need revising for june part 2

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/78

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

79 Terms

1
New cards

ride roughshod over sb/sth

hành động bỏ qua hoặc lấn át ý kiến, quyền lợi của người khác một cách thô bạo hoặc quyết liệt. Ví dụ "The company rode roughshod over the concerns of the local community."

2
New cards

over and above

=in addition to ex They receive extra money over and above the usual welfare payments.

3
New cards

inhibition

sự mặc cảm, tự ti mà ngăn cản bạn làm điều mình muốn a feeling of embarrassment or worry that prevents you from saying or doing what you want ex lose your inhibition After a couple of drinks he lost his inhibition and started talking and laughing loudly.

4
New cards

tamper with

can thiệp vào, thay đổi hoặc sửa đổi một thứ gì đó một cách trái phép, không được phép, hoặc có thể gây ảnh hưởng xấu. ex The files had been tampered with and there were some documents missing

5
New cards

wrap sb around one’s little finger

chi phối hoặc thao túng ai đó một cách dễ dàng. ex

6
New cards

have sb/sth hanging around one’s neck

bị giới hạn làm gì bởi ai ex The last thing I want is a couple of kids hanging round my neck!

7
New cards

pull the wool over one’s eyes

nghĩa là lừa dối, khiến ai đó tin vào điều gì đó sai sự thật, thường là bằng cách tạo ra một ấn tượng giả tạo.

8
New cards

absurd

phi lí, vô lý 1 cách ngớ ngẩn và hài hước ex stupid and unreasonable, or silly in a humorous wayWhat an absurd thing to say!

9
New cards

propensity

khuynh hướng, xu hướng

10
New cards

acquiesce in

hấp nhận hoặc đồng ý với điều gì đó một cách miễn cưỡng nhưng không phản đối. Ví dụ Despite initial hesitation, she is acquiescing to the new company policies.

11
New cards

windfall

1 số tiền lớn thắng được hoặc được nhận bất ngờ ex Investors each received a windfall of £3,000.

12
New cards

cover your tracks

hành động che giấu hoặc làm mờ đi dấu vết của một hành động, sự kiện hoặc hành vi mà người thực hiện không muốn bị phát hiện ex:Roberts covered his tracks by throwing the knife in the river.

13
New cards

bright and breezy

rực rỡ và lướt qua như gió có nghĩa là bạn đang cảm thấy rất vui vẻ, rạng rỡ và tự tin hoặc nói về thời tiết đẹp. Ví dụ Today will be bright and breezy with some sunshine and occasional rain or showers (mưa rào).

14
New cards

be out of the loop

Không nắm được thông tin, Khi không tham gia vào các cuộc thảo luận hoặc bị bỏ qua

15
New cards

pique one’s interest:pique one’s interest

16
New cards

give sb up for lost/dead xem ai như đã mất/chết

17
New cards

the scale fall from one’s eye

cuối cùng cũng hiểu ra, sáng mắt ra.

18
New cards

close call

1 tình huống, tai nạn thảm họa ko tránh dc

19
New cards

take the sting out of giảm bớt đau đớn, khó chịu

20
New cards

pull a muscle căng cơ

21
New cards

scald

làm bỏng

22
New cards

lamentable

Đáng thương, thảm thương, ai oán

23
New cards

grievous

nghiêm trọng, trầm trọng, đau khổ

24
New cards

the school of hard knocks

bài học, trải quý giá mà chúng ta học được từ những thử thách và khó khăn trong cuộc sống.

25
New cards

on the rack

lâm vào cảnh đau khổ, đau đớn về cả tinh thần và thể xác

26
New cards

feel one’s ears

burning cảm thấy có ai nói xấu mình

27
New cards

deadpan

trông nghiêm trọng khi đùa vd a deadpan expression/voice

28
New cards

remuneration package

tổng hợp các khoản lương và phúc lợi mà nhân viên nhận được từ người sử dụng lao động

29
New cards

deviant

lệch chuẩn, lạ lùng, bất thường

30
New cards

standard-issue

vật phẩm, trang thiết bị hoặc vật dụng được cung cấp theo tiêu chuẩn cho mọi người

31
New cards

reimbursement

hành động hoàn trả tiền cho ai

32
New cards

crushingly

một cách nặng nề

33
New cards

disturbingly

theo cách gây lo ngại hoặc lo lắng

34
New cards

watershed

1 sự kiện, giai đoạn đánh dấu bước ngoặt

35
New cards

bamboozle

lừa gạt hoặc đánh lừa ai 1 cách tinh

36
New cards

dance attendance on sb

Phục tùng hoặc làm hài lòng ai đó một cách nhiệt tình và đôi khi quá mức. Chăm sóc hoặc phục vụ ai đó một cách tận tâm, thường là để lấy lòng hoặc nhận được sự ưu ái.

37
New cards

squeeze in

cố gắng làm gì trong 1 khoảng thời gian ngắn hoặc khi đang bận ex While we're in Australia, we're hoping to squeeze in a trip to the Barrier Reef.

38
New cards

brush up

Ôn lại hoặc cải thiện kỹ năng, kiến thức về một lĩnh vực mà bạn đã từng học nhưng lâu không sử dụng. Ví dụ • I’m trying to brush up on my French before I go to Paris.

39
New cards

at a pinch

vào lúc bức thiết , trong một tình huống khó khăn hoặc khẩn cấp, khi không còn lựa chọn nào khác

40
New cards

tenuous

mỏng manh, yếu đuối, ko vững chắc

41
New cards

beleaguered

gặp nhiều khó khăn, vấn đề ex The arrival of the fresh medical supplies was a welcome sight for the beleaguered doctors working in the refugee camps.

42
New cards

abdicate one’s responsibility

hành động từ bỏ hoặc né tránh trách nhiệm trong các tình huống

43
New cards

muscle in sth

tham gia vào cái gì mà bạn không được chào đón

44
New cards

rear one’s ugly head

Vấn đề hoặc sự việc không mong muốn lại xuất hiện sau một thời gian im ắng.

45
New cards

eclipse

nhật thực

46
New cards

stalemate

tình huống khi ko bên nào trong cuộc tranh luận chiến thắng

47
New cards

obliterate

xóa sạch, phá hủy hoàn toàn cái gì

48
New cards

the hair of the dog

thức uống có cồn

49
New cards

paint oneself into the corner

tự mình làm mình mắc kẹt, không thể ra mà không dẫm lên sơn ướt

50
New cards

amnesty

sự ân xá

51
New cards

indemnity

sự cam kết bồi thường hoặc bảo đảm,

52
New cards

catapult

ném, phóng thứ gì

53
New cards

muddy the waters

nghĩa là khiến vấn đề thêm phức tạp, khó hiểu, gây nhầm lẫn.

54
New cards

implacable

không thể làm dịu, không thể làm nguôi, hoặc không thể khoan nhượng

55
New cards

highbrow

Chỉ người có trình độ học vấn cao hoặc sở thích trong các lĩnh vực nghệ thuật, văn hóa cao cấp.

56
New cards

courtesy of sb

món quà từ ai, from someone as a gift We got these gift certificates for nothing, courtesy of two local businesses

57
New cards

socialite

những người có địa vị xã hội cao, thường xuyên tham gia các hoạt động xh và là thành viên tích cực của giới thượng lưu

58
New cards

keep one’s eyes peeled/skinned

chú ý, cảnh giác, để mắt đến ex

59
New cards

pull a fast one on sb

lừa đảo, trục lợi từ người khác ex pull a fast one on You paid too much - I think he pulled a fast one on you.

60
New cards

kick the can down the road

Tránh hoặc hoãn không xử lý, giải quyết một vấn đề nào đó (mà bỏ lại sau, để giải quyết sau, để người khác giải quyết ex I don't think we should kick the can down the road and let our grandkids solve that problem.

61
New cards

go through the roof

(1)sự gia tăng đột ngột, mạnh mẽ và vượt qua mức bình thường (2) trở nên tức giận

62
New cards

realm

vương quốc; lãnh thổ; lĩnh vực ex;Her interests are in the realm of practical politics.

63
New cards

cosmopolitan

quốc tế, đa văn hóa; containing or having experience of people and things from many different parts of the world ex New York is a highly cosmopolitan city.

64
New cards

siren’s call

lời gọi mời, sự hấp dẫn

65
New cards

crusader

Người tham gia các cuộc Thập tự chinh trong thế kỷ 11 đến 13, nhằm giành lại các vùng đất thánh từ tay người Hồi giáo.

66
New cards

expedient

sự tiện lợi, useful và thiết thực mặc dù ko đứng đắn và vô đạo đức ex

67
New cards

tamper with

can thiệp vào, thay đổi hoặc sửa đổi một thứ gì đó một cách trái phép, không được phép, hoặc có thể gây ảnh hưởng xấu.

68
New cards

providential

xảy ra vào thời điểm thuận lợi, có trời phù hộ ex the providential arrival of the ambulance saved her life

69
New cards

turpitude

sự đồi bại , sự đê tiện, hành vi suy đồi vô đạo đức

70
New cards

writhe in agony

Quằn quại trong sự đau đớn tột cùng. Ví dụ The victim writhed in agony after being struck by the heavy object

71
New cards

be the first out of the gate

người dẫn đầu trong cuộc đua hoặc sự nỗ lực

72
New cards

have sb in one’s corner

có ai đó ủng hộ mình

73
New cards

fall at the first hurdle

(ngã ở ngay bức rào đầu tiên), có nghĩa là bạn phạm lỗi lầm từ rất sớm, hay không làm được việc gì. Ví dụ Without Resources, Vaccine Rollout Could ‘Fall At The Last Hurdle,’ Journalist Warns.

74
New cards

wriggle one’s way out of sth

tránh né hoặc thoát khỏi một tình huống khó khăn, trách nhiệm hoặc nghĩa vụ ex He promised he'd help me paint the living room, but now he's trying to wriggle out of it.

75
New cards

title deed

chứng thư hoặc chứng từ chứng nhận quyền sở hữu đối với một tài sản, thường là đất đai hoặc nhà cửa.

76
New cards

menacing

mang tính đe dọa , vd making you think that someone is going to do something bad:a menacing look/gesture

77
New cards

at stake

tình trạng có nguy cơ mất mát hoặc tổn hại. vd Thousands of lives will be at stake if emergency aid does not arrive in the city soon.

78
New cards

put a new/different complexion on sth

làm thay đổi cục diện, hình thức, diện mạo, nhận thức hay cách hiểu về cái gì đó

79
New cards

be ahead of the curve

dẫn đầu xu thế vd In equipping its vehicles with mobile WiFi, the company was ahead of the curve.