1/66
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
carve something out for oneself
(idiom speak)
tự mình tạo dựng nên điều gì đó (thành công, sự nghiệp, chỗ đứng ) bằng nỗ lực và kiên trì
day in, day out
(idiom speak)
làm gì đó ngày qua ngày (theo hướng nhàm chán)
down the drain
(idiom speak)
đổ sông đổ bể
work your fingers to the bone
(idiom speak)
to work extremely hard, especially for a long time
climb the career ladder
(idiom speak + write)
thăng tiến trong sự nghiệp
trial and error
(idiom speak)
quá trình thử nhiều cách khác nhau, có thể thất bại nhiều lần, cho đến khi tìm ra cách đúng hoặc hiệu quả nhất.
pay off
(phr.)
mang lại kết quả xứng đáng sau một thời gian cố gắng, đầu tư hoặc kiên trì.
keep up with the workload
(phr.)
theo kịp với khối lượng công việc
eligible
(adj.) (+ for/to)
having the necessary qualities or satisfying the necessary conditions
under a lot of pressure
(phr.)
chịu nhiều áp lực
squander
(v.) (+ money/resources/opportunities/time/potential)
phung phí thứ quý giá một cách vô ích hoặc thiếu suy nghĩ.
code of practice
(phr.) (quy tắc hành nghề)
a set of agreed standards that people who do a particular job should follow
fatigue
(n.)
sự mệt mỏi tột độ
procrastinate
(n.)
trì hoãn
lean
(n.)
thời kỳ khó khăn (về nhân lực/tiền bạc/…)
supervise
(v.)
giám sát
sick leave
(n.) (on +…)
time away from work because of illness
white-collar worker
(n.)
nhân viên làm trong văn phòng, công sở (ít chân tay)
blue-collar worker
(n.)
công nhân làm công việc chân tay
business trip
(n.)
chuyến đi công tác
aptitude
(n.) (+ for) (= knack)
năng khiếu
manual labour
(n)
lao động thủ công/chân tay
mental work
(n.)
công việc trí óc
perk
(n.) (lợi ích ngoài lương, chế độ)
an advantage or something extra, such as money or goods, that you are given because of your job
maternity leave
(n.)
thời gian nghỉ thai sản
pension plan
(n.)
chế độ lương hưu
board of directors
(n.)
Hội đồng Quản trị
strike
(n.)
cuộc bãi công, đình công
workaholic
(n.)
người cuồng công việc
punctual
(adj.) (= on time)
đúng giờ
affiliate
(n.)
chi nhánh, công ty con
work-related situations
(n.)
những tình huống trong công việc
fringe benefits
(n.) (~ perk)
lợi ích ngoài tiền lương như bảo hiểm, chế độ, ngày nghỉ,..
spearhead a campaign
(v.)
chỉ đạo một chiến dịch
devote time to
(phr.)
dành nhiều thời gian để làm gì đó
work-life balance
(n.)
cân bằng giữa công việc và cuộc sống
strong work ethic
(n.)
tinh thần làm việc cao
family-owned business
(n.)
công ty gia đình
doze off
(v.)
ngủ gật
like-minded people
(n.)
những người có suy nghĩ giống nhau
nine-to-five
(phr.)
làm công việc truyền thống, 8 tiếng/ngày
fulfill potential
(v.)
phát huy hết khả năng
get down to
(phr.) (+ noun / ving)
bắt tay vào làm gì đó
gain hands-on experience
(phr.)
thu được kinh nghiệm thực tiễn
on my list of priorities
(v.)
là ưu tiên hàng đầu của tôi
turn to someone
(v.)
tìm ai để xin lời khuyên, giúp đỡ
starting salary
(n.)
lương khởi điểm
up to my ears in something
(idiom)
bận bịu ngập đầu với gì đó
employee retention
(n.)
khả năng của công ty để giữ chân nhân viên
turnover
(n.)
số tiền công ty thu được / tỉ lệ nhân viên nghỉ việc
hybrid working
(n.)
hình thức làm việc kết hợp từ xa và ở văn phòng
remote working
(n.)
hình thức làm việc từ xa
high-paying job
(n.)
công việc lương cao
minimum wage
(n.)
mức lương tối thiểu
bankruptcy
(n.)
sự phá sản
entrepreneur
(n.)
doanh nhân (tự startup)
recruitment
(n.)
sự tuyển dụng
overtime
(adv. / n,)
làm thêm giờ, tăng ca
leave policies
(n.)
các chế độ nghỉ phép
telecommute
(v.)
to work at home and communicate with your office by phone or email
paycheck
(n.) (= salary)
the amount of money a person is paid monthly, weekly for their work, or on one occasion for doing a single piece of work
retrogression
(n.) (sự thụt lùi)
the act of returning to an older and worse state
get off work
(v.)
tan làm
spare no effort
(idiom)
to achieve something by working as hard as possible
vacancy
(n.)
a job that is available in an organization and that people can apply for
from the ground floor
(idiom) (= from scratch)
Từ những bước đầu tiên / giai đoạn khởi đầu (của một dự án, tổ chức, công việc...)
compensation package
(n.) (chế độ đãi ngộ)
the total payment and benefits that an employee receives for doing their job