at heart
thực chất, cơ bản
know sb by sight = recognize
nhận ra ai đó
now and then/ off and on/ sometimes
thỉnh thoảng, không thường xuyên
take (great) pains to do sth
dốc sức để làm gì
make do
xoay sở, đương đầu (to manage, to cope)
sell sb short
đánh giá thấp
face the music
chịu trận
on probation
trong thời gian quản chế
sell/ go like hot cakes
bán đắt như tôm tươi
it never rains but it pours/ when it rains, it pours
hoạ vô đơn chí
salt and pepper
màu tóc hoa râm
a penny for your thoughts
dùng để hỏi ai đó xem họ đang nghĩ gì
home and dry/ be home free
êm xuôi, thành công
down and out + (adj)
thất cơ lỡ vận
a red-letter day/ an important day
một ngày quan trọng
as high as a kite
kiêu căng, tự phụ
sleep like a log
ngủ say, ngủ ngon
fit like a glove
vừa như in
be green with envy
ghen tị
go up the wall
nổi giận
put on an act
giả bộ, làm bộ
break the news (to sb)
báo tin xấu cho ai