôi đến muộn"

  • 她不好意思地笑了
    [Tā bù hǎoyìsi de xiào le]
    "Cô ấy cười ngượng ngùng"

21
要紧

[yàojǐn] - yếu khẩn - Tính từ - quan trọng, cấp bách

VD:

  1. 现在最要紧的是保证安全
    [Xiànzài zuì yàojǐn de shì bǎozhèng ānquán]
    "Hiện giờ quan trọng nhất là đảm bảo an toàn"

  2. 你的伤要不要紧
    [Nǐ de shāng yào bù yàojǐn?]
    "Vết thương của anh có nghiêm trọng không?"

22

流血

[liú xiě] - lưu huyết - Động từ - chảy máu

VD: 孩子拔牙时,流了一点血。

她的腿流了很多血。

23
流鼻血
[liú bíxiě] - lưu tị huyết - Động từ - chảy máu cam
24
流口水
[liú kǒushuǐ] - lưu khẩu thủy - Động từ - chảy nước dãi
25
小偷

[xiǎotōu] - tiểu thâu - Danh từ - kẻ trộm

VD: 我的钱被小偷偷走了。

26
[tōu] - thâu - Động từ - ăn trộm
27
偷看

[tōukàn] - thâu khán - Động từ - nhìn trộm

VD: 不要偷看我的日记 (Bùyào tōukàn wǒ de rìjì) - "Đừng xem lén nhật ký của tôi"

28
偷听

[tōutīng] - thâu thính - Động từ - nghe lén

VD: 他偷听我们的谈话 (Tā tōutīng wǒmen de tánhuà) - "Anh ta nghe lén cuộc nói chuyện của chúng tôi"

29
一言一行

[yīyán yīxíng] - nhất ngôn nhất hành - Thành ngữ - mọi lời nói và hành động

  • 做主语 (Chủ ngữ):

    • 他的一言一行都很得体
      [Tā de yīyán-yīxíng dōu hěn détǐ]
      "Mọi lời nói hành động của anh ấy đều rất đúng mực"

    • 领导的一言一行都影响着员工
      [Lǐngdǎo de yīyán-yīxíng dōu yǐngxiǎng zhe yuángōng]
      "Từng lời nói hành động của lãnh đạo đều ảnh hưởng đến nhân viên"

  • 做宾语 (Tân ngữ):

    • 要注意自己的一言一行
      [Yào zhùyì zìjǐ de yīyán-yīxíng]
      "Phải chú ý từng lời nói việc làm của mình"

30
一举一动

[yījǔ yīdòng] - nhất cử nhất động - Thành ngữ - mọi cử chỉ, hành vi

宝宝的一举一动都让父母开心
[Bǎobao de yījǔ-yīdòng dōu ràng fùmǔ kāixīn]
"Từng cử chỉ của em bé đều khiến bố mẹ vui mừng"

31
日晒淋雨

[rìshài línyǔ] - nhật sái lâm vũ - Thành ngữ - dãi nắng dầm mưa

VD: 爸爸为了这个家庭,日晒淋雨的工作了几十年。

工地上的工人每天都要日晒淋雨,非常不容易。

32

[lín] - lâm - Động từ - tưới, dầm (mưa)

VD: 雨太大了,我被淋成落汤鸡了。

大家都没带雨伞,所有人都被淋得像落汤鸡。

33
湿

[shī] - thấp - Tính từ - ướt

VD: 被雨淋湿 [bèi yǔ lín shī] - bị mưa làm ướt

34

落汤鸡

[luòtāngjī] - lạc thang kê - Thành ngữ - ướt như chuột lột

VD: 我们又没带雨伞,个个都淋得像落汤鸡似的,衣服都湿透了。

35

[tòu] - thấu - thấu - Động từ/Tính từ/Phó từ

  1. Thấu (xuyên qua)

  2. Rõ ràng, triệt để

  3. (Phó từ) Cực kỳ, hoàn toàn

    Cách dùng

  • Động từ:

    • 阳光透过窗户 [yángguāng tòu guò chuānghu] - Ánh nắng xuyên qua cửa sổ

  • Tính từ:

    • 看得很透 [kàn de hěn tòu] - Nhìn rất thấu đáo

  • Phó từ:

    • 湿透了 [shī tòu le] - Ướt sũng

    • 累透了! [Lèi tòu le!] - Mệt nhoài!

    • 他感动透了,流下了泪。

Động từ + 透 + tân ngữ": 看透, 想透,听透….

  • 看透人心 [kàn tòu rénxīn] - Thấu hiểu lòng người

  • 看透人生 (kàn tòu rénshēng) - Thấu hiểu cuộc đời

36
可气
[kěqì] - khả khí - Tính từ - đáng giận
37
可疑
[kěyí] - khả nghi - Tính từ - đáng ngờ
38
可怕
[kěpà] - khả phạ - Tính từ - đáng sợ
39
可怜
[kělián] - khả lân - Tính từ - đáng thương
40
花钱受骗
[huāqián shòupiàn] - hoa tiền thụ phiến - Thành ngữ - tốn tiền bị lừa
41
[mìng] - mệnh - Danh từ - mạng sống, số phận
42
生命
[shēngmìng] - sinh mệnh - Danh từ - sự sống
43
革命
[gémìng] - cách mệnh - Danh từ - cách mạng
44
救命
[jiùmìng] - cứu mệnh - Động từ - cứu mạng
45
算命
[suànmìng] - toán mệnh - Động từ - bói toán
46

运气

[yùnqi] - vận khí - Danh từ - vận may

  1. A: 你怎么考试这么好?
    B: 因为运气好
    (Nǐ zěnme kǎoshì zhème hǎo? — Yīnwèi yùnqi hǎo!)
    → "Sao bạn thi tốt thế? — Nhờ may mắn thôi!"

  2. 我昨天没带伞,但是运气不错,没下雨。
    (Wǒ zuótiān méi dài sǎn, dànshì yùnqi búcuò, méi xià yǔ.)
    → "Hôm qua tôi quên ô, nhưng may trời không mưa."

  3. 试试运气 (shì shi yùnqi) → "Thử vận may"

  4. 有/没有 + 运气

    • 有运气找到工作 (Nǐ yǒu yùnqi zhǎodào gōngzuò) → "Bạn may mắn tìm được việc"


47
[shǎ] - sả - Tính từ - ngốc nghếch
48
骗财骗色
[piàncái piànsè] - phiến tài phiến sắc - Thành ngữ - lừa tiền và tình
49

[fá] - phạt - Động từ - trừng phạt

他因超速被罚了500元
[Tā yīn chāosù bèi fá le 500 yuán]
"Anh ta bị phạt 500 tệ vì vượt tốc độ"

  • 罚款 [fá kuǎn] - phạt tiền

  • 罚站 [fá zhàn] - phạt đứng、

  • 受罚 [shòu fá] - chịu phạt

50
戒烟

[jièyān] - giới yên - Động từ - bỏ thuốc lá,cai thuốc lá

  1. 医生建议他立即戒烟
    [Yīshēng jiànyì tā lìjí jiè yān]
    "Bác sĩ khuyên anh ta nên cai thuốc ngay lập tức"

  2. 戒烟后,我的咳嗽好了很多
    [Jiè yān hòu, wǒ de késou hǎo le hěn duō]
    "Sau khi cai thuốc, chứng ho của tôi đỡ hẳn"

  3. "戒烟不仅对健康有好处,还能节省很多钱。"
    【Jiè yān bùjǐn duì jiànkāng yǒu hǎochù, hái néng jiéshěng hěnduō qián.】
    "Cai thuốc không chỉ tốt cho sức khỏe mà còn tiết kiệm nhiều tiền."

51
有限

[yǒuxiàn] - hữu hạn - Tính từ - có giới hạn

  • 做定语 (Định ngữ):

    • 有限的时间 [yǒuxiàn de shíjiān] - thời gian có hạn

    • 有限资源 [yǒuxiàn zīyuán] - tài nguyên hữu hạn

  • 做谓语 (Vị ngữ):

    • 人生是有限的 [Rénshēng shì yǒuxiàn de] - "Đời người là hữu hạn"

    • 我的能力有限 [Wǒ de nénglì yǒuxiàn] - "Khả năng tôi có hạn"

52
浪费

[làngfèi] - lãng phí - Động từ/Tính từ - lãng phí

  • Động từ:

    • 不要浪费食物 [bùyào làngfèi shíwù] - "Đừng lãng phí thức ăn"

    • 浪费时间 [làngfèi shíjiān] - "Lãng phí thời gian"

  • Tính từ:

    • 这种方法太浪费了 [zhè zhǒng fāngfǎ tài làngfèi le] - "Phương pháp này quá phung phí"

    • 别让空调一直开着,太浪费电了
      [Bié ràng kōngtiáo yīzhí kāi zhe, tài làngfèi diàn le]
      "Đừng để điều hòa chạy liên tục, rất lãng phí điện"

53
故意

[gùyì] - cố ý - Phó từ/Tính từ - cố tình

  • Phó từ (đứng trước động từ):

    • 故意迟到 [Tā gùyì chídào] - "Anh ấy cố tình đến muộn"

    • 故意找我麻烦是不是?
      [Nǐ gùyì zhǎo wǒ máfan shì bù shì?]
      "Cậu cố tình gây khó dễ cho tôi phải không?"

  • Tính từ (đứng sau 是/很):

    • 这是故意的 [Zhè shì gùyì de] - "Đây là hành động có chủ ý"

54
[āi] - ai - Thán từ - than thở (biểu cảm)
55

[tǎng] - thảng - Động từ - nằm

  • 躺在床上 [tǎng zài chuáng shang] - "nằm trên giường"

  • 躺下休息 [tǎng xià xiūxi] - "nằm xuống nghỉ ngơi"

  • 躺平 [tǎng píng] - "nằm thẳng" (nghĩa bóng: từ bỏ cạnh tranh)

    他决定躺平,不再拼命工作。
    (Tā juédìng tǎng píng, bù zài pīnmìng gōngzuò.)
    → Anh ấy quyết định buông xuôi, không làm việc đến kiệt sức nữa.

  • 躺赢 [tǎng yíng] - "Nằm cũng thắng" (thành công dễ dàng)

56
皮肤

[pífū] - bì phu - NOUN/ADJ - da (cơ thể)/ Bề mặt/bề ngoài

VD: 皮肤是身体保护层。

皮肤颜色隐遗传不同。

他对问题的看法太皮肤。

57
拉拉队
[lālāduì] - lạp lạp đội - Danh từ - đội cổ vũ
58
拉门
[lāmén] - lạp môn - Danh từ - cửa kéo
59
拉黑
[lāhēi] - lạp hắc - Động từ - chặn (trên mạng)
60
[lā] - lạp - Động từ - kéo
61
骗自己
[piàn zìjǐ] - phiến tự kỷ - Động từ - tự lừa dối mình
62
骗子
[piànzi] - phiến tử - Danh từ - kẻ lừa đảo
63
解雇
[jiěgù] - giải cố - Động từ - sa thải
64
炒鱿鱼
[chǎo yóuyú] - sao du ngư - Thành ngữ - bị sa thải (nghĩa bóng)
65

致以

[zhìyǐ] - trí dĩ - Động từ - Gửi đến, biểu đạt (thường dùng trong văn phong trang trọng)

  • 致以问候 [zhìyǐ wènhòu] - "Gửi lời hỏi thăm"

  • 致以敬意 [zhìyǐ jìngyì] - "Bày tỏ sự kính trọng"

    Cấu trúc cơ bản:

    向 + [Đối tượng] + 致以 + [Danh từ trừu tượng]
    (Gửi đến [ai/cái gì] [điều gì])

  • 向老师致以节日的问候
    Xiàng lǎoshī zhìyǐ jiérì de wènhòu
    → "Gửi đến thầy cô lời chúc mừng ngày lễ"

  • "我代表公司向您致以诚挚的歉意"
    Wǒ dàibiǎo gōngsī xiàng nín zhìyǐ chéngzhì de qiànyì
    → "Tôi thay mặt công ty gửi đến Ngài lời xin lỗi chân thành"

66

致力

[zhìlì] - trí lực - Động từ - dốc sức làm

  • Câu đơn giản (Chủ ngữ + 致力于 + Lĩnh vực)

    • 致力于环境保护。
      Tā zhìlì yú huánjìng bǎohù.
      → "Anh ấy dốc sức vào bảo vệ môi trường."

  • Câu với "为了...致力于..." (Vì...mà nỗ lực...)

    • 为了孩子的未来,她致力于教育公平。
      Wèile háizi de wèilái, tā zhìlì yú jiàoyù gōngpíng.
      → "Vì tương lai của trẻ em, cô ấy nỗ lực cho sự công bằng trong giáo dục."

  • Câu phủ định (不/没有 + 致力于)

    我们公司不致力于生产快时尚产品。
    Wǒmen gōngsī bù zhìlì yú shēngchǎn kuài shíshàng chǎnpǐn.
    → "Công ty chúng tôi không tập trung sản xuất hàng thời trang nhanh."

67

哀悼

[āidào] - ai điếu - Động từ - thương tiếc

VD: 社会各界都为他哀悼。

68

贺卡

[hèkǎ] - hạp khả - Danh từ - thiệp chúc mừng

  • 写贺卡 (xiě hèkǎ) - viết thiệp

  • 送贺卡 (sòng hèkǎ) - tặng thiệp

  • 收到贺卡 (shōudào hèkǎ) - nhận được thiệp

  • 贺卡给 (jì hèkǎ gěi) - gửi thiệp cho

  • Number + 张 + 贺卡

69

葬礼

[zànglǐ] - táng lễ - Danh từ - tang lễ

参加葬礼 cānjiā zànglǐ - Tham dự tang lễ

举行葬礼 jǔxíng zànglǐ- Cử hành tang lễ

主持葬礼 (zhǔchí zànglǐ) - Chủ trì tang lễ - To officiate/host a funeral

进行葬礼 (jìnxíng zànglǐ) - Tiến hành tang lễ - To conduct/hold a funeral

  1. 在中国,通常由长子主持葬礼
    Zài Zhōngguó, tōngcháng yóu zhǎngzǐ zhǔchí zànglǐ.
    → "Ở Trung Quốc, thường con trai trưởng chủ trì tang lễ."

  2. 牧师主持葬礼并念悼词。
    Mùshī zhǔchí zànglǐ bìng niàn dàocí.
    → "Mục sư chủ trì tang lễ và đọc điếu văn."

70
火葬
[huǒzàng] - hỏa táng - Động từ - hỏa táng
71
安葬
[ānzàng] - an táng - Động từ - chôn cất
72
送葬
[sòngzàng] - tống táng - Động từ - đưa tang
73

撞上

[zhuàngshang] - tráng thượng - Động từ - 1. Va phải (vô tình)/ 2. Gặp bất ngờ
Ví dụ: 他骑车撞上了树 (Tā qí chē zhuàngshang le shù) - "Anh ấy đạp xe đâm phải cây"

74

撞到

[zhuàngdào] - tráng đáo - Động từ - 1. Đâm trúng 2. Tình cờ gặp
Ví dụ: 我不小心撞到了桌子 (Wǒ bù xiǎoxīn zhuàngdào le zhuōzi) - "Tôi vô ý đụng phải bàn"

75

撞倒

[zhuàngdǎo] - tráng đảo - Động từ - 1. Đâm ngã 2. Làm đổ
Ví dụ: 汽车撞倒了行人 (Qìchē zhuàngdǎo le xíngrén) - "Xe ô tô đâm ngã người đi bộ"

76

撞见

[zhuàngjiàn] - tráng kiến - Động từ - Tình cờ bắt gặp (thường việc riêng tư)
Ví dụ: 我撞见他们在吵架 (Wǒ zhuàngjiàn tāmen zài chǎojià) - "Tôi tình cờ thấy họ đang cãi nhau"