1/50
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
教育
giáo dục
教育对孩子的成长很重要。
Jiào yù duì hái zi de chéng zhǎng hěn zhòng yào.
→ Giáo dục rất quan trọng đối với sự trưởng thành của trẻ em.
体育
[ tǐyù -thể dục
我们下午有体育课。
Wǒmen xiàwǔ yǒu tǐyù kè.
Nghĩa: Buổi chiều chúng tôi có tiết thể thao.
出院
[ chūyuàn ]ra viện
住院
[ zhùyuàn ]nằm viện; vào viện
邮局
[ yóujú ]
bưu điện; bưu cục
他在邮局服务了三十年
tā zài yóujú fúwù le sānshínián.
Ông ấy làm việc ở bưu điện ba mươi năm.
邮票
[ yóupiào ]tem
不行
[ bùxíng ]
không được; không thể
老太太病重,眼看不行了
lǎotàitài bìngzhòng,yǎnkàn bùxíng le.
Bà cụ bệnh nặng, thấy không xong rồi.
箱子
[ xiāngzi ]hòm; rương; vali
箱子里有很多衣服。
Xiāng zi lǐ yǒu hěn duō yī fú.
Nghĩa: Trong hộp có rất nhiều quần áo.
行李
[ xíngli ]
hành lý
请检查一下你的行李
qǐng jiǎnchá yīxià nǐ de xíngli.
Vui lòng kiểm tra hành lý của bạn.
我的行李很重
Wǒ de xíng lǐ hěn zhòng.
Nghĩa: Hành lý của tôi rất nặng.
职员
[ zhíyuán ]nhân viên
员工
[ yuángōng ]nhân viên; công nhân viên
同情
[ tóngqíng ]đồng cảm; thông cảm;
这家公司有很多员工。
zhè jiā gōngsī yǒu hěnduō yuángōng.
Công ty này có nhiều nhân viên.
大家都对他表示同情
dà jiā dōu duì tā biǎo shì tóng qíng.
Nghĩa: mọi người đều thể hiện sự thương cảm đối với anh ấy.
圣诞
[ shèngdàn ]
Noel; giáng sinh
圣诞节我们一起去看圣诞树。
Shèng dàn jié wǒmen yī qǐ qù kàn shèng dàn shù.
Nghĩa: Vào dịp Giáng sinh, chúng ta sẽ cùng nhau đi xem cây thông Giáng sinh.
他送给我一个圣诞礼物。
Tā sòng gěi wǒ yí gè shèng dàn lǐ wù.
Nghĩa: Anh ấy tặng tôi một món quà Giáng sinh.
组织
[ zǔzhī ]
tổ chức
家教
[ jiājiào ]gia sư
姐姐是一名网上家教。
jiějie shì yī míng wǎngshàng jiājiào.
Chị gái là một gia sư trực tuyến.
学费·
[ xuéfèi ]học phí
意思
[ yìsi ]nghĩa
大家的意思是一起去
dàjiā de yìsi shì yīqǐ qù.
Ý của mọi người là cùng đi.
互相
[ hùxiāng ]lẫn nhau
他们互相帮助。
Tāmen hùxiāng bāngzhù.
→ Họ giúp đỡ lẫn nhau.
要求
[ yāoqiú ]yêu cầu
公司要求员工准时上班。
gōngsī yāoqiú yuángōng zhǔnshí shàngbān.
Công ty yêu cầu nhân viên đi làm đúng giờ.
普通话
[ pǔtōnghuà ]tiếng phổ thông
我会说一点儿普通话
wǒ huì shuō yīdiǎnr pǔtōnghuà
Tớ biết nói một chút tiếng phổ thông.
他的方言口音很重。
tā de fāngyán kǒuyīn hěn zhòng.
Tiếng địa phương của anh ấy rất nặng.
方言
[ fāngyán ]tiếng địa phương
标准
[ biāozhǔn ]tiêu chuẩn
他说的普通话非常标准。
Tā shuō de Pǔtōnghuà fēicháng biāozhǔn.
→ Anh ấy nói tiếng phổ thông rất chuẩn.
结果
[ jiéguǒ ]kết quả
他没努力学习,结果没通过考试。
Tā méi nǔlì xuéxí, jiéguǒ méi tōngguò kǎoshì.
→ Anh ấy không học hành chăm chỉ, kết quả là không qua kỳ thi.
过程
[ guòchéng ]quá trình
付款
[ fùkuǎn ]trả tiền; thanh toán
用信用卡付款非常方便
yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn fēicháng fāngbiàn.
Thanh toán bằng thẻ tín dụng rất tiện lợi.
熟人
[ shúrén ]người quen
陌生人
[ mòshēng rén ]người lạ; người không quen biết
他不敢跟陌生人说话。
tā bù gǎn gēn mòshēng rén shuōhuà.
Anh ấy không dám nói chuyện với người lạ.