TỔNG HỢP TỪ VỰNG TỪ BÀI ĐỌC B2 FIRST FOR SCHOOL

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/24

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

25 Terms

1
New cards

be set back from

nằm cách xa/lùi lại so với một vị trí nào đó, thường được sử dụng để chỉ khoảng cách giữa một vật hoặc một nơi nào đó

2
New cards

trail

  • đường mòn, lối đi: We followed a trail through the forest.

  • vết,dấu vết: The hikers left a trail of footprints in the snow.

  • Theo dõi, bám theo: The detective trailed the suspect for hours.

  • Kéo lê, kéo một thứ gì đó để lại vết trên mặt đất: Her dress trailed on the ground as she walked.

  • Tụt lại phía sau, thua kém ai về gì đó: Our team is trailing by two points.

3
New cards

Flushed face

Khuôn mặt ửng đỏ/đỏ bừng

  • Cảm xúc mạnh mẽ, xấu hổ, tức giận hoặc phấn khích

  • Hoạt động thể chất

  • Sức khỏe: sốt, uống rượu hoặc phản ứng dị ứng

  • Thời tiết nóng hoặc lạnh có thể làm má đỏ lên

4
New cards

Backfire

Phản tác dụng, gây tác dụng ngược lại

  • Nghĩa bóng: Một kế hoạch, hành động hoặc ý định mang lại kết quả không như mong đợi, thậm chí có thể gây hại hoặc làm tình hình tồi tệ hơn.

    eg: Their plan to cut cots backfired and ended up increasing expenses.

  • Nghĩa đen: Trong lĩnh vực cơ khí, đặc biệt là động cơ, “backfire” mô tả hiện tượng cháy ngược (khi nhiên liệu trong động cơ đốt cháy k đúng cách gây tiếng nổ hoặc tiếng ồn lớn).

    eg: The car’s engine backfired loudly as it started.

5
New cards

Peer in/into sth

Nhìn chăm chú, nhìn một cách cẩn thận hoặc cố gắng nhìn kỹ, đặc biệt trong trường hợp tầm nhìn bị hạn chế hoặc không rõ ràng

eg: She peered into the dark room, trying to see if anyone was there.

6
New cards

stretch out

  • Duỗi người hoặc bộ phận cơ thể để thư giãn.

    eg: He stretched out on the couch after a long day at work

  • Kéo dài không gian hoặc thời gian.

    eg: The meeting stretched out for three hours.

  • Vươn tay hoặc chân ra để lấy thứ gì đó hoặc để duỗi thoải mái

    eg: She stretched out her hand to grab the book.

  • Nằm thoải mái, duỗi dài người.

    eg: He stretched out on the beach, enjoying the sun.

7
New cards

have an argument over sth

tranh cãi về một vấn đề nào đó

8
New cards

mass-produced

sản xuất hàng loạt

eg: Mass-produced furniture is often more affordable but may lack uniqueness.

9
New cards

do calculation

tính toán

10
New cards

take interest in sth = have a soft spot for sth

yêu thích cái gì

11
New cards

beyond/transcend/exceed/outstrip/outperform one’s expectations

vượt quá mong đợi của ai

12
New cards

Put sth into practice/action = Put to use = Bring to life = Apply in practice = Execute/Implement/

Đưa vào thực thi

The new policy will be put into action next month.

13
New cards

Get to grips with sth

Hiểu rõ, đối mặt với, hoặc làm quen với một vấn đề hoặc tình huống khó khăn.

Eg: It took me a while to get to grips with the new software.

14
New cards

leave the choice of sth

để ai đó quyết định hoặc chọn lựa một điều gì đó - dùng khi diễn tả 1 hành động không can thiệp vào quyết định của người khác để họ tự do chọn lựa

eg: She left the choice of the movie up to her friends.

15
New cards

give sb a lift

  • cho ai đó đi nhờ/đưa ai đó đi một quãng đường

    eg: Can you give me a lift to the airport.

  • làm ai đó vui lên/tiếp thêm động lực cho ai đó

    eg: Her kind words really gave me a lift when I was feeling down.

16
New cards

demonstrate one’s ability

chứng tỏ khả năng của ai đó/thể hiện năng lực của bản thân (thường được dùng để chỉ hành động cụ thể hoặc kết quả mà một người đạt được để chứng minh năng lực của mình trong một lĩnh vực nào đó.)

Eg: He demonstrated his ability to solve complex problems during the interview.

17
New cards

Laborious = Arduous, Tiring, Exhausting, Strenuous, Grueling

Vất vả, gian nan, gây mệt mỏi, kiệt sức

He found the manual laborious to follow, as it was full of technical jargon.

18
New cards

Be ingrained in = Be instilled in = be entrenched in = be deeply rooted in = deep-seated = deep-rooted

Ăn sâu bám rễ, thứ gì đã được khắc sâu vào trí óc hoặc hành vi, trở thành 1 phần ko thể thiếu trong cách suy nghĩ hoặc hành động của ai đó.

eg:

  • The values of honesty and hard work were ingrained in him from a young age.

  • His love for music is deeply rooted in his family background.

  • She had deep-seated beliefs about the importance of education.

  • Discipline was instilled in him by his parents from an early age.

19
New cards

Formidable achievement = Significant achievement = Remarkable accomplishment = Major feat = Impressive milestone

Sự khó khăn và giá trị của một thành tựu lớn.

20
New cards

overwhelmingly = Dominantly, Predominantly

Chỉ một cái gì đó có ảnh hưởng mạnh mẽ, to lớn, hoặc chiếm ưu thế rõ rệt.

Eg: The team won the match overwhelmingly, with a score of 5-0

21
New cards

be wade into sth

Bắt đầu tham gia vào một việc gì đó một cách mạnh mẽ, thường là vấn đề khó khăn hoặc gây tranh cãi. Nó cũng có thể mang nghĩa lấn sâu vào một tình huống hoặc cuộc thảo luận mà không ngần ngại.

Eg: She waded into the debated with a strong opinion on the topic.

The journalist waded into the controversy surrounding the election results.

22
New cards

The act of Drudgery

công việc tẻ nhạt, vất vả, thường ko có sự hài lòng, không thấy thú vị hoặc ko đem lại sự thỏa mãn

eg: The act of drudgery in the factory left workers feeling exhausted and unappreciated.

23
New cards

Disillusioned = Disenchanted/ Disheartened/ Jaded

(a) mất đi niềm tin, hy vọng vào điều gì đó, đặc biệt là khi 1 người nhận ra rằng thực tế không như mong đợi hoặc ko đạt được kì vọng.

eg: After years of working in the industry, he became disillusioned with the corporate world.

24
New cards

make huge strides in sth

= Make significant progress in sth

= Achieve great progress in sth

= Make great headway in

= Take major steps forward in sth

đạt được sự tiến bộ, có sự phát triển vượt bậc trong một lĩnh vực hoặc một công việc nào đó.

eg: The company has made huge strides in developing new technologies.

25
New cards