1/37
luân lý và đạo đức
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
morality (n)
personal belief about what is right or wrong (subjective)
ethics (n)
principles that govern what is right or wrong (objective)
benevolent
kind, showing desire to help others (individuals, organization)
justification (n)
sự bào chữa
demonstrate (v)
illustrate
deception (n)
misleading someone through falsehood
misleading someone through something
lừa ai đó bằng cách lợi dụng điều gì đó
falsehoods (n)
thông tin sai lệch
credibility (n)
reliability, being trusted
hypocrisy (n)
đạo đức giả
moral standards
tiêu chuẩn đạo đức
claim (v)
khẳng định, tuyên bố
conform to (phv)
tuân theo
contradict (v)
muân thuẫn với điều gì đó
critique (n, v)
phân tích, đánh giá một cách có hệ thống
cliché (n)
một ý tưởng, câu nói hoặc cách diễn đạt đã được dùng nhiều đến mức trở nên sáo rỗng
someone’s stated value (n)
những giá trị mà người ta nói rằng họ tin tưởng hoặc theo đuổi
inconsistency/inconsistence + between (n)
sự không nhất quán giữa hành động và suy nghĩ, giữa…
coincidence (n)
sự trùng hợp ngẫu nhiên
incidence (n)
tần suất
conscience (n)
lương tâm
injustice (n)
sự bất công
witness (n)
nhân chứng
culpability (n)
mức độ đáng bị khiển trách (objective)
guilty (n)
cảm giác tội lỗi (subjective)
wrongdoing (n)
việc làm sai trái
ethical breach(es) (n)
các hành vi vi phạm đạo đức
plagiarism (n)
đạo văn
corruption (n)
tham nhũng
misuse of personal data (n)
lạm dụng dữ liệu cá nhân
deceptive marketing (n)
quảng cáo sai sự thật
environmental misconduct
vi phạm môi trường
legal offense (n)
hành vi vi phạm pháp luật (minor/serious/criminal offense)
traffic violation/traffic offense (n)
vi phạm giao thông
accountability (n)
trách nhiệm giải trình
fidelity (n)
faithfulness to a person
transparency (n)
tính minh bạch
vital (adj)
extremely important