1/24
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
be set back from
nằm cách xa/lùi lại so với một vị trí nào đó, thường được sử dụng để chỉ khoảng cách giữa một vật hoặc một nơi nào đó
trail
đường mòn, lối đi: We followed a trail through the forest.
vết,dấu vết: The hikers left a trail of footprints in the snow.
Theo dõi, bám theo: The detective trailed the suspect for hours.
Kéo lê, kéo một thứ gì đó để lại vết trên mặt đất: Her dress trailed on the ground as she walked.
Tụt lại phía sau, thua kém ai về gì đó: Our team is trailing by two points.
Flushed face
Khuôn mặt ửng đỏ/đỏ bừng
Cảm xúc mạnh mẽ, xấu hổ, tức giận hoặc phấn khích
Hoạt động thể chất
Sức khỏe: sốt, uống rượu hoặc phản ứng dị ứng
Thời tiết nóng hoặc lạnh có thể làm má đỏ lên
Backfire
Phản tác dụng, gây tác dụng ngược lại
Nghĩa bóng: Một kế hoạch, hành động hoặc ý định mang lại kết quả không như mong đợi, thậm chí có thể gây hại hoặc làm tình hình tồi tệ hơn.
eg: Their plan to cut cots backfired and ended up increasing expenses.
Nghĩa đen: Trong lĩnh vực cơ khí, đặc biệt là động cơ, “backfire” mô tả hiện tượng cháy ngược (khi nhiên liệu trong động cơ đốt cháy k đúng cách gây tiếng nổ hoặc tiếng ồn lớn).
eg: The car’s engine backfired loudly as it started.
Peer in/into sth
Nhìn chăm chú, nhìn một cách cẩn thận hoặc cố gắng nhìn kỹ, đặc biệt trong trường hợp tầm nhìn bị hạn chế hoặc không rõ ràng
eg: She peered into the dark room, trying to see if anyone was there.
stretch out
Duỗi người hoặc bộ phận cơ thể để thư giãn.
eg: He stretched out on the couch after a long day at work
Kéo dài không gian hoặc thời gian.
eg: The meeting stretched out for three hours.
Vươn tay hoặc chân ra để lấy thứ gì đó hoặc để duỗi thoải mái
eg: She stretched out her hand to grab the book.
Nằm thoải mái, duỗi dài người.
eg: He stretched out on the beach, enjoying the sun.
have an argument over sth
tranh cãi về một vấn đề nào đó
mass-produced
sản xuất hàng loạt
eg: Mass-produced furniture is often more affordable but may lack uniqueness.
do calculation
tính toán
take interest in sth = have a soft spot for sth
yêu thích cái gì
beyond/transcend/exceed/outstrip/outperform one’s expectations
vượt quá mong đợi của ai
Put sth into practice/action = Put to use = Bring to life = Apply in practice = Execute/Implement/
Đưa vào thực thi
The new policy will be put into action next month.
Get to grips with sth
Hiểu rõ, đối mặt với, hoặc làm quen với một vấn đề hoặc tình huống khó khăn.
Eg: It took me a while to get to grips with the new software.
leave the choice of sth
để ai đó quyết định hoặc chọn lựa một điều gì đó - dùng khi diễn tả 1 hành động không can thiệp vào quyết định của người khác để họ tự do chọn lựa
eg: She left the choice of the movie up to her friends.
give sb a lift
cho ai đó đi nhờ/đưa ai đó đi một quãng đường
eg: Can you give me a lift to the airport.
làm ai đó vui lên/tiếp thêm động lực cho ai đó
eg: Her kind words really gave me a lift when I was feeling down.
demonstrate one’s ability
chứng tỏ khả năng của ai đó/thể hiện năng lực của bản thân (thường được dùng để chỉ hành động cụ thể hoặc kết quả mà một người đạt được để chứng minh năng lực của mình trong một lĩnh vực nào đó.)
Eg: He demonstrated his ability to solve complex problems during the interview.
Laborious = Arduous, Tiring, Exhausting, Strenuous, Grueling
Vất vả, gian nan, gây mệt mỏi, kiệt sức
He found the manual laborious to follow, as it was full of technical jargon.
Be ingrained in = Be instilled in = be entrenched in = be deeply rooted in = deep-seated = deep-rooted
Ăn sâu bám rễ, thứ gì đã được khắc sâu vào trí óc hoặc hành vi, trở thành 1 phần ko thể thiếu trong cách suy nghĩ hoặc hành động của ai đó.
eg:
The values of honesty and hard work were ingrained in him from a young age.
His love for music is deeply rooted in his family background.
She had deep-seated beliefs about the importance of education.
Discipline was instilled in him by his parents from an early age.
Formidable achievement = Significant achievement = Remarkable accomplishment = Major feat = Impressive milestone
Sự khó khăn và giá trị của một thành tựu lớn.
overwhelmingly = Dominantly, Predominantly
Chỉ một cái gì đó có ảnh hưởng mạnh mẽ, to lớn, hoặc chiếm ưu thế rõ rệt.
Eg: The team won the match overwhelmingly, with a score of 5-0
be wade into sth
Bắt đầu tham gia vào một việc gì đó một cách mạnh mẽ, thường là vấn đề khó khăn hoặc gây tranh cãi. Nó cũng có thể mang nghĩa lấn sâu vào một tình huống hoặc cuộc thảo luận mà không ngần ngại.
Eg: She waded into the debated with a strong opinion on the topic.
The journalist waded into the controversy surrounding the election results.
The act of Drudgery
công việc tẻ nhạt, vất vả, thường ko có sự hài lòng, không thấy thú vị hoặc ko đem lại sự thỏa mãn
eg: The act of drudgery in the factory left workers feeling exhausted and unappreciated.
Disillusioned = Disenchanted/ Disheartened/ Jaded
(a) mất đi niềm tin, hy vọng vào điều gì đó, đặc biệt là khi 1 người nhận ra rằng thực tế không như mong đợi hoặc ko đạt được kì vọng.
eg: After years of working in the industry, he became disillusioned with the corporate world.
make huge strides in sth
= Make significant progress in sth
= Achieve great progress in sth
= Make great headway in
= Take major steps forward in sth
đạt được sự tiến bộ, có sự phát triển vượt bậc trong một lĩnh vực hoặc một công việc nào đó.
eg: The company has made huge strides in developing new technologies.