KTPL GK1

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/54

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

55 Terms

1
New cards

Tiêu chí nào dưới đây không phải là chỉ tiêu đánh giá tăng trưởng kinh tế?

A. Tổng thu nhập quốc dân.

B. Tỉ lệ hộ nghèo đa chiều.

C. Tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người.

D. Tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người

B

2
New cards

Phát biểu nào sau đây là sai về tăng trưởng kinh tế?

A. Tăng trưởng kinh tế là tăng lên về quy mô sản lượng của nền kinh tế.

B. Tổng thu nhập quốc dân là một trong những căn cứ đánh giá tăng trưởng kinh tế.

C. Việt Nam và các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á đều có tăng trưởng kinh tế như nhau.

D. Tăng trưởng kinh tế được tính trong một thời kì nhất định.

C

3
New cards

Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của tăng trưởng và phát triển kinh tế đối với mỗi quốc gia?

A. Giải quyết vấn đề việc làm.

B. Nâng cao vị thế của nước ta.

C. Nâng cao cuộc sống người dân.

D. Thúc đẩy phân hóa giàu nghèo.

D

4
New cards

Phát biểu nào dưới đây là sai về vai trò của phát triển kinh tế?

A. Phát triển kinh tế góp phần giảm bớt chênh lệch trình độ phát triển.

B. Phát triển kinh tế góp phần đẩy mạnh công nghiệp hóa đất nước

C. Phát triển kinh tế nhanh sẽ kéo theo việc tàn phá tài nguyên gia tăng.

D. Phát triển kinh tế tạo điều kiện để phát triển văn hóa, giáo dục.

D

5
New cards

GDP/ người là viết tắt của chỉ số nào sau đây?

A. Tổng sản phẩm quốc dân.

B. Tổng sản phẩm quốc nội theo đầu người.

C. Tổng sản phẩm quốc dân theo đầu người.

D. Tổng sản phẩm quốc nội.

B

6
New cards

Sự phát triển kinh tế của một quốc gia được biểu hiện thông qua yếu tố nào sau đây?

A. Chỉ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập tăng.

B. Chỉ số đói nghèo có sự gia tăng nhanh chóng.

C. Sự gia tăng các chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế.

D. Loại bỏ ngành nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế.

C

7
New cards

Tăng trưởng kinh tế được phản ánh thông qua yếu tố nào sau đây?

A. Mức tăng tổng sản phẩm quốc nội.

B. Sự gia tăng dân số của một quốc gia.

C. Tổng diện tích đất được sử dụng.

D. Số lao động tham gia sản xuất.

A

8
New cards

Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại không được thể hiện qua yếu tố nào sau đây?

A. Tăng tỉ trọng của ngành dịch vụ.

B. Tăng tỉ trọng của ngành công nghiệp.

C. Giảm tỉ trọng của tất cả các ngành.

D. Giảm tỉ trọng của ngành nông nghiệp.

C

9
New cards

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của tăng trưởng kinh tế?

A. Giải quyết việc làm, cải thiện chất lượng cuộc sống.

B. Xóa bỏ hoàn toàn khoảng cách giàu - nghèo trong xã hội.

C. Tạo tiền đề để củng cố an ninh, quốc phòng.

D. Góp phần phát triển văn hóa, giáo dục của đất nước.

B

10
New cards

Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của tăng trưởng, phát triển kinh tế?

A. Tăng trưởng, phát triển kinh tế tạo điều kiện giải quyết việc làm cho đất nước.

B. Tăng trưởng, phát triển kinh tế góp phần giải quyết tình trạng đói nghèo.

C. Tăng trưởng, phát triển kinh tế tạo điều kiện củng cố quốc phòng anh ninh.

D. Tăng trưởng, phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mọi công dân có thu nhập bằng nhau.

D

11
New cards

Một trong những chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế là

A. GNI/ người.

B. Gini.

C. HDI.

D. MPI.

A

12
New cards

Nhận định nào sau đây đúng khi phân biệt tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế?

A. Tăng trưởng kinh tế phản ánh sự biến đổi về mặt chất của một nền kinh tế.

B. Tăng trưởng kinh tế là quá trình biến đổi cả về lượng và chất của một nền kinh tế.

C. Phát triển kinh tế có phạm vi rộng hơn, toàn diện hơn so với tăng trưởng kinh tế.

D. Phát triển kinh tế có phạm vi hẹp hơn và đơn điệu hơn so với tăng trưởng kinh tế.

C

13
New cards

GNI/ người là viết tắt của chỉ số nào sau đây?

A. Tổng sản phẩm quốc dân.

B. Tổng thu nhập quốc dân bình quân theo đầu người.

C. Tổng sản phẩm quốc dân theo đầu người.

D. Tổng sản phẩm quốc nội.

B

14
New cards

Đối với mỗi quốc gia, phát triển kinh tế thể hiện ở nội dung nào dưới đây?

A. Chuyển dịch vùng sản xuất.

B. Chuyển dịch cơ cấu ngành.

C. Chuyển dịch việc phân phối.

D. Chuyển đổi mô hình tiền tệ.

B

15
New cards

Giá trị bằng tiền của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trên lãnh thổ một nước trong thời gian nhất định được gọi là

A. tổng thu nhập quốc dân ( GNI).

B. tổng thu nhập quốc nội ( GDP).

C. tổng thu nhập quốc nội trên đầu người.

D. tổng thu nhập quốc dân trên đầu người.

B

16
New cards

Chỉ tiêu nào sau đây đo lường tổng thu nhập do công dân của một nước tạo ra, không phân biệt họ sản xuất ở trong hay ngoài nước?

A. Tổng sản phẩm quốc nội.

B. Tổng thu nhập quốc dân.

C. Chỉ số phát triển con người.

D. Hệ số bất bình đẳng Gini.

B

17
New cards

Việc thực hiện tốt công tác xóa đói giảm nghèo sẽ góp phần trực tiếp vào việc thực hiện mục tiêu nào dưới đây của phát triển kinh tế?

A. Chỉ số thất nghiệp cơ cấu.

B. Chỉ số lạm phát tự nhiên.

C. Chỉ số lao động, việc làm.

D. Chỉ số phát triển con người.

D

18
New cards

Để người dân quốc gia X được thụ hưởng những thành quả của sự phát triển kinh tế, việc làm nào dưới đây là phù hợp?

A. Dồn lực để đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng GDP trong nước.

B. Kết hợp tăng trưởng kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội.

C. Hạn chế tăng trưởng kinh tế để giải quyết các vấn đề xã hội.

D. Tập trung giải quyết xong vấn đề xã hội rồi phát triển kinh tế.

B

19
New cards

Việc gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới thể hiện Việt Nam tham gia cấp độ hội nhập nào dưới đây?

A. Hội nhập khu vực.

B. Hội nhập đa phương.

C. Hội nhập song phương.

D. Hội nhập toàn cầu.

D

20
New cards

Hình thức hợp tác giữa các quốc gia trong một khu vực trên cơ sở sự tương đồng về địa lí, văn hoá, xã hội hoặc có chung mục tiêu, lợi ích phát triển là

A. hợp tác toàn cầu.

B. hợp tác đa phương.

C. hợp tác song phương.

D. hợp tác khu vực.

D

21
New cards

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng sự cần thiết của hội nhập kinh tế quốc tế?

A. Giúp mỗi quốc gia mở rộng thị trường.

B. Giúp mỗi quốc gia thu hút vốn đầu tư.

C. Khiến các quốc gia phải hi sinh lợi ích của mình.

D. Tạo cơ hội việc làm cho các tầng lớp dân cư.

C

22
New cards

Quá trình một quốc gia thực hiện gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế các quốc gia khác trong khu vực và trên thế giới dựa trên cơ sở cùng có lợi và tuân thủ các quy định chung là nội dung của khái niệm nào sau đây?

A. Hội nhập kinh tế quốc tế.

B. Liên kết kinh tế quốc tế.

C. Kết nối kinh tế quốc tế.

D. Tích hợp kinh tế quốc tế.

A

23
New cards

Hội nhập kinh tế là quá trình một quốc gia thực hiện việc gắn kết nền kinh tế của mình với

A. người đứng đầu chính thủ.

B. nguyên thủ của một nước.

C. một nhóm người.

D. các quốc gia khác.

D

24
New cards

Quá trình liên kết, gắn kết giữa các quốc gia, vùng lãnh thổ trên thế giới, cùng nhau thỏa thuận, cùng tham gia các tổ chức toàn cầu là hình thức hội nhập nào dưới đây?

A. Hội nhập kinh tế đa phương.

B. Hội nhập kinh tế khu vực.

C. Hội nhập kinh tế toàn cầu.

D. Hội nhập kinh tế song phương.

C

25
New cards

Đối với một đất nước đang phát triển như Việt Nam, để thúc đẩy kinh tế đất nước phát triển thì cần

A. chủ động hội nhập kinh tế quốc tế với các quốc gia/vùng lãnh thổ.

B. chỉ lựa chọn phát triển quan hệ kinh tế với các quốc gia phát triển.

C. chỉ lựa chọn liên kết, hợp tác với các quốc gia trong khối Asean.

D. chủ động tách biệt quan hệ thương mại với nước láng giềng.

A

26
New cards

Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về hội nhập khu vực?

A. Là hợp tác kí kết giữa hai quốc gia trên nguyên tắc bình đẳng, củng có lợi.

B. Là quá trình liên kết hợp tác giữa các quốc gia trong một khu vực.

C. Lá quá trình liên kết giữa các quốc gia thông qua việc tham gia các tổ chức toàn cầu.

D. Là quá trình liên kết giữa các quốc gia thông qua việc tham gia các tổ chức xã hội.

B

27
New cards

Phát biểu nào dưới đây là đúng về hội nhập kinh tế quốc tế?

A. Hội nhập kinh tế quốc tế chỉ cần thiết đối với những quốc gia đang phát triển để thu hẹp khoảng cách tụt hậu.

B. Trong hội nhập kinh tế quốc tế, một quốc gia được lợi thì sẽ có quốc gia khác chịu thiệt về kinh tế.

C. Hội nhập kinh tế quốc tế tạo ra sự phụ thuộc và mất cân bằng về lợi ích giữa các quốc gia với nhau.

D. Hội nhập kinh tế quốc tế có thể diễn ra giữa hai quốc gia với nhau trên cơ sở cùng có lợi về kinh tế.

D

28
New cards

Quá trình liên kết, hợp tác giữa các quốc gia trong khu vực trên cơ sở tương đồng về địa lý, văn hóa, xã hội là một trong những hình thức hội nhập kinh tế quốc tế ở cấp độ

A. hội nhập kinh tế toàn cầu.

B. hội nhập kinh tế song phương.

C. hội nhập kinh tế toàn diện.

D. hội nhập kinh tế khu vực.

D

29
New cards

Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đường lối, chính sách hội nhập kinh tế quốc tế của Đảng và Nhà nước Việt Nam?

A. nghiêm cấm tư bản nước ngoài đầu tư tại Việt Nam.

B. siết chặt hàng rào thuế quan để bảo hộ thị trường nội địa.

C. hạn chế việc xuất khẩu lao động và xuất khẩu hàng hóa.

D. Cải thiện môi trường thu hút đầu tư nước ngoài.

D

30
New cards

Việc hội nhập kinh tế quốc tế trở thành một xu thế tất yếu, khách quan xuất phát từ nguyên nhân cơ bản nào?

A. Yêu cầu giải quyết các vấn đề chung của nhân loại.

B. Sức ép cạnh tranh giữa các cường quốc kinh tế lớn.

C. Nhu cầu giao lưu văn hoá giữa các dân tộc khác nhau.

D. Quá trình toàn cầu hoá về mọi mặt của đời sống.

D

31
New cards

Doanh nghiệp X tại Việt Nam đã nhập khẩu một dây chuyền sản xuất hiện đại từ Nhật Bản để nâng cao chất lượng sản phẩm, nhằm cạnh tranh tốt hơn trên thị trường quốc tế. Hành động này của doanh nghiệp X phản ánh lợi ích nào của hội nhập kinh tế quốc tế?

A. Mở rộng thị trường, tăng cường xuất khẩu.

B. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.

C. Tiếp thu công nghệ và kinh nghiệm quản lí.

D. Thu hút nguồn vốn đầu tư trực tiếp lớn.

C

32
New cards

Địa phương A có nhiều danh lam thắng cảnh. Nhờ chính sách mở cửa hội nhập, lượng khách du lịch quốc tế đến đây tăng mạnh, giúp nhiều người dân có việc làm và thu nhập ổn định. Điều này thể hiện vai trò của hoạt động kinh tế đối ngoại nào?

A. Hoạt động du lịch quốc tế.

B. Hoạt động đầu tư quốc tế.

C. Hoạt động xuất khẩu lao động.

D. Hoạt động thương mại quốc tế.

A

33
New cards

Tổ chức kinh tế nào được xem là hình thức hội nhập kinh tế quốc tế ở cấp độ toàn cầu?

A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).

B. Diễn đàn Hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC).

C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).

D. Liên minh châu Âu (EU) theo sách giáo khoa.

C

34
New cards

Việc gia nhập WTO của Việt Nam là biểu hiện của hình thức hội nhập nào dưới đây?

A. Hội nhập khu vực.

B. Hội nhập toàn cầu.

C. Hội nhập song phương.

D. Hội nhập toàn diện.

B

35
New cards

Việc làm nào dưới đây giúp ngành sản xuất và xuất khẩu nông sản nước ta phát triển mạnh mẽ, phù hợp chiến lược hội nhập kinh tế quốc tế của Đảng và Nhà nước ta và các nguyên tắc cơ bản của thương mại quốc tế?

A. Nhà nước miễn thuế xuất khẩu nông sản để các doanh nghiệp tăng tính cạnh tranh.

B. Đánh thuế cao đối với hàng nông sản các nước để kìm chế sự phát triển của họ.

C. Nhà nước ban hành chính sách và cơ chế để doanh nghiệp nông sản phát triển lành mạnh.

D. Nhà nước han hành chính sách hỗ trợ chính sách nhập khẩu nông sản cho doanh nghiệp.

C

36
New cards

Một trong những lợi ích quan trọng của hội nhập kinh tế quốc tế là gì?

A. Giảm chi tiêu cho quốc phòng và an ninh.

B. Tạo cơ hội mở rộng thị trường, thu hút vốn đầu tư.

C. Ngăn chặn các doanh nghiệp nước ngoài tham gia thị trường nội địa.

D. Hạn chế sự phát triển của ngành công nghiệp trong nước.

B

37
New cards

Hội nhập kinh tế song phương là gì?

A. Quá trình hợp tác giữa nhiều quốc gia trên toàn cầu để phát triển kinh tế.

B. Sự liên kết kinh tế giữa hai quốc gia nhằm thúc đẩy thương mại và đầu tư.

C. Việc một quốc gia tham gia vào các tổ chức kinh tế khu vực và toàn cầu.

D. Một hình thức hội nhập kinh tế chỉ áp dụng trong khu vực châu Á.

B

38
New cards

Điểm đặc trưng của hội nhập kinh tế khu vực là gì?

A. Sự liên kết giữa các quốc gia trong một khu vực dựa trên sự tương đồng về địa lý, văn hóa, xã hội.

B. Việc tất cả các quốc gia trên thế giới tham gia vào cùng một thị trường chung.

C. Việc một quốc gia mở cửa hoàn toàn nền kinh tế mà không có sự kiểm soát.

D. Một hình thức hợp tác chỉ giới hạn trong lĩnh vực tài chính và tiền tệ.

A

39
New cards

Hội nhập kinh tế toàn cầu được thực hiện thông qua hình thức nào?

A. Chỉ thông qua các hiệp định thương mại giữa hai quốc gia.

B. Tham gia vào các tổ chức kinh tế toàn cầu như WTO, IMF, WB.

C. Đóng cửa nền kinh tế để tập trung phát triển thị trường nội địa.

D. Xóa bỏ hoàn toàn mọi hình thức thuế quan đối với tất cả quốc gia.

B

40
New cards

Loại hình bảo hiểm do Nhà nước tổ chức mà người lao động và người sử dụng lao động thuộc đối tượng theo quy định phải tham gia là

A. bảo hiểm thân thể.

B. bảo hiểm xã hội tự nguyện.

C. bảo hiểm xã hội bắt buộc.

D. bảo hiểm tài sản.

C

41
New cards

Loại hình bảo hiểm do Nhà nước tổ chức nhằm bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm, đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động dựa trên cơ sở mức đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội của người lao động trước đó là loại hình bảo hiểm nào dưới đây?

A. Bảo hiểm xã hội.

B. Bảo hiểm dân sự.

C. Bảo hiểm con người.

D. Bảo hiểm thương mại.

A

42
New cards

Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe cộng đồng gồm những loại hình nào dưới đây?

A. Vận động và tự nguyện.

B. Tự nguyện và cưỡng chế.

C. Bắt buộc và vận động.

D. Tự nguyện và bắt buộc.

D

43
New cards

Loại hình bảo hiểm nào dưới đây, trong đó hoạt động của tổ chức bảo hiểm chấp nhận rủi ro của người được bảo hiểm trên cơ sở bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm để tổ chức bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm đã được hai bên kí kết.

A. Bảo hiểm ý tế.

B. Bảo hiểm thất nghiệp.

C. Bảo hiểm thương mại.

D. Bảo hiểm xã hội.

C

44
New cards

Theo quy định của pháp luật, đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp là người lao động và

A. cơ quan quản lý lao động.

B. thân nhân người lao động.

C. người sử dụng lao động.

D. người đào tạo lao động.

C

45
New cards

Phát biểu nào dưới đây là sai về khái niệm bảo hiểm?

A. Bảo hiểm chia sẻ tổn thất cho những người tham gia, theo nguyên tắc “số đông bù số ít”.

B. Người tham gia bảo hiểm chuyển giao rủi ro cho tổ chức bảo hiểm trên cơ sở đóng phí.

C. Khi rủi ro xảy ra, người tham gia bảo hiểm sẽ được bồi ngay số tiền đã thiệt bị thiệt hại.

D. Tham gia bảo hiểm giúp các cá nhân, nhanh chóng ổn định đời sống vật chất, tinh thần.

C

46
New cards

Phát biểu nào dưới đây là sai về vai trò của bảo hiểm?

A. Bảo hiểm xã hội giúp người lao động khắc phục toàn bộ các rủi ro.

B. Bảo hiểm góp phần huy động vốn để đầu tư phát triển kinh tế - xã hội.

C. Bảo hiểm giúp các cá nhân, đảm bảo an toàn cho các khoản đầu tư.

D. Bảo hiểm giúp con người chuyển giao rủi ro khắc phục hậu quả tổn thất.

A

47
New cards

Theo quy định của pháp luật, đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc gồm người lao động và

A. người sử dụng lao động.

B. thân nhân người lao động.

C. người đào tạo lao động.

D. cơ quan quản lý lao động.

A

48
New cards

Loại hình bảo hiểm nào sau đây không thuộc bảo hiểm thương mại?

A. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

B. Bảo hiểm y tế bắt buộc.

C. Bảo hiểm nhân thọ.

D. Bảo hiểm tài sản.

B

49
New cards

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng những chế độ mà đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được hưởng?

A. Tai nạn lao động.

B. Hỗ trợ học nghề.

C. Hưu trí, tử tuất.

D. Ốm đau, thai sản.

B

50
New cards

Theo qui định của Luật Bảo hiểm xã hội năm 2024: Loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tố chức mà người tham gia được lựa chọn mức đóng, phương thức đóng phù hợp với thu nhập của mình và Nhà nước có chính sách hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm xã hội để người tham gia hưởng chế độ thai sản, tai nạn lao động, hưu trí và tử tuất là?

A. Bảo hiểm xã hội bắt buộc.

B. Bảo hiểm xã hội tự nguyện.

C. Bảo hiểm xã hội toàn diện.

D. Bảo hiểm xã hội thương mại.

B

51
New cards

Bảo hiểm thất nghiệp là

A. hình thức bảo hiểm bắt buộc để chăm sóc sức khoẻ, không vì mục đích lợi nhuận.

B. chế độ nhằm bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi bị mất việc làm.

C. loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống hoặc chết.

D. loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn.

B

52
New cards

Một trong những quyền lợi của người tham gia bảo hiểm y tế là khi không may bị ốm đau, hay xảy ra tai nạn họ sẽ nhận được

A. trợ cấp thai sản, ốm đau.

B. tiền mặt để chi tiêu hàng ngày.

C. thanh toán khám, chữa bệnh.

D. lương hưu hành tháng.

C

53
New cards

Anh A đến đại lý bán bảo hiểm để mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe cơ giới cho chiếc xe máy mà mình đang sử dụng. Bác A đã sử dụng loại hình bảo hiểm nào dưới đây?

A. Bảo hiểm y tế.

B. Bảo hiểm thương mại.

C. Bảo hiểm xã hội.

D. Bảo hiểm thất nghiệp.

B

54
New cards

Quy định về bảo hiểm xã hội bắt buộc là gì?

A. Là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau.

B. Là hình thức bảo hiểm bắt buộc được áp dụng đối với các đối tượng theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế.

C. Là loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ chức mà người tham gia được lựa chọn mức đóng, phương thức đóng phù hợp với thu nhập của mình.

D. Là loại hình bảo hiểm do Nhà nước tổ chức mà người lao động và người sử dụng lao động phải tham gia.

D

55
New cards

Nội dung nào dưới đây thể hiện đúng về hình thức của bảo hiểm y tế?

A. Là hình thức bảo hiểm không bắt buộc, không vì mục đích lợi nhuận nhằm chăm sóc sức khỏe do Nhà nước tổ chức thực hiện.

B. Là hình thức bảo hiểm không bắt buộc để chăm sóc sức khỏe, không vì mục đích lợi nhuận do Nhà nước tổ chức thực hiện.

C. Là hình thức bảo hiểm bắt buộc để chăm sóc sức khỏe, không vì mục đích lợi nhuận do Nhà nước tổ chức thực hiện.

D. Là hình thức bảo hiểm bắt buộc, có vì mục đích lợi nhuận nhằm chăm sóc sức khỏe do Nhà nước thực hiện.

C