jump the (traffic) lights/ run the lights/ run a (red) light
vượt đèn đỏ
fly off the handle
dễ nổi giận, phát cáu, bỗng nhiên nổi nóng
the apple of one's eye
người yêu quý/ đồ quý giá của ai
bucket down
mưa xối xả
a close shave/call
thoát chết trong gang tấc
drop a brick/ clanger
lỡ lời, lỡ miệng
get/have butterflies in one's stomach
cảm thấy bồn chồn
off the record
không chính thức, không được công bố
(not) one's cup of tea
(không phải) người/ thứ mà ta yêu thích
cut it fine
đến sát giờ
golden handshake
món tiền hậu hĩnh dành cho người sắp nghỉ việc
come to light
được biết đến, được phát hiện, được đưa ra ánh sáng.
take things to pieces
tháo ra từng mảnh
put one's foot in it/ put your foot in one's mouth
nói/làm điều gì đó ngu ngốc làm xúc phạm người khác, nói điều không nên
pull one's weight
nỗ lực, làm tròn trách nhiệm
make (both) ends meet
xoay sở để kiếm sống
get (hold of) the wrong end of the stick
hiểu nhầm ai đó
cut and dried
được quyết định theo cách không thể thay đổi
see eye to eye
đồng tình
have sb/sth in mind
đang suy nghĩ, cân nhắc tới ai/ điều gì
a lost cause
hết hy vọng, không thay đổi được gì
be bound to do sth
chắc chắn sẽ làm gì